vastly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vastly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vastly trong Tiếng Anh.
Từ vastly trong Tiếng Anh có các nghĩa là to, bao la, mênh mông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vastly
toadjective |
bao laadverb |
mênh môngadverb |
Xem thêm ví dụ
The world today is vastly different from the one in which you were raised. Thế giới ngày nay khác xa với thời bạn còn trẻ. |
What a warning this is to God’s servants today as they approach a vastly superior inheritance! Đây quả là một gương cảnh báo cho tôi tớ Đức Chúa Trời ngày nay khi họ sắp đến vùng “Đất Hứa” rộng lớn và tốt đẹp hơn nhiều! |
Mental stimulation plus a regimented schedule will vastly improve your cognitive functioning. Kích thích thần kinh cộng với một thời khóa biểu nghiêm ngặt sẽ cải thiện đáng kể chức năng nhận thức của ông. |
Despite including herself in the historiography and the other qualities that make her style vastly different from the typical historiography of the era, Anna Komnene's Alexiad has been seen as a "straightforward" history. Mặc dù đã gộp cả bản thân trong lịch sử và những phẩm chất khác làm cho văn phong của bà có sự khác biệt so với sử sách điển hình của thời đại, Alexiad của Anna Komnene được xem như một quyển sử "thuần túy". |
Your site may be smaller or larger than our example site and offer vastly different content, but the optimization topics we discuss below should apply to sites of all sizes and types. Trang web của bạn có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn trang web ví dụ của chúng tôi và cung cấp nội dung rất khác nhau, nhưng các chủ đề tối ưu hóa chúng tôi thảo luận dưới đây thường áp dụng cho các trang web thuộc mọi quy mô và hình thức. |
And in this school, the unpopular vastly outnumber the popular. Tại ngôi trường này, bọn danh tiếng có được bao nhiêu. |
The Pentagon's Gorgon Stare and Argus programs will put up to 65 independently operated camera eyes on each drone platform, and this would vastly outstrip human ability to review it. Chương trình Gorgon Stare và Argus của Pentagon lắp đặt 65 mắt camera hoạt động độc lập trên hệ điều khiển của từng chiếc máy bay và điều này cũng vượt quá khả năng theo dõi của con người |
When Hammurabi rose to power in the city of Babylon, he controlled a small region directly around that city, and was surrounded by vastly more powerful opponents on all sides. Khi Hammurabi lên ngai vàng cai trị thành Babylon, ông kiểm soát một khu vực nhỏ xung quanh thành phố, và bị bao quanh bởi những đối thủ hùng mạnh hơn nhiều ở tất cả các bên. |
Our ability to learn is vastly superior to that of a machine —and mere machines have makers! Khả năng học hỏi của chúng ta cao siêu hơn máy móc rất nhiều, hơn nữa cái máy đơn giản cũng có người chế ra! |
At the tip of the red giant branch, as a result of the vastly increased surface area, the Sun's surface will be much cooler (about 2600 K) than now and its luminosity much higher—up to 2,700 current solar luminosities. Ở đỉnh của nhánh sao khổng lồ đỏ trong biểu đồ tiến hóa sao, do kết quả của diện tích bề mặt tăng cực lớn, bề mặt Mặt Trời sẽ trở nên nguội hơn nhiều hiện nay (khoảng 2600 K) và độ sáng của nó cũng tăng lên 2700 lần độ sáng hiện tại. |
As anyone who has spent time backing up data knows , being able to go back in time to a previous upload is vastly important . Khi bất cứ ai đã dành thời gian sao lưu dữ liệu nhận biết được việc có thể xem lại những gì đã tải lên trước đó là rất quan trọng . |
Jacob Neusner writes: “The first Talmud analyzes evidence, the second investigates premises; the first remains wholly within the limits of its case, the second vastly transcends them.” Ông Jacob Neusner viết: “Cuốn Talmud đầu tiên phân tích bằng chứng hiển nhiên, còn cuốn thứ hai điều tra các tiền đề; cuốn thứ nhất hoàn toàn giữ trong phạm vi của những vấn đề đang được xem xét, còn cuốn thứ hai vượt xa phạm vi đó”. |
11 Regarding the genetic code in each cell, he states: “The capacity of DNA to store information vastly exceeds that of any other known system; it is so efficient that all the information needed to specify an organism as complex as man weighs less than a few thousand millionths of a gram. . . . 11 Về cơ cấu di truyền trong mỗi tế bào, ông nói: “Khả năng tích trữ tin tức của chất DNA trổi hơn xa bất cứ hệ thống nào mà người ta từng biết và hữu hiệu đến nỗi hết thảy tin tức cần thiết để định rõ một sinh vật phức tạp như con người lại cân nhẹ chỉ bằng vài phần tỷ của một gram. |
You are in the grip of something that is vastly more powerful than yourself. Bạn đang ngồi lọt thỏm trong một thứ mà sức mạnh khủng khiếp của nó vượt hơn cả bạn |
By the end of the truce, the Dutch had vastly expanded their trade networks and gained over half of the carrying trade between Brazil and Europe. Khi thỏa ước sắp chấm dứt, người Hà Lan nhanh chóng mở rộng mạng lưới thương mại của họ, và giành được hơn một nửa việc giao thương giữa Brasil và châu Âu. |
If supersymmetry is restored at the weak scale, then the Higgs mass is related to supersymmetry breaking which can be induced from small non-perturbative effects explaining the vastly different scales in the weak interactions and gravitational interactions. Nếu siêu đối xứng được phục hồi ở quy mô yếu, sau đó khối lượng Higgs có liên quan đến phá vỡ siêu đối xứng có thể được gây ra các tác dụng không gây xáo trộn nhỏ giải thích quy mô rất khác nhau trong tương tác yếu và tương tác hấp dẫn. |
Clotting rate vastly improved. Tốc độ đông máu được cực kỳ cải thiện. |
Starr influenced Genesis drummer Phil Collins, who said: "I think he's vastly underrated, Ringo. Starr cũng tạo ảnh hưởng lớn tới Phil Collins – tay trống của nhóm Genesis: "Tôi nghĩ anh ấy, Ringo, bị đánh giá quá thấp. |
According to Cephalo, he vastly underpaid. Theo Cephalo nói thì ông ta đã trả lương thấp hàng loạt. |
This was unlike the Star, which was intended for professional use and vastly different from the cumbersome command- based systems that dominated the era Điều này khác với Star khi nó hướng vào việc phục vụ mục đích chuyên dụng, và còn khác xa với những hệ thống cồng kềnh sử dụng câu lệnh từng thống trị thời kỳ đó. |
Riemann also developed Riemannian geometry, which unifies and vastly generalizes the three types of geometry, and he defined the concept of a manifold, which generalizes the ideas of curves and surfaces. Riemann cũng phát triển hình học Riemann, trong đó hợp nhất và tổng quát hóa cao độ ba loại hình học, và ông định nghĩa khái niệm một đa tạp, trong đó tổng quát hóa khái niệm về đường và mặt. |
What shows the Bible to be vastly superior to human sources of wisdom? Điều gì cho thấy Kinh-thánh là cao trọng vượt hơn những nguồn khôn ngoan của loài người? |
With 64-bit mode and the new paging mode, it supports vastly larger amounts of virtual memory and physical memory than is possible on its 32-bit predecessors, allowing programs to store larger amounts of data in memory. x86-64 also expands general-purpose registers to 64-bit, as well extends the number of them from 8 (some of which had limited or fixed functionality, e.g. for stack management) to 16 (fully general), and provides numerous other enhancements. Với chế độ 64 bit và chế độ phân trang mới, nó hỗ trợ bộ nhớ ảo và bộ nhớ vật lý lớn hơn rất nhiều so với các phiên bản trước 32 bit, cho phép các chương trình lưu trữ lượng dữ liệu lớn hơn trong bộ nhớ. x86-64 cũng mở rộng các thanh ghi mục đích chung thành 64 bit, cũng như mở rộng số lượng của chúng từ 8 (một số trong đó có chức năng giới hạn hoặc cố định, ví dụ như để quản lý ngăn xếp) thành 16 (hoàn toàn chung) và cung cấp nhiều cải tiến khác. |
It has a vastly simplified grammar as well as the influence of local languages from the south of the country. Ngôn ngữ này đơn giản hóa hết sức ngữ pháp cũng như chịu ảnh hưởng của các ngôn ngữ địa phương ở phía nam đất nước. |
There are dozens of psychological studies that prove that when somebody knows that they might be watched, the behavior they engage in is vastly more conformist and compliant. Có rất nhiều các nghiên cứu tâm lý chứng minh rằng khi một ai đó biết rằng khi họ bị theo dõi, thái độ mà họ thể hiện trở nên tuân thủ và chấp hành hơn rất nhiều. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vastly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới vastly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.