valedictorian trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ valedictorian trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ valedictorian trong Tiếng Anh.
Từ valedictorian trong Tiếng Anh có các nghĩa là người đỗ đầu, Thiếu tá, sĩ quan quân y, thiếu tá, tiểu đoàn trưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ valedictorian
người đỗ đầu
|
Thiếu tá
|
sĩ quan quân y
|
thiếu tá
|
tiểu đoàn trưởng
|
Xem thêm ví dụ
At the end of the year, she was named valedictorian and even won a university scholarship. Vào cuối năm, em ấy được chọn làm thủ khoa và còn nhận được một học bổng ở trường đại học. |
Bunche was a brilliant student, a debater, and the valedictorian of his graduating class at Jefferson High School. Bunche là một sinh viên sáng chói, một người hay tranh luận, và là Đại biểu học sinh đọc diễn văn từ biệt vào ngày tốt nghiệp của ông tại Trường phổ thông Jefferson. |
Kalanithi attended Kingman High School, where he graduated as valedictorian. Kalanithi theo học trường Trung học Kingman, nơi anh tốt nghiệp với tư cách thủ khoa (en:valedictorian). |
After graduating from Milton Academy as the valedictorian, Slate attended Columbia University as a literature major, where she helped form the improv group Fruit Paunch, starred in the Varsity Show and met Gabe Liedman, who would become her comedy partner. Sau khi tốt nghiệp xuất sắc từ Học viện Milton, Slate theo học Đại học Columbia ngành văn chương, nơi cô giúp thành lập nhóm ứng tác Fruit Paunch, đóng trong Varsity Show và gặp Gabe Liedman, người sau này trở thành bạn diễn hài của cô. |
Yes, Marcus, the most important thing right now is your valedictorian speech. Phải rồi, Marcus, điều quan trọng nhất lúc này là bài phát biểu tốt nghiệp của cậu. |
Marie-Elena John made history in 1986 as the first Black woman valedictorian of New York's City College (CCNY). Marie-Elena John đã làm nên lịch sử vào năm 1986 với tư cách là người phụ nữ da đen đầu tiên của trường Cao đẳng Thành phố New York (CCNY). |
Tadesse then devoted herself to her studies, gaining admission to the prestigious International Community School, where she graduated as valedictorian and was admitted to Harvard. Tadesse sau đó tập trung vào học hành, được nhận vào trường Cộng đồng Quốc tế danh tiếng, nơi cô tốt nghiệp thủ khoa và được nhận vào Harvard. |
Brandy Klark, Valedictorian. Brandy Klark, người đọc diễn văn tốt nghiệp. |
I'm on track for valedictorian. Tớ sắp được làm học sinh đọc bài phát biểu. |
Abarca was the valedictorian of her class in high school and speaks English fluently. Abarca là thủ khoa của lớp học ở trường trung học và nói tiếng Anh lưu loát. |
She graduated as a valedictorian. Cô ta được đọc diễn văn lễ ra trường. |
A valedictorian. Tôi sẽ cho cô thứ mà Google không có. |
Valedictorian? Sinh viên tiêu biểu? |
They are the bread and butter of all valedictorians. Người ta có bánh mì và bơ cho tất cả những sinh viên lên đọc diễn văn đấy. |
If we called valedictorian a "White Knight Paladin level 20," I think people would probably work a lot harder. Nếu chúng ta gọi người đứng đầu "White Knight Paladin cấp 20" Tôi nghĩ mọi người có lẽ làm việc chăm chỉ hơn. |
The valedictorian gets a full scholarship to Vanderbilt University. Học sinh giỏi nhất nhận được một học bổng toàn phần của trường đại học Vanderbilt. |
She was the class valedictorian in 2000, and subsequently pursued further studies at Shaw University (B.Sc. in chemistry, 2002), North Carolina State University (Ph.D. in chemistry, 2007), and Rutgers University (M.B.A. in marketing, 2010). Cô là thủ khoa của lớp vào năm 2000, và sau đó theo đuổi các nghiên cứu tiếp theo tại Đại học Shaw (Cử nhân hóa học, 2002), Đại học bang North Carolina (Tiến sĩ hóa học, 2007) và Đại học Rutgers (MBA về tiếp thị, 2010). |
And this was most popular class in college, and there were students of all years, two valedictorians from their respective classes were in there. Và đây là môn được mọi người ưa thích nhất trong trường, năm nào cũng có người học, trong đó có hai người là thủ khoa. |
Well, I was gonna be our high school Valedictorian. À, tôi sắp trở thành học sinh đại diện của trường tôi. |
And that is why you are not valedictorian. Và đó là lý do mà cậu không làm người đọc diễn văn. |
In 2003, she graduated as class valedictorian from Quincy High School, and was voted "class genius" by her classmates. Vào năm 2003, cô tốt nghiệp với tư cách là một học sinh lớp từ trường Quincy, và được các bạn cùng lớp bình chọn là "thiên tài của lớp". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ valedictorian trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới valedictorian
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.