conurbation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conurbation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conurbation trong Tiếng Anh.
Từ conurbation trong Tiếng Anh có các nghĩa là khu thành phố, Chùm đô thị, chùm đô thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conurbation
khu thành phốnoun |
Chùm đô thịnoun (group of towns linked by continuous urban area (for single town center use Q159313) |
chùm đô thịnoun |
Xem thêm ví dụ
Rancagua (Spanish pronunciation: ) is a city and commune in central Chile and part of the Rancagua conurbation. Rancagua (phát âm tiếng Tây Ban Nha: ) là một thành phố và công xã ở miền trung Chile và một phần của chùm đô thị Rancagua. |
Pattaya is at the center of the Pattaya-Chonburi Metropolitan Area—a conurbation in Chonburi Province—with a population of roughly 1,000,000. Pattaya là trung tâm của khu vực đô thị Pattaya-Chonburi - khu đô thị ở tỉnh Chonburi — với tổng dân số khoảng 1.000.000 người. |
One of the largest urban communities in Portugal, Amadora forms a conurbation with Lisbon, sharing the same subway, bus and train networks. Một trong những cộng đồng huyện lớn nhất ở Bồ Đào Nha, Amadora tạo thành một liên hợp với Lisbon, chia sẻ cùng một mạng lưới tàu điện ngầm, xe buýt và tàu hỏa. |
The largest conurbation is the Rhine-Ruhr region (12 million), including Düsseldorf (the capital of North Rhine-Westphalia), Cologne, Essen, Dortmund, Duisburg, and Bochum. Khu thành phố lớn nhất là vùng Rhine-Ruhr (12 triệu dân), bao gồm Düsseldorf (thủ phủ Nordrhein-Westfalen), Köln, Essen, Dortmund, Duisburg, và Bochum. |
Kōriyama is the second largest conurbation in the Tōhoku region. Kōriyama là cụm thành phố lớn thứ hai của vùng Tōhoku. |
Fürth, Nuremberg, Erlangen and some smaller towns form the "Middle Franconian Conurbation", which is one of the 11 German metropolitan regions. Fürth, Nuremberg và Erlangen, cùng với một số thị trấn nhỏ hơn, hình thành "Vùng đô thị Trung Franconia", đó là một trong 23 "trung tâm lớn" của Bayern và là một trong 11 vùng đô thị Đức. |
Staffordshire is home to the industrialised Potteries conurbation, including the city of Stoke-on-Trent, and the Staffordshire Moorlands area, which borders the southeastern Peak District National Park near Leek. Staffordshire có khu thành thị đồ gốm công nghiệp, trong đó có thành phố Stoke-on-Trent, và khu vực Staffordshire Moorlands giáp với Peak District gần Leek. |
On the east coast, trade fuelled the growth of major ports such as Kingston upon Hull and Newcastle upon Tyne, and the riverside conurbations of Teesside, Tyneside and Wearside became the largest towns in the North East. Trên bờ biển phía đông, thương mại thúc đẩy tăng trưởng của các cảng lớn như Kingston upon Hull và Newcastle upon Tyne, và các khu thành thị ven sông Teesside, Tyneside và Wearside trở thành các đô thị lớn nhất tại North East. |
Over half of the population of the county live in the Greater Nottingham conurbation (which continues into Derbyshire). Hơn một nửa dân số của quận trong thành thị Nottingham (trong đó tiếp tục vào Derbyshire). |
Although administratively a village, it has the second largest population of settlements on the island, after Douglas, with which it forms a conurbation. Dù về mặt hành chính là một làng, đây là điểm dân cư lớn thứ hai trên đảo, sau Douglas, và cả hai tạo ra một chùm đô thị. |
Around half of Dorset's population lives in the South East Dorset conurbation. Khoảng một nửa dân số sống Dorset trong khu vực đô thị Đông Nam Dorset. |
Around 88% of the population live in the conurbation of Basel. Khoảng 88% dân số sống ở khu vực đô thị Basel. |
The Hague is the largest Dutch city on the North Sea in the Netherlands and forms the centre of a conurbation called Haaglanden. Hague là thành phố lớn nhất Hà Lan trên Biển Bắc Hà Lan và là trung tâm của một khu liên hiệp được gọi là Haaglanden. |
A mix of rural and urban landscape, two large conurbations, centred on Liverpool and Manchester, occupy much of the south of the region. Khu vực có cảnh quan hỗn hợp nông thôn và đô thị, với hai khu thành thị lớn tập trung quanh Liverpool và Manchester, chiếm phần lớn phần phía nam của vùng. |
Because of its location in the Costa Rican Central Valley, Alajuela is nowadays part of the conurbation of the Great Metropolitan Area. Do vị trí của nó ở Thung lũng Trung tâm Costa Rica, Alajuela hiện nay là một phần của vùng đô thị. |
The conurbations around The Hague and Rotterdam are close enough to be a single conurbation in some contexts. Các khu vực đô thị xung quanh Den Haag và Rotterdam gần đủ để là một vùng đô thị đơn trong một số bối cảnh. |
There are two distinct definitions for the population of Glasgow: the Glasgow City Council Area (which lost the districts of Rutherglen and Cambuslang to South Lanarkshire in 1996) and the Greater Glasgow Urban Area (which includes the conurbation around the city). Có hai định nghĩa khác nhau cho dân cư Glasgow: Hội đồng Thành phố Glasgow (mất năm Rutherglen và Cambuslang đến South Lanarkshire năm 1996) và Khu đô thị Greater Glasgow (bao gồm khu phố cổ xung quanh thành phố). |
The Sheffield Urban Area is the tenth most populous conurbation in the UK, and dominates the western half of South Yorkshire with over half of the county's population living within it. Khu đô thị Sheffield là vùng đô thị đông dân thứ 9 trong Vương quốc Anh, và chiếm một nửa phía tây của Nam Yorkshire với hơn một nửa dân số sống của hạt bên trong nó. |
Urban areas may be cities, towns or conurbations, but the term is not commonly extended to rural settlements such as villages and hamlets. Đô thị là một trung tâm dân cư đông đúc, có thể là thành phố, thị xã hay thị trấn nhưng thuật từ này thông thường không mở rộng đến các khu định cư nông thôn như làng, xã, ấp hay bản. |
It was subject to significant boundary changes in 1974, which removed Liverpool and Manchester with most of their surrounding conurbations to form part of the metropolitan counties of Merseyside and Greater Manchester. Hạt đã trải qua một cải cách ranh giới quan trọng vào năm 1974, trong đó Liverpool và Manchester được và hầu hết các khu đô thị xung quanh để tạo thành một phần của các hạt đô thị của vùng Merseyside và Đại Manchester. |
Chorley forms a conurbation with Preston and Leyland and was once proposed as being designated part of the Central Lancashire New Town under the New Towns Act, a proposal which was eventually scaled back. Chorley hình thành một cuộc hỗn chiến với Preston và Leyland và từng được đề xuất là một phần của Thị trấn mới Lancashire theo Đạo luật Thị trấn mới, một đề xuất cuối cùng đã được thu nhỏ lại. |
This large conurbation centred on The Hague and Rotterdam is, in turn, part of the Randstad—specifically a band of municipalities called the South Wing (Zuidvleugel). Khu liên hợp lớn tập trung vào The Hague và Rotterdam, lần lượt, là một phần của Randstad - đặc biệt là một dải đô thị được gọi là South Wing (Zuidvleugel). |
The Greater Glasgow conurbation, with a population of almost 1.2 million, is home to nearly a quarter of Scotland's population. Khu thành thị Đại Glasgow có dân số khoảng 1,2 triệu, chiếm một phần tư dân số Scotland. |
Urban sprawl, especially between 1945 and 1980, created a vast conurbation of 9,910,282 inhabitants in the 24 conurbated partidos, as of 2010, and a total of 12,801,365 including the City of Buenos Aires, a third of the total population of Argentina and generating more than half of the country's GDP. Đô thị, đặc biệt là giữa năm 1945 và 1980, sự mở rộng tạo ra một khu vực thành thị với dân số hơn 9.910.282 người trong 24 partido, năm 2010, và có dân số tổng cộng 12.801.365 người bao gồm cả thành phố Buenos Aires, tức chiếm 1/3 tổng dân số của Argentina. ^ 2010 Census provisional results |
Houghton Regis, along with its contiguous neighbours of Dunstable and Luton, form the Luton/Dunstable Urban Area, a conurbation with a population over 255,000. Luton và các thành thị láng giềng gần, Dunstable và Houghton Regis, hình thành Khu vực đô thị Luton/Dunstable với dân số trên 240.000 người. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conurbation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới conurbation
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.