vail trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vail trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vail trong Tiếng Anh.
Từ vail trong Tiếng Anh có các nghĩa là hối lộ, bo, tiền bo, tiền thưởng, Hối lộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vail
hối lộ
|
bo
|
tiền bo
|
tiền thưởng
|
Hối lộ
|
Xem thêm ví dụ
During the 1960s, Dick invested $10,000 in the development of the ski resort in Vail, Colorado. Trong thập niên 1960, Dick đầu tư $10,000 phát triển khu nghỉ dưỡng trượt tuyết ở Vail, Colorado. |
One important development is the Vail curve, which attempts to define a global historical sea-level curve according to inferences from worldwide stratigraphic patterns. Một phát triển quan trọng là đường cong Vail, trong đó người ta cố gắng xác định đường cong mực nước biển trong lịch sử toàn cầu phù hợp với các suy luận từ các kiểu mẫu địa tầng trên toàn thế giới. |
"Drain You" begins with the line, "One baby to another said 'I'm lucky to have met you,'" quoting what Vail had once told Cobain, and the line "It is now my duty to completely drain you" refers to the power Vail had over Cobain in their relationship. "Drain You" được bắt đầu bởi câu hát "One baby to another said 'I'm lucky to have met you'" vốn là lời Toby từng nói với anh, còn câu hát "It is now my duty to completely drain you" nhằm miêu tả vai trò của Vail trong mối quan hệ tình cảm với Cobain. |
Though "Lithium" had been written before Cobain knew Vail, the lyrics of the song were changed to reference her. Cho dù ca khúc "Lithium" được sáng tác trước khi Cobain gặp Vail, phần ca từ đã được thay đổi vì cô. |
So, Kat Hebron on Facebook, calling in from Vail: "How would developed nations manage the millions of climate migrants?" Kat Hebron từ FB, gọi từ Vail: “Làm sao để các nước phát triển quản lý hàng triệu người tị nạn môi trường?” |
Corporal Vail, do you hear me talking to you? Hạ sĩ Vail, cậu có nghe tôi nói không đấy? |
Don César, are you vailing? Don César, anh có sao không? |
But not done with the time-share in Vail. Nhưng ở Vail thì chưa xong đâu |
According to Novoselic, "'Lounge Act' is about Tobi," and the song contains the line "I'll arrest myself, I'll wear a shield," referring to Cobain having the K Records logo tattooed on his arm to impress Vail. Theo Novoselic, ""Lounge Act" là để nói về Toby", và câu hát "I'll arrest myself, I'll wear a shield" nhằm miêu tả việc Cobain xăm hình logo của hãng K Records lên cánh tay để gây ấn tượng với Vail. |
Vail, put the knife down. Vail, hạ dao xuống. |
Serrell introduced Tesla to two businessmen, Robert Lane and Benjamin Vail, who agreed to finance an arc lighting manufacturing and utility company in Tesla's name, the Tesla Electric Light & Manufacturing. Serrell đã giới thiệu Tesla với hai doanh nhân, Robert Lane và Benjamin Vail, họ đồng ý tài trợ cho công ty sản xuất của Tesla, công ty Sản xuất & cung cấp thiết bị điện chiếu sáng Tesla (Tesla Electric Light & Manufacturing). |
From 1954 onward, Fry helped build the Crescent Engineering & Research Company into a multimillion-dollar company along with the founder, Edmund Vail Sawyer, eventually becoming the Vice President of Research and a stockholder. Từ năm 1954 trở đi, Fry đã giúp gầy dựng Công ty Nghiên cứu và Kỹ thuật Crescent thành một công ty hàng triệu đô la cùng với người sáng lập, Edmund Vail Sawyer, cuối cùng trở thành Phó Chủ tịch Nghiên cứu và là một cổ đông. |
Further east are the ski resorts of Aspen, Vail, Crested Butte, and Steamboat Springs. Xa hơn nữa về phía đông nằm các khu nghỉ trượt tuyết ở Aspen, Vail, Crested Butte, và Steamboat Springs. |
Get in the damn hole, Vail! Xuống hố đi, cả Vail nữa! |
Charles R. Cross wrote: "In the four months following their break-up, Kurt would write a half dozen of his most memorable songs, all of them about Tobi Vail". Charles R. Cross viết "Trong suốt 4 tháng sau khi chia tay, Kurt đã viết nửa tá các ca khúc đầy hoài niệm về Tobi Vail". |
Cross wrote, "In the four months following their break-up, Kurt would write a half dozen of his most memorable songs, all of them about Tobi Vail." Cross viết: "Khoảng 4 tháng sau khi chia tay, Kurt đã viết tới nửa tá ca khúc và hầu hết đều bất hủ. |
Charles R. Cross asserted in his 2001 biography of Cobain, Heavier Than Heaven, that many of the songs written for Nevermind were about Cobain's dysfunctional relationship with Tobi Vail. Charles R. Cross viết trong cuốn tiểu sử về Cobain, Heavier than Heaven (2001), rằng hầu hết những gì Cobain viết trong Nevermind đều lấy cảm hứng từ những trục trặc tình cảm với Toby Vail. |
Amanda Vail of Otaku USA praised Asano's art, calling it gorgeous and detailed, and said that its contrast with Koume and Keisuke's relationship forms a "poignant, almost painful ennui". Vail Amanda của Otaku USA khen ngợi nét vẽ của Asano Inio, gọi nó là lộng lẫy tráng lệ và tỉ mỉ; nói rằng sự tương phản của nó với mối quan hệ giữa Koume and Keisuke đã tạo thành một sự "chua cay, gần như buồn chán đau đớn". |
He attacked vail-giving, or tipping, with some temporary success; by his onslaught upon tea-drinking he became involved in controversy with Johnson and Goldsmith. Ông còn tấn công những kẻ giữ mũ hoặc nhận tiền tip, với một số thành công tạm thời; qua sự công kích việc uống trà đã kéo ông tham gia vào cuộc tranh cãi với Johnson và Goldsmith. |
He also built the largest private residence in Vail, later inviting President Gerald Ford to winter there with his family. Ông cũng xây dựng khu dân cư cá nhân lớn nhất ở Vail, và mời Tổng thống Gerald Ford và gia đình đến đây vào mùa đông. |
Are you out of your mind, Vail? Anh mất trí rồi à, Vail? |
Come on, Vail. Thôi nào, Vail. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vail trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới vail
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.