upturn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ upturn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ upturn trong Tiếng Anh.
Từ upturn trong Tiếng Anh có các nghĩa là úp, lật, sự cải thiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ upturn
úpverb The family gathers and sits on rough stools or upturned crates. Mọi người trong nhà xúm lại nghe, người thì ngồi ghế đẩu đóng sơ sài, người thì ngồi trên cái thùng úp xuống. |
lậtverb |
sự cải thiệnverb |
Xem thêm ví dụ
Growth in advanced economies is expected to moderate slightly to 2.2 percent in 2018, as central banks gradually remove their post-crisis accommodation and as an upturn in investment levels off. Tăng trưởng tại các nền kinh tế phát triển dự kiến sẽ giảm nhẹ xuống mức 2,2% trong năm 2018 do các ngân hàng trung ương sẽ giảm dần các biện pháp kích cầu sau khủng hoảng và xu thế tăng trưởng đầu tư bị chậm lại. |
An envisaged upturn in average oil prices in 2017 is projected to support a recovery in regional growth to 3.5 percent in 2017. Dự kiến giá dầu sẽ lên trong năm 2017 và sẽ kéo theo mức độ tăng trưởng cả khu vực lên 3,5%. |
On the other hand, stronger-than-anticipated growth could also materialize in several large economies, further extending the global upturn. Nhưng ngược lại, một số nền kinh tế lớn vẫn có thể tăng trưởng mạnh hơn dự đoán và yếu tố đó sẽ kéo theo tăng trưởng toàn cầu. |
However, leading designer Vladimir Daneev commented on this issue in June 2005: We are 99% sure that it will be a spaceship with upturned little wings, enabling the Kliper to land on any class-one military airfield with a runway from three to three and a half kilometres in length. Tuy nhiên, người thiết kế dẫn dắt Vladimir Daneev bình luận vào vấn đề này trong tháng 6 năm 2005: Chúng tôi chắc chắn 99% là nó sẽ là một phi thuyền với những cánh nhỏ đi lên, cho phép Kliper hạ cánh trên bất kỳ lớp nào- một phi trường quân đội với một đường băng từ ba đến ba và một nửa kilômet trong chiều dài. |
The family gathers and sits on rough stools or upturned crates. Mọi người trong nhà xúm lại nghe, người thì ngồi ghế đẩu đóng sơ sài, người thì ngồi trên cái thùng úp xuống. |
As is a winged messenger of heaven Unto the white- upturned wondering eyes Như là một tin nhắn có cánh của thiên đàng cho đến trắng mắt lật tự hỏi |
The upturn following a decline is often short-lived and prices might resume their decline. Sự tăng sau khi giảm thường là ngắn ngủi và giá có thể lại tiếp tục suy giảm của chúng. |
I saw his face under the hat, upturned mustaches and blood coming down his cheek. Tôi thấy mặt hắn dưới vành mũ, râu vểnh và một dòng máu chảy dài xuống má. |
Near the epicenter the ground shaking was so intense that people were knocked off their feet and heavy stones were found to be dislodged and upturned. Tại nơi gần chấn tâm, mặt đất rung lắc mạnh đến nỗi người dân bị ngã ra và các khối đá lớn được phát hiện bị bật và lật. |
Then it looks as though there is a dramatic upturn in interest in kin selection during the 1970s. Sau đó có vẻ như sự quan tâm đến chọn lọc theo họ hàng tăng lên đột ngột vào những năm 1970. |
Here, he enjoyed an upturn, performing strongly and winning acclaim from the fans and other clubs. Ở đây, anh đã có màn trình diễn mạnh mẽ và giành được sự ca ngợi từ các cổ động viên và các câu lạc bộ khác. |
This tank had an improved armour layout, and a semi-hemispherical cast turret (resembling an upturned soup bowl), which became the hallmark of post-war Soviet tanks. Chiếc xe tăng này có kiểu bố trí giáp cải tiến và một tháp pháo đúc hình bán cầu (giống với một chiếc "bát súp" lật úp) sẽ trở thành dấu hiệu của các xe tăng Liên Xô thời hậu chiến. |
The Small Black was said to closely resemble the Small White, originally a Yorkshire breed, with the exception of the colour; like the Small White, its pricked ears, small size and short upturned snout indicated a contribution to the breed from imported Chinese pigs. Lợn đen Nhỏ được cho là gần giống với Lợn trắng Nhỏ, ban đầu là giống Yorkshire, ngoại trừ màu sắc, giống như Lợn trắng Nhỏ, đôi tai giống lợn này thô kệch, kích thước nhỏ và mõm mũi ngắn, là một đặc điểm ngoại hình xuất phát từ giống lợn nhập khẩu, Lợn Trung Quốc. |
The mouth is relatively large and upturned, with acutely pointed teeth; this contrasts with the more horizontal mouth of the rather similar pencil fishes (Nannostomus). Miệng tương đối lớn và hếch lên, với hàm răng nhọn; điều này trái ngược với miệng ngang của các loài Nannostomus tương tự (cá bút chì). |
Their arrival saw an immediate upturn in Chelsea's form, and for a large period Chelsea topped the Second Division table, but a late collapse saw them finish fourth, meaning the club missed out on promotion on goal difference. Sự xuất hiện của họ cả thiện phong độ Chelsea ngay lập tứ, một thời gian dài Chelsea đứng đầu bảng xếp hạng Second Division, nhưng sự sa sút ở những vòng đấu cuối khiến Chelsea chỉ giành được vị trí thứ tư, bỏ lỡ suất lên hạng do thua về hiệu số bàn thắng. |
During upturns, TSMC must ensure that it has enough production capacity to meet strong customer demand. Trong thời kỳ phục hồi, TSMC phải đảm bảo rằng hãng có đủ năng lực sản xuất để đáp ứng nhu cầu khách hàng mạnh mẽ. |
The head acts as a plough, while the powerful neck muscles allow the animal to upturn considerable amounts of soil: it is capable of digging 8–10 cm (3.1–3.9 in) into frozen ground and can upturn rocks weighing 40–50 kg (88–110 lb). Đầu hoạt động như một máy cày, trong khi các cơ cổ rất khỏe cho phép con vật đào đất: nó có khả năng đào 8–10 cm (3.1–3.9 in) vào đất bị đóng băng và có thể lật lên những tảng đá nặng 40– 50 kg (88–110 lb). |
The most common facial features of SLOS include microcephaly, bitemporal narrowing (reduced distance between temples), ptosis, a short and upturned nose, micrognathia, epicanthal folds, and capillary hemangioma of the nose. Các đặc điểm khuôn mặt phổ biến nhất của SLOS bao gồm microcephaly, thu hẹp bitem (giảm khoảng cách giữa các thái dương), ptosis, mũi ngắn và hếch, micrognathia, nếp gấp epicanthal và u mao mạch của mũi. |
And this is one way to do technology forecasting: get a sense of where technology is and then anticipate the next upturn. Và đây là một cách để dự báo công nghệ: cảm nhận vị trí hiện tại của một công nghệ sau đó dự đoán bước phát triển kế tiếp của nó. |
Sonny’s life is upturned in 1945, when drug lord Virgil "The Turk" Sollozzo, backed by the Tattaglia family, approaches Vito with an offer to enter the narcotics trade. Cuộc đời của Sonny gặp biến cố khi Virgil "The Turk" Sollozzo - được hỗ trợ bởi gia đình Tattaglia đề nghị sự giúp đỡ từ gia đình Corleone nhằm phát triển mạng lưới buôn bán ma túy sang Mỹ. |
Pakistan is expected to pick up to a 5.2 percent rate in fiscal 2017 (July 1, 2016 – June 30, 2017) and to 5.5 percent in the next fiscal year, reflecting an upturn in private investment, increased energy supply, and improved security. Pakistan dự kiến cũng sẽ tăng tốc và đạt mức 5,2% trong năm tài khóa 2017 (1/7/2016 – 30/6/2017) và 5,5% trong năm tài khóa 2018 nhờ tăng đầu tư tư nhân, tăng cường cung cấp năng lượng và tình hình an ninh được cải thiện. |
Did the upturned wing tip of soaring birds come about by evolution? Lông trên đầu cánh chim cong lên là do tiến hóa? |
This indicates that the front of the mandible, with its upturned chin, "rosette" of teeth, and strengthened symphysal region (similar to spinosaurids), was used to capture and manipulate prey, probably of relatively smaller size. Chỉ số này, với cái cằm hếch lên, với răng "dạng hoa hồng" và vùng tiếp hợp ghép được gia cố (tương tự như trong spinosaurid), sử dụng để bắt và giữ con mồi, kích thước tương đối nhỏ hơn. |
In clear water conditions, the upturned hull can be seen reaching to within 5 m of the surface. Trong điều kiện nước trong, có thể thấy lườn tàu bị lật úp ở khoảng cách 5 mét từ mặt nước. |
And this is one way to do technology forecasting: get a sense of where technology is and then anticipate the next upturn. Và đây là một cách để dự báo công nghệ : cảm nhận vị trí hiện tại của một công nghệ sau đó dự đoán bước phát triển kế tiếp của nó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ upturn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới upturn
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.