valentine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ valentine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ valentine trong Tiếng Anh.
Từ valentine trong Tiếng Anh có các nghĩa là valentine, người yêu, Valentinô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ valentine
valentinenoun But I'm not supposed to be your valentine. Nhưng con không được làm valentine của mẹ đâu. |
người yêunoun They can be picked directly from the bush and given to your sweetheart as a beautiful Valentine 's Day gift . Chúng có thể được cắt ngay bụi để tặng người yêu của mình như một món quà xinh xắn nhân ngày Tình nhân . |
Valentinôproper (male given name) |
Xem thêm ví dụ
m b v is the third studio album by rock band My Bloody Valentine, self-released on 2 February 2013. MBV (được viết thành m b v) là album phòng thu thứ ba của ban nhạc rock My Bloody Valentine, được phát hành vào ngày 2 tháng 2 năm 2013. |
The video depicts Electric Six frontman, Dick Valentine, as the ghost of Freddie Mercury dancing near his own grave. Video quay cận cảnh Dick Valentine, linh hồn của Electric Six và linh hồn của Freddie Mercury đang nhảy trên ngôi mộ của anh. |
She obtained her first number-one single in Canada with "Today Was a Fairytale" from the Valentine's Day soundtrack (2010). Thành tích tương tự diễn ra ở Canada với đĩa đơn "Today Was a Fairytale", trích từ album nhạc phim Valentine's Day (2010). |
JetBrains, initially called IntelliJ, was founded in 2000 in Prague by three software developers: Sergey Dmitriev, Valentin Kipiatkov and Eugene Belyaev. JetBrains, ban đầu với tên gọi IntelliJ, được thành lập vào năm 2000 tại Prague bởi ba nhà phát triển phần mềm: Sergey Dmitriev, Valentin Kipiatkov và Eugene Belyaev. |
During the third round, she sang "My Funny Valentine" a cappella and advanced to the top 40. Trong vòng thứ 3, cô trình diễn cappella bài hát "My funny Valentine" và lọt vào top 40. |
Where were you at 3pm on St Valentine's Day? Ông đã ở đâu lúc 3 giờ chiều ngày lễ Valentine? |
She is the daughter of Edouard Valentin, a French businessman who heads the group called Omnium Gabonais d'Assurances et de Réassurances (OGAR, Gabonese Insurance and Reinsurance). Bà là con gái của Edouard Valentin, một doanh nhân người Pháp đứng đầu nhóm gọi là Omnium Gabonais d'Assurances và de Réassurances (OGAR, Bảo hiểm và Tái bảo hiểm Gabon). |
Relics of him were kept in the Church and Catacombs of San Valentino in Rome, which "remained an important pilgrim site throughout the Middle Ages until the relics of St. Valentine were transferred to the church of Santa Prassede during the pontificate of Nicholas IV". Một phần di hài của Thánh Valentine được lưu giữ trong Nhà thờ và Hầm mộ San Valentino ở Rome, nơi "vẫn là một địa điểm hành hương quan trọng trong suốt thời Trung cổ cho đến khi thánh tích của Thánh Valentine được chuyển đến nhà thờ Santa Prassede trong thời giáo hoàng Nicholas IV". |
It's actually just launched, actually launched on Valentine's Day, February 14, about 10 days ago. Thật ra nó vừa được tung ra, tung ra vào ngày Valentines, 14 tháng 2, khoảng 10 ngày trước. |
And I drew each person their own unique valentine and put their name on it and numbered it and signed it and sent it out. Và tôi vẽ cho từng người tấm thiệp Lễ tình nhân độc đáo của riêng họ và ghi tên họ lên đó và đánh số và kí tên và gửi đi. |
Hey, you got any big valentine's Day plans with her? Có định làm gì nhân ngày lễ tình yêu với cô ấy không? |
The public holidays for the Russian SFSR included Defender of the Fatherland Day (23 February), which honors Russian men, especially those serving in the army; International Women's Day (8 March), which combines the traditions of Mother's Day and Valentine's Day; Spring and Labor Day (1 May); Victory Day; and like all other Soviet republics, the Great October Socialist Revolution (7 November). Bài chi tiết: Những ngày lễ Nga, ngày lễ ở Liên Xô và biểu tượng văn hóa của Nga Các ngày lễ cho Nga Xô viết bao gồm Defender of the Fatherland Day (ngày 23 tháng 2), tôn vinh những người đàn ông Nga, đặc biệt là những người phục vụ trong quân đội; Ngày Quốc tế Phụ nữ (8 tháng 3), kết hợp các truyền thống của Ngày của Mẹ và Ngày Valentine; Mùa xuân và ngày lao động (1 tháng 5); Ngày Chiến thắng; và giống như tất cả các nước cộng hòa Liên Xô khác, Cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa tháng mười tuyệt vời (7 tháng 11). |
Eggsy, Valentine's using someone else's satellite. Eggsy, Valentine đang dùng vệ tinh của ai đó. |
I only get valentine's Day cards from my mom. Chỉ có mẹ tôi là gởi thiệp Valentine cho tôi thôi. |
I see you haven' t lost your delicate sense of humor, Valentin...... or your need for an audience Tao thấy rõ mày không hề mất tính khôi hài, Valentin hả?Và nhu cầu về khán giả của mày |
Before that, his first television appearance was in Valentine Park. Trước đó, diễn xuất trên truyền hình đầu tiên của ông là cùng với Ken Jones trong Valentine Park. |
I'm not going to hang around and wait for Barnett to send me another valentine. Tôi sẽ không chờ Barnett gửi tôi một món quà nữa |
The Department of Canadian Heritage has listed the various colour shades for printing ink that should be used when reproducing the Canadian flag; these include: FIP red: General Printing Ink, No. 0-712; Inmont Canada Ltd., No. 4T51577; Monarch Inks, No. 62539/0 Rieger Inks, No. 25564 Sinclair and Valentine, No. Bộ Di sản Canada liệt kê các sắc thái màu sắc khác nhau dùng cho mực in nên được sử dụng khi tái tạo quốc kỳ Canada, chúng bao gồm: FIP red: General Printing Ink, No. 0-712; Inmont Canada Ltd., No. 4T51577; Monarch Inks, No. 62539/0 Rieger Inks, No. 25564 Sinclair and Valentine, No. |
Valentin Koptyug and co-workers found that both hexamethylcyclohexadienone isomers (2,3,4,4,5,6- and 2,3,4,5,6,6-) are intermediates in the process, undergoing methyl migration to form the 1,2,3,4,5,6-hexamethylbenzene carbon skeleton. Valentin Koptyug và các đồng nghiệp phát hiện ra rằng cả hai đồng phân hexamethylcyclohexadienon (2,3,4,4,5,6- và 2,3,4,5,6,6-) đều là các chất trung gian trong quá trình này, chuyển sang methyl để hình thành bộ khung 1,2,3,4,5,6-hexamethylbenzene carbon.. |
So Valentine's Day is coming up in a couple of days, and these are currently arriving in mailboxes all around the world. Vậy ngày Lễ tình nhân đang đến trong vài ngày nữa, và chúng đang trên đường đến hòm thư khắp nơi trên thế giới. |
For Saint Valentine of Rome, along with Saint Valentine of Terni, "abstracts of the acts of the two saints were in nearly every church and monastery of Europe", according to Professor Jack B. Oruch of the University of Kansas. Đối với Thánh Valentine của Rome, cùng với Thánh Valentine của Terni, "tóm tắt về hoạt động của hai vị thánh có ở gần như mọi nhà thờ và tu viện của châu Âu", theo Giáo sư Jack B. Oruch của Đại học Kansas. |
Sweetheart, you're always going to be my valentine. Con yêu, con sẽ luôn là Valentine của mẹ. |
Because Bang Rak can mean village of love, today the district is a popular place to register marriages, especially on Valentine's Day. Bởi vì của Bang Rak có thể có nghĩa là làng của tình yêu, tại huyện là nơi phổ biến nhất để đăng ký kết hôn đặc biệt là vào ngày Valentine mỗi năm. |
Valentine's assistant has the same implant scar. Trợ lý của Valentine cũng có vết sẹo như vậy. |
In the band, she looks up to Mio the most due to her maturity and the fact that she is an experienced bassist, even trying to give Mio chocolate on Valentine's Day. Trong ban nhạc, cô chú ý đến Mio nhiều nhất do sự trưởng thành của cô và thực tế vì Mio là một tay bass giỏi, thậm chí còn muốn tặng sô-cô-la cho Mio trong Ngày Valentine. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ valentine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới valentine
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.