urinate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ urinate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ urinate trong Tiếng Anh.
Từ urinate trong Tiếng Anh có các nghĩa là đi tiểu, tiểu, đái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ urinate
đi tiểuverb I believe he just urinated in the pitcher. Tôi tin rằng ông ta vừa đi tiểu trong cái bình đó. |
tiểuadjective verb We've ruled out every possible cause for brown urine. Chúng tôi đã loại trừ mọi khả năng gây nên nước tiểu nâu rồi. |
đáiverb |
Xem thêm ví dụ
We've ruled out every possible cause for brown urine. Chúng tôi đã loại trừ mọi khả năng gây nên nước tiểu nâu rồi. |
Other cholesterol derivatives which possess a double bond at the 7th or 8th position and are present in maternal urine may also be indicators of SLOS. Các dẫn xuất cholesterol khác có liên kết đôi ở vị trí thứ 7 hoặc thứ 8 và có trong nước tiểu của mẹ cũng có thể là chỉ số của SLOS. |
Measuring levels of bile acids in patients urine, or studying DCHR7 activity in tissue culture are also common postnatal diagnostic techniques. Đo nồng độ axit mật trong nước tiểu bệnh nhân, hoặc nghiên cứu hoạt động DCHR7 trong nuôi cấy mô cũng là những kỹ thuật chẩn đoán sau sinh phổ biến. |
Blood and urine were negative for syphilis, gonorrhoea and chlamydia. Máu và nước tiểu đều âm tính với lậu, giang mai và khuẩn chlamydia. |
When the prostate is very swollen, it can prevent the patient from urinating. Tuyến tiền liệt khi quá lớn có thể cản trở việc bài niệu của bệnh nhân. |
Urination during an excited greeting is an involuntary, natural behavior in dogs. Tiểu tiện trong lúc nó mừng quấn quýt là bình thường; đó là phản ứng tự nhiên của chó. |
The major metabolites of diamorphine, 6-MAM, morphine, morphine-3-glucuronide and morphine-6-glucuronide, may be quantitated in blood, plasma or urine to monitor for abuse, confirm a diagnosis of poisoning or assist in a medicolegal death investigation. Các chất chuyển hóa chính của diamorphin, 6-MAM, morphin, morphine-3-glucuronide và morphine-6-glucuronide, có thể được định lượng trong máu, huyết tương hoặc nước tiểu để theo dõi lạm dụng, xác nhận chẩn đoán ngộ độc hoặc hỗ trợ điều tra tử vong. |
The scientists analyzed blood, urine, feces, and tissue samples and found three metabolites: 2,4-dihydroxybenzophenone(DHB), 2,2-dihydroxy-4-methoxybenzophenone (DHMB) and 2,3,4-trihydroxybenzophenone (THB). Các nhà khoa học phân tích mẫu máu, nước tiểu, phân và mô và tìm thấy ba chất chuyển hóa: 2,4-dihydroxybenzophenone (DHB), 2,2-dihydroxy-4-methoxybenzophenone (DHMB) và 2,3,4-trihydroxybenzophenone (THB). |
It is recommended to monitor for development of glycosuria from 10 weeks of age; this can be carried out using urine glucose dipsticks. Đề nghị theo dõi sự phát triển của glycosuria từ 10 tuần tuổi; việc này có thể được thực hiện bằng thử độ glucose trong nước tiểu. |
Reprimanding your dog in this situation may only worsen the problem, as this may cause it to urinate more in order to show further that it views you as the one in charge. La mắng nó trong tình huống này chỉ làm cho vấn đề tệ hơn, có thể làm nó tiểu tiện nhiều hơn vì nó muốn xác định rõ thêm nó coi bạn là chỉ huy của nó. |
As the gland grows , it can press on the urethra and cause urination and bladder problems . Khi tuyến tiền liệt giãn nở ra , nó có thể đè lên niệu đạo và gây ra nhiều vấn đề về niệu đạo và bàng quang . |
Traditional urine analysis does not detect doping with HGH, so the ban was unenforceable until the early 2000s, when blood tests that could distinguish between natural and artificial HGH were starting to be developed. Phân tích nước tiểu truyền thống không phát hiện doping với nội tiết tố tăng trưởng người, do lệnh cấm là không thể thực thi cho đến đầu những năm 2000, khi các xét nghiệm máu có thể phân biệt giữa nội tiết tố tăng trưởng người tự nhiên và nhân tạo đã bắt đầu được phát triển. |
His urine has elevated proteins and red blood cells. Lượng protein và hồng cầu trong nước tiểu tăng cao. |
Stress wouldn't change your urine color. Căng thẳng không làm đổi màu của nước tiểu. |
The grey rhebok is territorial and maintains its territory by urinating and defecating, standing or walking in an upright posture, and patrolling. Linh dương xám sừng ngắn là loài có tính chiếm lãnh thổ và đánh dấu lãnh thổ của mình bằng đại tiện và tiểu tiện, chúng đứng hoặc đi bộ trong một tư thế thẳng đứng, và đi tuần tra. |
On the other hand, acrylamide and glycidamide can be detoxified via conjugation with glutathione to form acrylamide- and isomeric glycidamide-glutathione conjugates, subsequently metabolized to mercapturic acids and excreted in urine. Mặt khác, acrylamide và glycidamide có thể được giải độc thông qua liên hợp với glutathione để tạo thành acrylamide- và đồng phân glycidamide-glutathione đồng phân, sau đó được chuyển hóa thành axit mercapturic và bài tiết trong nước tiểu. |
Over 90% of the dose is excreted in the urine, therefore there is a risk of accumulation in patients with renal impairment, so therapeutic drug monitoring (TDM) is recommended. Hơn 90% thuốc được bài tiết ra nước tiểu, nên có nguy cơ tích tụ thuốc ở bệnh nhân suy thận, vì vậy khuyến cáo giám sát liều thuốc (TDM) đã được đưa ra. |
Drunk, I urinated on the Director's door Tôi say rượu và đi tiểu vào cửa nhà thầy hiệu trưởng. |
He drops a clean urine, denies using steroids. And you're giving him a drug for what, steroid abuse? Nước tiểu anh ấy sạch, phủ nhận việc có sử dụng steroid. mà ông lại cho anh ta dùng cái thuốc gì kia chữa steroid? |
The Maasai have been using urine as an insect repellent for centuries. Dòng nước mà con người đã sử dụng... trong hàng thế kỉ. |
This includes protein in the urine, low blood albumin levels, high blood lipids, and significant swelling. Điều này bao gồm protein trong nước tiểu, nồng độ albumin trong máu thấp, lipid máu cao, và phù nề phù nề đáng kể. |
When removing a boy 's diaper , do so carefully because exposure to the air may make him urinate . Khi thay tã cho bé trai , hãy làm cẩn thận vì việc đưa trần ra ngoài như thế này có thể làm cho bé đi tiểu . |
There is actual urine in my trousers. Có nước tiểu trong quần tôi đấy. |
In this incident, the victim (a 23-year-old man known only as "F.B.C.") claimed a candiru "jumped" from the water into his urethra as he urinated while thigh-deep in a river. Trong vụ việc này, nạn nhân (một người đàn ông 23 tuổi được biết đến như "F.B.C") tuyên bố một con candiru "nhảy" từ dưới nước vào niệu đạo của mình khi anh ta đi tiểu trong khi đứng ngập sâu trong một con sông. |
Young orphaned kittens require cat milk every two to four hours, and they need physical stimulation to defecate and urinate. Mèo con mồ côi cần sữa mèo mỗi khoảng từ 2 đến 4 giờ, và chúng cần các kích thích thể chất để đi vệ sinh và đi tiểu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ urinate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới urinate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.