vandalism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vandalism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vandalism trong Tiếng Anh.

Từ vandalism trong Tiếng Anh có các nghĩa là phá hoại, Chủ nghĩa Vandal, sự phá hoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vandalism

phá hoại

noun (needless damage or destruction of property)

I didn't raise him to be a vandal.
Tôi không dạy nó làm kẻ phá hoại.

Chủ nghĩa Vandal

noun (ruthless destruction or spoiling of anything beautiful or venerable)

sự phá hoại

noun

And graffiti is just one kind of vandalism.
Vẽ hoặc viết bậy nơi công cộng chỉ là một hình thức của sự phá hoại.

Xem thêm ví dụ

The people of Leptis and the Vandals both paid a heavy price for this in 523 AD when a group of Berber raiders sacked the city.
Người dân Leptis và Vandals đã phải trả một giá đắt cho điều này trong năm 523 khi một nhóm người du mục Berber cướp phá thành phố.
In addition to showing consideration and love for their fellowmen, these former vandals have learned to “hate what is bad.”
Ngoài việc tỏ lòng quan tâm và tình yêu thương đối với người đồng loại, những người trước đây phá hoại đã học “ghét sự ác”.
Aurelian reigned (270–275) through the worst of the crisis, defeating the Vandals, the Visigoths, the Palmyrenes, the Persians, and then the remainder of the Gallic Empire.
Aurelianus (270-275) đã trị vì xuyên suốt giai đoạn tồi tệ nhất của cuộc khủng hoảng, ông đã đánh bại người Vandal, người Visigoth, đế chế Palmyrene, người Ba Tư, và sau đó phần còn lại của đế chế Gallia.
They even gather together in such groups as the Counter- Vandalism Unit
Họ thậm chí còn tập hợp lại thành các nhóm như là Ban chống bạo lực
You are as mad as your friend Vandal if you think that he is the world's only hope.
Ông điên loạn hệt như người bạn Vandal của mình nếu ông nghĩ hắn ta là niềm hi vọng duy nhất của thế giới.
Vandal Savage will still rise to power in the year 2166.
Vandal Savage vẫn sẽ gia tăng sức mạnh của hắn vào năm 2166.
In 2166, an immortal tyrant named Vandal Savage conquered the world and murdered my wife and child.
Vào năm 2166, tên bạo chúa bất tử Vandal Savage đã chiếm lấy thế giới và sát hại vợ con tôi.
Twenty thousand Vandals, including Godigisel himself, died in the resulting battle, but then with the help of the Alans they managed to defeat the Franks, and on December 31, 406 the Vandals crossed the Rhine, probably while it was frozen, to invade Gaul, which they devastated terribly.
Hai mươi ngàn người Vandal, bao gồm cả bản thân Godigisel, đã tử trận như là kết quả của cuộc chiến này, nhưng sau đó với sự giúp đỡ của người Alan, họ đã cố gắng để đánh bại người Frank, và vào ngày 31 tháng 12, năm 406 người Vandal đã vượt qua sông Rhine, có lẽ trong khi nó bị đóng băng, và xâm lược Gaul, nơi mà họ đã tàn phá một cách khủng khiếp.
It enjoyed a minor renaissance beginning in the reign of the emperor Theodosius I. In 439, Leptis Magna and the rest of the cities of Tripolitania fell under the control of the Vandals when their king, Gaiseric, captured Carthage from the Romans and made it his capital.
Nó đã có sự phục hồi nhẹ trong thời trị vì của hoàng đế Theodosius I. Năm 439, Leptis Magna và phần còn lại của các thành phố ở Tripolitania nằm dưới sự kiểm soát của người Vandals khi vua của họ, Gaiseric, chiếm Carthage từ những người La Mã và biến nó thành thủ đô của mình.
Roberts Park, on the north side of the river, suffered from neglect and vandalism but has been restored by Bradford Council.
Công viên Roberts nằm về phía bắc của dòng sông đã từng bị bỏ rơi và phá hoại nhưng đã được khôi phục bởi Hội đồng Quận Trung tâm Thành phố Bradford.
Rights activist Nguyen Lan Thang and prominent musician and poet Do Trung Quan described thugs vandalizing their property by splashing red paint and rancid shrimp paste.
Nhà hoạt động nhân quyền Nguyễn Lân Thắng và nhà thơ, nhạc sĩ nổi tiếng Đỗ Trung Quân cho biết bị côn đồ tạt sơn đỏ hoặc/và mắm tôm hôi vào nhà.
Weathering, erosion, light exposure, water damage, poor methods of excavation and reconstruction, introduced plants and animals, tourism, vandalism and theft have all damaged the site in some way.
Thời tiết, xói mòn, ánh sáng, nước, các biện pháp khai quật không thích hợp và xây dựng lại, các loài cây, thú vật, du lịch, phá hoại và trộm cắp đều làm hư hại địa điểm theo một cách nào đó.
Imagine that irresponsible vandals have damaged your new car.
Hãy tưởng tượng những kẻ phá hoại không ý thức trách nhiệm đã phá hỏng chiếc xe mới của bạn.
In the early 5th century, Germanic tribes, namely the Suebi and the Vandals (Silingi and Hasdingi) together with their allies, the Sarmatians and Alans invaded the Iberian Peninsula where they would form their kingdom.
Vào đầu thế kỷ V, các bộ lạc German là Suebi và Vandal (Silingi và Hasdingi) cùng với các đồng minh Sarmatia và Alan của họ tiến hành xâm chiếm bán đảo Iberia, và lập ra vương quốc của họ.
Critics have described this as "Saudi vandalism" and claim that in Medina and Mecca over the last 50 years, 300 historic sites linked to Muhammad, his family or companions have been lost.
Những người chỉ trích mô tả điều này là "chủ nghĩa phá hoại Saud" và cho rằng tại Medina và Mecca trong hơn 50 năm qua, có 300 di tích lịch sử có liên hệ đến Muhammad, gia tộc hoặc đồng môn của ông đã biến mất.
Gaiseric sent a fleet of 500 Vandal ships against the Romans, losing 340 ships in the first engagement, but succeeded in destroying 600 Roman ships in the second.
Genseric gửi một hạm đội gồm 500 tàu Vandal chống lại người La Mã, trong trận giao tranh đầu tiên đã mất 340 tàu, nhưng đã thành công trong việc phá hủy 600 tàu La Mã trận giao tranh thứ hai.
His Vandal army laid siege to the city of Hippo Regius (where Augustine had recently been bishop — he died during the siege), taking it after 14 months of bitter fighting.
Quân đội Vandal lập tức tiến về vây hãm thành phố Hippo Regius (nơi Augustine được phong làm Giám mục gần đây và ông đã chết trong cuộc bao vây này), sau 14 tháng chiến đấu quyết liệt.
Externally, the Vandal power had been declining since Genseric's death, and Gunthamund lost large parts of Sicily to Theodoric's Ostrogoths and had to withstand increasing pressure from the native Berbers.
Bên ngoài, sức mạnh của Vandal đã suy yếu sau khi Genseric mất, và Gunthamund mất nhiều phần đất lớn ở Sicilia về tay người Ostrogoth và phải chống cự với áp lực ngày một gia tăng từ người Moor bản địa.
Which is why we need to move swiftly to locate Vandal Savage if any of your lives are to be restored to normal.
Đó là lý do tại sao ta cần phải nhanh chóng tìm ra vị trí của Vandal Savage nếu bất kỳ ai trong chúng ta được phục hồi lại bình thường.
So my page is on quite a few volunteers'watch lists, because it is sometimes vandalized.
Ví dụ trang của tôi nằm trong danh sách giám sát của một số tình nguyện viên, vì nó thỉnh thoảng bị phá hoại.
Her hardware was vandalized.
Phần cứng bị phá hoạichủ đích.
The Avengers deal with frustrated members of the public, who picket Avengers Mansion and then force their way in to vandalize the building.
The Avengers đối phó với các thành viên thất vọng của công chúng, những người picket Biệt thự Avengers và sau đó buộc họ vào để phá hoại tòa nhà.
In addition to engaging in vandalism, drug dealing, extortion, arson, and theft, delinquents have been directly targeting representatives of the State.
Bên cạnh việc tham gia vào các hành động phá hoại, buôn bán ma túy, tống tiền, cố ý gây hỏa hoạn và trộm cắp, những kẻ phạm pháp nhắm trực tiếp vào những người đại diện cho chính quyền.
Finally, he rebuilt two fleets, probably those of Miseno and Ravenna, since the Vandals had a strong navy: Meanwhile you built on the two shores fleets for the upper and lower sea.
Cuối cùng, ông cho xây dựng lại hai đội chiến thuyền ở Miseno và Ravenna, nhằm đối phó với lực lượng hải quân hùng hậu của người Vandal: Trong lúc ấy, ngài cho xây dựng lại hai bên bờ một hạm đội tàu chiến dành cho vùng biển nông và sâu.
He stopped the Vandals from raiding his territories by threatening the weak Vandal king Thrasamund with invasion, and sent a guard of 5,000 troops with his sister Amalafrida when she married Thrasamund in AD 500.
Ông còn ngăn chặn thành công một cuộc đột kích của người Vandal vào lãnh thổ mình bằng cách đe dọa với vị vua yết ớt Thrasamund của người Vandal là sẽ mang quân xâm lược vương quốc của họ, và gửi một đội quân bảo vệ khoảng 5,000 người tới cùng với cô em gái Amalafrida của ông khi cô kết hôn với Thrasamund vào năm 500.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vandalism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới vandalism

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.