vagabond trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vagabond trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vagabond trong Tiếng Anh.
Từ vagabond trong Tiếng Anh có các nghĩa là tên du đãng, cầu bơ cầu bất, lang thang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vagabond
tên du đãngadjective |
cầu bơ cầu bấtadjective |
lang thangverb |
Xem thêm ví dụ
When he started making Vagabond, he noted that when he was doing Slam Dunk he had a simpler perspective on life as he focused more in victories and success. Khi ông sáng tác Vagabond cùng lúc với Slam Dunk ông đã có một chiều nhìn đơn giản hơn về cuộc sống chủ yếu là về sự chiến thắng và thành công. |
A Caveat or Warning for Common Cursitors, vulgarly called vagabonds, was first published in 1566 by Thomas Harman. A Caveat or Warning for Common Cursitors, vulgarly called vagabonds là tác phẩm được Thomas Harman xuất bản lần đầu năm 1566. |
I flipped the pages: vagabondical ... vagrant ... vain ... here it was: vale: Farewell; good-bye; adieu. Tôi từ từ lật các trang từ điển: vagabondical... vagrant... vain... đây rồi: vale: tạm biệt; chia tay; bai bai. |
you are but wretches and vagabonds, shadowed by all the police of the world. Các anh chỉ là những kẻ khốn cùng và lưu manh, bị tất cả các cảnh sát trên thế giới lùng bắt. |
Suzy is set to star in the spy-action drama Vagabond next, playing a secret agent. Suzy tham gia diễn xuất trong bộ phim hành động Vagabond trong vai một điệp viên mật. |
Scrooge sees businessmen discussing the dead man 's riches , some vagabonds trading his personal effects for cash , and a poor couple expressing relief at the death of their unforgiving creditor . Scrooge nghe thấy các thương gia bàn luận về tài sản của người chết , vài thằng bé bán đồ tư trang của lão để lấy tiền , và một đôi vợ chồng nghèo đang thở dài nhẹ nhõm trước cái chết của gã chủ nợ hẹp hòi của họ . |
Afterward my mother always said that she expected never to see that vagabond again, nor her tin pail, either. Sau đó, mẹ tôi nói không ngừng rằng không tin còn khi nào thấy lại gã ma cà bông kia và cả chiếc xô thiếc nữa. |
In 1896, after graduating from a school in Vyatka, Grinevsky went to Odessa and lived the life of a vagabond. Vào năm 1896, sau khi tốt nghiệp trường học ở Vyatka, Grinevsky đi đến Odessa và bắt đầu cuộc sống lang bạt. |
She also participated in a group called "Chienne de Vie and Aphrodites" created by Momo from the Vagabond Crew. Cô cũng tham gia vào một nhóm có tên "Chienne de Vie và Aphrodites" do Momo sáng tạo từ Vagabond Phi hành đoàn. |
The good clergyman is entirely aware of Valjean’s background, but he invites the vagabond into his home with these compassionate words: Vị giám mục tốt bụng hoàn toàn biết về quá khứ của Valjean, nhưng ông đã mời kẻ lang thang vào nhà mình với những lời trắc ẩn: |
39 Behold thou hast driven me out this day from the face of the Lord, and from thy face shall I be hid; and I shall be a fugitive and a vagabond in the earth; and it shall come to pass, that he that findeth me will slay me, because of mine iniquities, for these things are not hid from the Lord. 39 Này, ngày hôm nay Ngài đã đuổi tôi ra khỏi mặt Chúa, và tôi phải lánh mặt Ngài; và tôi sẽ là kẻ chạy trốn và lưu lạc trên thế gian; và chuyện sẽ xảy ra rằng kẻ nào bắt gặp tôi sẽ giết tôi, vì những hành vi bất chính của tôi, vì những hành vi này không che giấu khỏi Chúa được. |
You see, I recently ordered the slaughter of a group of vagabonds out in the bayou. Ông biết đấy, gần đây tôi ra lệnh tàn sát một nhóm lang thang ở vùng đầm lầy. |
Boutella took up hip hop and street dance, and was part of a group called the Vagabond Crew, which won the Battle of the Year in 2006. Boutella đã nhảy hip hop và street dance, và là thành viên của một nhóm có tên là Vagabond Crew, người đã chiến thắng giải Battle of the Year năm 2006. |
Mama Ling, the one who fails is called vagabond chief Má Ba, thắng làm vua thua làm giặc |
"Colin's back!!! and the Suburba (n) Vagabonds Tour is coming soon!". Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2014. ^ “Colin's back!!! and the Suburba (n) Vagabonds Tour is coming soon!”. |
" No better than a vagabond now "... the end of the cigarette smouldered between his fingers... " without a single -- single, " he pronounced slowly; " and yet... " " Không tốt hơn so với một vagabond "... cuối thuốc lá smouldered giữa của mình ngón tay... " mà không có một duy nhất - duy nhất ", ông phát âm chậm, nhưng... " |
In most of our minds, the vagabond is a creature from the past. Phần lớn chúng ta đều nghĩ kẻ đi hoang chỉ còn là sinh vật của quá khứ. |
Also notable are the three bridges over the IJssel which connect Kampen with IJsselmuiden and Kampereiland, the agricultural area between the branches which form the IJssel delta, and a windmill (d' Olde Zwarver – the Old Vagabond). Cũng đáng lưu ý là ba cây cầu nối IJssel kết nối Kampen với IJsselmuiden và Kampereiland, khu vực nông nghiệp giữa các nhánh hình thành nên đồng bằng Ijssel và một cối xay gió (Olde Zwarver - Old Vagabond). |
For being a pirate, you vagabond! Vì là cướp biển, đồ vô công rồi nghề! |
How did you light on that greasy vagabond? Làm sao mà cô lại nghĩ tới việc nhờ tên ma cà bông đó chớ? |
He added two key members to his stock company, Albert Austin and Eric Campbell, and produced a series of elaborate two-reelers: The Floorwalker, The Fireman, The Vagabond, One A.M., and The Count. Chaplin mời thêm hai thành viên quan trọng vào công ty cổ phần của mình, Albert Austin và Eric Campbell, và sản xuất một loạt phim hai cuộn: The Floorwalker ("Người coi cửa hiệu"), The Fireman ("Lính cứu hỏa"), The Vagabond ("Ma cà bông"), One A.M. ("Một giờ sáng") và The Count ("Bá tước"). |
The presumption was that vagabonds were unlicensed beggars. Với giả định rằng những người lang thang là những người ăn xin không giấy phép. |
If not, I will be a vagabond." Đến lúc đó, ta sẽ trở thành một kẻ vô tư lự." |
He was a sworn foe of conventional morality who preferred a vagabond existence and returned to his family infrequently. Ông là một kẻ thù tuyên thệ nhậm chức của đạo đức thông thường, những người ưa thích một sự tồn tại mơ hồ và trở về với gia đình mình thường xuyên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vagabond trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới vagabond
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.