vaginal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vaginal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vaginal trong Tiếng Anh.
Từ vaginal trong Tiếng Anh có các nghĩa là vỏ bọc, âm đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vaginal
vỏ bọcadjective |
âm đạonoun |
Xem thêm ví dụ
Modern antibiotics have supplanted sulfanilamide on the battlefield; however, sulfanilamide remains in use today, primarily for treatment of vaginal yeast infections. Các kháng sinh hiện đại đã thay thế sulfanilamide trên chiến trường; Tuy nhiên, sulfanilamide vẫn được sử dụng để điều trị nhiễm nấm âm đạo. |
I'm having vaginal pain. Tôi bị đau âm đạo. |
However , they are probably not as effective in relieving vaginal symptoms as replacing the estrogen deficiency with oral or local estrogen . Tuy nhiên , chúng có thể không hiệu quả trong việc làm giảm các triệu chứng âm đạo như bù đắp sự thiếu estrogen bằng estrogen dạng uống hoặc dùng tại chỗ . |
Common symptoms include increased vaginal discharge that usually smells like fish. Các triệu chứng phổ thông là khí hư tiết ra thường có mùi giống như mùi cá. |
Other possible symptoms: Other symptoms that have been reported in clinical trials of Implanon or Nexplanon include headache, emotional lability, abdominal pain, loss of libido, and vaginal dryness. Các triệu chứng có thể khác: Các triệu chứng khác đã được báo cáo trong các thử nghiệm lâm sàng của Implanon hoặc Nexplanon bao gồm đau đầu, rối loạn cảm xúc, đau bụng, mất ham muốn tình dục, và khô âm đạo. |
In a handful of cases, a woman with vaginal aplasia has received a successful vagina transplant donated by her mother. Trong một số ít trường hợp, một phụ nữ mắc chứng bất sản âm đạo đã được ghép âm đạo thành công do mẹ cô ấy hiến tặng. |
Around the same time, Ben Wa balls, still used as vaginal toning devices and stimulators to this day, were created in southeast Asia. Cũng từ khoảng thời gian đó, bóng Ben Wa, được sử dụng như thiết bị kích thích âm đạo cho đến ngày nay, đã được tạo ra ở Đông Nam Á. |
To be viable, the patient should not be menstruating and had not used a vaginal contraceptive in the prior 24–48 hours. Bệnh nhân không đặt thuốc âm đạo, không giao hợp, không thụt rửa âm đạo trong 24-48 giờ trước đó. |
In 2009, a woman from Maryland required a medevac after the blade of a homemade sex-machine cut through the plastic dildo and caused severe vaginal injuries. Vào năm 2009, một người phụ nữ đến từ Maryland đã yêu cầu cứu thương y tế sau khi lưỡi dao của máy tình dục tự chế cắt qua dương vật giả bằng nhựa và đã gây ra chấn thương âm đạo nghiêm trọng cho cô. |
Doctors and midwives in the developing world have thus lost many of the skills required to safely assist women giving birth to a breech baby vaginally. Do đó, các bác sĩ và nữ hộ sinh ở các nước đang phát triển đã mất đi nhiều kỹ năng cần thiết để hỗ trợ phụ nữ sinh ngược một cách an toàn qua đường âm đạo. |
They can cause hot flashes , vaginal dryness , fatigue , mood changes , and bone loss . Chúng có thể gây trào huyết , khô âm đạo , mệt mỏi , thay đổi tâm trạng , và mất xương . |
Risk of STI infection, however, is generally considered significantly lower for oral sex than for vaginal or anal sex, with HIV transmission considered the lowest risk with regard to oral sex. Tuy nhiên, nguy cơ nhiễm bệnh lây truyền qua tình dục thường được coi là thấp hơn đáng kể khi quan hệ tình dục bằng miệng so với quan hệ tình dục qua âm đạo hoặc qua hậu môn, với lây truyền HIV được coi là nguy cơ thấp nhất khi thực hiện tình dục bằng miệng. |
The spirochetes that cause syphilis can be passed from one person to another through direct contact with a syphilis sore during sexual intercourse ( vaginal , anal , or oral sex ) . Khuẩn xoắn gây bệnh giang mai có thể truyền từ người này sang người khác do tiếp xúc trực tiếp với chỗ loét giang mai trong lúc giao hợp ( quan hệ tình dục qua âm đạo , hậu môn hoặc đường miệng ) . |
Oral contraceptive pills are another form of hormone therapy often prescribed for women in perimenopause to treat irregular vaginal bleeding . Thuốc ngừa thai dạng uống là dạng liệu pháp hoóc-môn khác thường được kê toa cho phụ nữ tiền mãn kinh để trị chứng xuất huyết âm đạo bất thường . |
With regard to intravaginal ejaculation latency time, men typically reach orgasm 5–7 minutes after the start of penile-vaginal intercourse, taking into account their desires and those of their partners, but 10 minutes is also a common intravaginal ejaculation latency time. Liên quan đến thời gian trễ xuất tinh trong âm đạo, nam giới thường đạt cực khoái 5-7 phút sau khi bắt đầu giao hợp, có tính đến ham muốn của họ và của bạn tình, nhưng 10 phút cũng là thời gian trễ xuất tinh phổ biến. |
Girls may also experience vaginal bleeding between menstrual periods . Các cô gái cũng có thể bị xuất huyết âm đạo giữa các kỳ kinh . |
Applying Betadine topically on the outer vaginal area , and soaking in a sitz bath or soaking in a bathtub of warm water may be helpful for relieving symptoms of burning and vaginal pain after intercourse . Việc thoa Betadine tại chỗ lên vùng da bên ngoài âm đạo , và ngâm trong bồn tắm ngồi hoặc ngâm trong bồn tắm nước ấm có thể giúp làm giảm các triệu chứng đau rát âm đạo sau khi giao hợp . |
Vaginal fluid is slightly acidic and can become more acidic with certain sexually transmitted diseases. Dịch âm đạo là có tính axit nhẹ và có thể trở nên có tính axit hơn với một số bệnh lây qua đường tình dục. |
Some include penis-shaped items clearly designed for vaginal penetration, even if they are not true approximations of a penis. Một số định nghĩa bao gồm các mặt hàng có hình dương vật được thiết kế rõ ràng với chủ ý thâm nhập âm đạo, kể cả khi chúng có kích cỡ không xấp xỉ với một dương vật bình thường. |
There are also local ( meaning applied directly to the vagina ) hormonal treatments for the symptoms of vaginal estrogen deficiency . Cũng có nhiều phương pháp điều trị bằng hoóc-môn tại chỗ đối với các triệu chứng thiếu estrogen âm đạo ( có nghĩa là tác động trực tiếp lên âm đạo ) . |
" Likewise, due to the depth of her vaginal injuries, we may deduce that the assailant was very well-endowed. " " Ngoài ra, tương ứng với sự tổn thương trầm trọng ở bộ phận sinh dục, suy ra kẻ tấn công phải có cơ thể lực lưỡng. " |
Vaginal yeast infections are due to excessive growth of Candida. Nhiễm nấm âm đạo là do sự phát triển quá nhiều của nấm Candida. |
Women experienced less severe perineal trauma, less posterior perineal trauma, less suturing and fewer healing complications at seven days with no difference in occurrence of pain, urinary incontinence, painful sex or severe vaginal/perineal trauma after birth. Phụ nữ trải qua chấn thương tầng sinh môn ít nghiêm trọng hơn, chấn thương tầng sinh môn sau ddos ít hơn, khâu vết thương ít hơn và ít biến chứng lành hơn sau bảy ngày mà không có sự khác biệt về tần suất đau, tiểu tiện không tự chủ, quan hệ tình dục đau đớn hoặc chấn thương âm đạo/đáy chậu nặng sau khi sinh. |
Examples: Breast augmentation, cosmetic or reconstructive vaginal surgery Ví dụ: Nâng ngực, phẫu thuật thẩm mỹ hoặc phẫu thuật tái tạo âm đạo |
However, the transmission risk for oral sex, especially HIV transmission, is significantly lower than for vaginal or anal sex. Tuy nhiên, nguy cơ lây truyền qua đường miệng, đặc biệt là lây truyền HIV, thấp hơn đáng kể so với quan hệ tình dục qua âm đạo hoặc hậu môn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vaginal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới vaginal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.