valiant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ valiant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ valiant trong Tiếng Anh.
Từ valiant trong Tiếng Anh có các nghĩa là dũng cảm, anh dũng, anh hùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ valiant
dũng cảmadjective Take hold of your life and order yourself to be valiant. Hãy kiểm soát cuộc sống của mình và tự ra lệnh cho mình phải dũng cảm. |
anh dũngadjective |
anh hùngadjective More than a valiant last stand, we need a strategy. Nhiều hơn một người anh hùng cuối cùng còn đứng. |
Xem thêm ví dụ
I trust and pray that we can all see their divine potential; that we can see them going forth as bearers of the holy priesthood and as missionaries preaching “the everlasting gospel”5 by the Spirit6 “to the nations of the earth”;7 that we can see them as faithful husbands and fathers and as valiant servants in and leaders of the Church and kingdom of God in these latter days. Tôi tin tưởng và cầu nguyện rằng chúng ta đều có thể thấy tiềm năng thiêng liêng của họ; rằng chúng ta có thể thấy họ tiến bước với tư cách là những người mang thánh chức tư tế, và với tư cách là những người truyền giáo đang thuyết giảng “phúc âm vĩnh viễn,”5 “qua Thánh Linh6 ”cho các dân tộc trên thế gian“;7 rằng chúng ta có thể thấy họ là những người chồng và những người cha trung tín, và là các tôi tớ dũng cảm và những người lãnh đạo trong Giáo Hội và thuộc Giáo Hội và vương quốc của Thượng Đế trong những ngày sau này. |
This thrilling narrative relates how a strife-torn nation becomes a prosperous united kingdom under a valiant king. Câu chuyện ly kỳ trong sách kể về một quốc gia đầy xung đột được thống nhất và thịnh vượng dưới sự cai trị của vị vua can đảm. |
Satan and his followers are striving to bring this generation down; the Lord is counting on valiant parents to bring them up. Sa Tan và những người theo nó đang cố gắng gây ra sự hủy diệt thuộc linh cho thế hệ này; Chúa đang kỳ vọng nơi các bậc cha mẹ dũng cảm để nuôi dạy thế hệ này. |
These valiant men were at David’s side in the wilderness. Những chiến binh mạnh mẽ này sát cánh với Đa-vít trong đồng vắng. |
You cannot do these things and be victorious in the battle for your own soul, let alone be a valiant warrior in the great struggle for the souls of all the rest of our Father’s children.23 Các em không thể làm những điều này mà được chiến thắng trong cuộc chiến cho linh hồn của mình, huống hồ việc làm một chiến sĩ dũng cảm trong trận đại chiến cho linh hồn của tất cả các con cái khác của Cha Thiên Thượng.23 |
"Prince Valiant (1997) by Liz Braun". Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2011. ^ “Prince Valiant (1997) by Liz Braun”. |
None of these valiant ships were to live through the Pacific war, as all but McKean were lost during the Solomon Islands campaign. Không chiếc nào trong số các con tàu dũng cảm này sống sót qua cuộc chiến tranh tại Thái Bình Dương, và tất cả ngoại trừ McKean đều bị mất trong Chiến dịch quần đảo Solomon. |
Those who desire prominence or power should follow the example of the valiant Captain Moroni, whose service was not “for power” or for the “honor of the world” (Alma 60:36). Những người mong muốn danh tiếng hoặc uy quyền thì cần phải noi theo gương dũng cảm của Tổng Lãnh Binh Mô Rô Ni, là người không phải phục vụ “vì uy quyền” hoặc “danh vọng của thế gian” (An Ma 60:36). |
Take hold of your life and order yourself to be valiant. Hãy kiểm soát cuộc sống của mình và tự ra lệnh cho mình phải dũng cảm. |
* What evidence helps us know that Adam and Eve were valiant spirits? * Bằng chứng nào giúp chúng ta biết được rằng A Đam và Ê Va là hai linh hồn dũng cảm? |
She was one of 18 British, Greek and Polish destroyers which, along with four Royal Navy cruisers, made up the escort for HM Battleships Nelson, Rodney, Warspite and Valiant, HM Aircraft Carriers Indomitable and Formidable in the Ionian Sea. Nó là một trong số 18 tàu khu trục Anh, Hy Lạp và Ba Lan, vốn đã hợp cùng bốn tàu tuần dương Anh trong thành phần hộ tống cho các thiết giáp hạm Nelson, Rodney, Warspite và Valiant cùng các tàu sân bay bay Indomitable và Formidable trong biển Ionia. |
May we all ponder the truths we have heard, and may they help us to become even more valiant disciples than we were when this conference began. Cầu xin cho chúng ta đều suy ngẫm về những lẽ thật chúng ta đã nghe, và cầu xin cho các lẽ thật này giúp chúng ta trở thành các môn đồ dũng cảm hơn so với lúc bắt đầu đại hội này. |
A few weeks later, the department received a letter from the homeowner thanking us for the valiant effort displayed in saving her home. Vài tuần sau, ban của tôi nhận được một lá thư từ chị chủ nhà cám ơn chúng tôi vì những nghĩa cử anh hùng trong việc cứu lấy căn nhà cho chị. |
May we choose to serve a righteous cause as valiant emissaries of our Lord Jesus Christ. Cầu xin cho chúng ta chọn phục vụ một mục tiêu ngay chính với tư cách là những người đại diện dũng cảm của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Over the next month Petard was employed mostly on escort work, including being part of the screening force of 23 destroyers for the aircraft carriers Illustrious and Formidable and the battleships Nelson, Rodney, Warspite and Valiant. Trong một tháng tiếp theo sau, Petard hầu như được sử dụng vào nhiệm vụ hộ tống vận tải, bao gồm hoạt động nằm trong thành phần lực lượng 23 tàu khu trục hộ tống cho các tàu sân bay Illustrious và Formidable cùng các thiết giáp hạm Nelson, Rodney, Warspite và Valiant. |
(Judges 6:12) As a man secretly threshing grain in a winepress, Gideon must feel anything but valiant. Đức Giê-hô-va ở cùng ngươi”. (Các Quan Xét 6:12) Đang kín đáo giã lúa nơi ép nho, hẳn ông không nghĩ mình là dõng sĩ. |
Just as the 2,000 soldiers responded to the battle cry of their leader, Helaman, and marshaled their valiant courage, you too can do the same by following your prophet-leader, President Thomas S. Cũng giống như 2.000 chiến sĩ đã đáp ứng lời kêu gọi chiến đấu của vị lãnh đạo của họ, Hê La Man, và có được lòng can đảm để dũng cảm, các em cũng có thể làm như vậy bằng cách tuân theo vị lãnh đạo tiên tri của chúng ta, Chủ Tịch Thomas S. |
It was a valiant effort, dawgs. Can đảm lên, anh em. |
Joseph Smith, the great prophet, seer, and revelator of the latter days, was a valiant and obedient servant of the Most High. Joseph Smith, vị tiên tri, tiên kiến và mặc khải cao trọng của những ngày sau, là một tôi tớ dũng cảm và biết vâng lời của Đấng Chí Tôn. |
That valiant high priest was trying to do his duty, taught to him through decades in the priesthood. Người thầy thượng phẩm dũng cảm đó đang cố gắng làm bổn phận đã được giảng dạy cho ông qua nhiều thập niên trong chức tư tế. |
Standing up inside in spite of difficulties is possible because of a clear conscience, the strengthening and comforting assurance from the Holy Ghost, and an eternal perspective which surpasses mortal understanding.19 In our premortal life we shouted for joy at the opportunity to experience mortality.20 We were “all in” as we excitedly made the decision to be valiant defenders of our Heavenly Father’s plan. Chúng ta có thể vững vàng ở bên trong bất chấp mọi khó khăn nhờ vào một lương tâm trong sạch, sự bảo đảm có sức củng cố và an ủi từ Đức Thánh Linh và vào một viễn cảnh vĩnh cửu mà vượt quá sự hiểu biết của con người.19 Trong cuộc sống tiền dương thế của mình, chúng ta đã reo mừng trước cơ hội trải qua cuộc sống trần thế.20 Chúng ta cam kết trọn vẹn khi phấn khởi đưa ra quyết định để trở thành những người bảo vệ dũng cảm cho kế hoạch của Cha Thiên Thượng. |
They are ready for their valiant brothers and sisters to reach out to them and rescue them through small and simple means. Họ đã sẵn sàng cho các anh chị em trung tín tìm đến giải cứu họ qua các phương tiện nhỏ nhặt tầm thường. |
Marisa Canova, a Primary teacher in the stake, says that in response to a prompting she felt in teacher council, she now encourages her Valiant 8 class members to pray for each other. Marisa Canova, giảng viên Hội Thiếu Nhi trong giáo khu, nói rằng để đáp lại sự thúc giục chị đã cảm thấy trong hội đồng giảng viên, bây giờ chị khuyến khích các học viên trong lớp Valiant 8 của mình cầu nguyện cho nhau. |
Hence, an angel appeared to Gideon and said: “Jehovah is with you, you valiant, mighty one.” Vì vậy một thiên sứ hiện ra cho Ghi-đê-ôn và nói: “Hỡi người dõng-sĩ! Đức Giê-hô-va ở cùng ngươi”. |
The “honorable men of the earth,” those who are not valiant in the testimony of Jesus, will inherit the terrestrial kingdom. “Những người danh giá khi còn tại thế,” những người không dũng cám trong chứng ngôn về Chúa Giê Su, sẽ thừa hưởng trung thiên giổi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ valiant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới valiant
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.