urban area trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ urban area trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ urban area trong Tiếng Anh.
Từ urban area trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ chợ, Đô thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ urban area
kẻ chợnoun |
Đô thịnoun (human settlement with high population density and infrastructure of built environment (Use Q2983893 "urban district" for a neighbourhood within a larger urban area; use Q1907114 "metropolitan area" for a wider area) More and more people are moving to urban areas. Càng có nhiều người đang di chuyển đến các khu vực đô thị. |
Xem thêm ví dụ
Between two thirds and three quarters of the population live in urban areas. Từ hai phần ba đến ba phần tư dân số cư trú tại các khu vực đô thị. |
With the rapid expansion of the city, the airport is now surrounded by urban area. Với sự mở rộng nhanh chóng của thành phố, sân bay hiện được bao quanh bởi khu vực đô thị. |
The largest urban area in Berg is the village of Senjahopen. Khu vực đô thị lớn nhất ở Berg là làng Senjahopen. |
Hashe became the first woman to be threatened with deportation under the Urban Areas Act in 1956. Hashe trở thành người phụ nữ đầu tiên bị đe dọa trục xuất theo Luật Khu vực đô thị năm 1956. |
Players control a black hole moving around an urban area. Người chơi điều khiển một lỗ đen di chuyển xung quanh một khu đô thị. |
According to the 2016 census of Population, there were 23,726 people in the Alice Springs Urban Area. Theo điều tra dân số năm 2016, đã có 23.726 người trong Khu đô thị Alice Springs. |
It also occurs in urban areas, city parks and town gardens. Loài này cũng hiện diện ở các khu vực đô thị, công viên thành phố và vườn thị trấn. |
In 1990, Beijing's long-term residential population reached 10.32 million, of which 61% were in urban areas. Năm 1990, dân số thường trú tại Bắc Kinh đạt 10,32 triệu người, trong đó 61% là tại các khu vực đô thị. |
Most of those who are Shia reside in urban areas. Hầu hết những người Shia sinh sống trong khu vực đô thị. |
1 Increasingly, we hear reports of violence, muggings, and social disorders, especially in urban areas. 1 Càng ngày chúng ta càng nghe nói nhiều về sự hung bạo, chặn đường cướp của và những tình trạng thiếu trật tự trong xã hội, nhất là trong những khu vực đô thị. |
The majority of the Midwest can now be categorized as urbanized areas or pastoral agricultural areas. Phần lớn Trung Tây bây giờ có thể được xếp vào loại những khu vực đô thị hay nông nghiệp chăn nuôi. |
P. apachus establishes itself in vines and orchards, but can also be found in more urban areas. P. apachus xây tổ trong cây nho và vườn cây ăn trái, nhưng cũng có thể được tìm thấy trong các khu vực đô thị. |
Its urban area includes the neighbouring mining town of Satpayev, total population 148,700. Khu vực đô thị của nó bao gồm các thị trấn khai thác mỏ lân cận của Satpayev, có tổng dân số 148.700 người. |
So, close to 200,000 people a day migrate from the rural to the urban areas. Gần 200,000 người trong một ngày di cư từ khu nông thôn vào khu thành thị. |
Educating local residents about the animals is critical, as well, for conservation in urban areas. Giáo dục người dân địa phương về động vật rất quan trọng, cũng như, để bảo tồn ở khu vực đô thị. |
Due to recent migrations, populations of Chinese and Moros have also been present in urban areas. Do di cư trong thời gian gần đây, các cư dân người Hoa và người Moro cũng hiện diện tại các khu vực thành thị. |
These conditions have created an upsurge in tuberculosis and other diseases in urban areas. Những điều kiện này tạo nên sự gia tăng bệnh lao và các dịch bệnh khác ở các vùng đô thị. |
Approximately 1% of Zambians are Muslim, mostly living in urban areas. Khoảng 1% dân số là người Hồi giáo, hầu hết sống ở khu vực đô thị. |
In the urban area, several small mountains and hills play the same role. Trong khu vực đô thị, một số ngọn núi nhỏ và đồi có vai trò tương tự. |
There are 17 urban areas (also called a tätort, or locality) in Falkenberg Municipality. Có 17 khu vực đô thị (cũng gọi là Tätort hay đơn vị địa phương) in Falkenberg Municipality. |
Bangkokians thus have 10 times less green space than is standard in the region's urban areas. Do đó, người Bangkok có không gian xanh ít hơn 10 lần so với tiêu chuẩn trong khu vực đô thị của khu vực. |
Because in many urban areas of the world, schools have become jungles of violence, drugs, and sex. Bởi vì tại nhiều vùng thành thị trên thế giới, trường học đã trở thành nơi đầy bạo động, ma túy và tình dục vô luân. |
"New York Urbanized Area: Population & Density from 1800 (Provisional)". Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2008. ^ “New York Urbanized Area: Population & Density from 1800 (Provisional)”. |
"Key Statistics for urban areas in the North - Contents, Introduction, Tables KS01 - KS08" (PDF). Theo Cơ quan nói trên, Vùng đô thị Liverpool gồm các thành phố với dân số như sau: ^ “Key Statistics for urban areas in the North - Contents, Introduction, Tables KS01 - KS08” (PDF). |
This movement from rural to urban areas has been going on for over two hundred years. Sự dịch chuyện từ nông thôn lên thành thị đã diễn ra suốt hơn hai trăm năm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ urban area trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới urban area
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.