urethra trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ urethra trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ urethra trong Tiếng Anh.
Từ urethra trong Tiếng Anh có các nghĩa là ống đái, niệu đạo, ống dẫn nước tiểu, Niệu đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ urethra
ống đáinoun (anatomical tube) Two kidneys, two ureters, two urethral sphincters, and a urethra. Hai quả thận, hai ống dẫn nước tiểu, hai cơ thắt ống đái, và một ống đái. |
niệu đạonoun (anatomical tube) The reason is that sexual activity can push bacteria into the urethra . Nguyên nhân là do hoạt động tình dục có thể đẩy vi khuẩn vào niệu đạo . |
ống dẫn nước tiểunoun (anatomical tube) Two kidneys, two ureters, two urethral sphincters, and a urethra. Hai quả thận, hai ống dẫn nước tiểu, hai cơ thắt ống đái, và một ống đái. |
Niệu đạonoun (tube that connects the urinary bladder to the genitals) The reason is that sexual activity can push bacteria into the urethra . Nguyên nhân là do hoạt động tình dục có thể đẩy vi khuẩn vào niệu đạo . |
Xem thêm ví dụ
This may be done through a small incision in the skin ( percutaneous nephrolithotomy ) or through an instrument known as a ureteroscope that is passed through the urethra and bladder up into the ureter . Bác sĩ có thể rạch một vết nhỏ trên da ( mổ thận lấy sỏi qua da ) hoặc sử dụng một công cụ như máy soi niệu quản được đưa qua niệu đạo và bàng quang rồi lên niệu quản . |
As the gland grows , it can press on the urethra and cause urination and bladder problems . Khi tuyến tiền liệt giãn nở ra , nó có thể đè lên niệu đạo và gây ra nhiều vấn đề về niệu đạo và bàng quang . |
This would have required significant force to pry the urethra open to this extent. Điều này đòi hỏi phải có một lực bẩy đáng kể để mở lỗ niệu đạo đến mức độ này. |
In this incident, the victim (a 23-year-old man known only as "F.B.C.") claimed a candiru "jumped" from the water into his urethra as he urinated while thigh-deep in a river. Trong vụ việc này, nạn nhân (một người đàn ông 23 tuổi được biết đến như "F.B.C") tuyên bố một con candiru "nhảy" từ dưới nước vào niệu đạo của mình khi anh ta đi tiểu trong khi đứng ngập sâu trong một con sông. |
To date, there is only one documented case of a candiru entering a human urethra, which took place in Itacoatiara, Brazil, in 1997. Cho đến nay, chỉ có một trường hợp được lập hồ sơ về một con candiru chui vào hệ thống tiết niệu của con người, diễn ra tại Itacoatiara, Brasil vào năm 1997. |
A catheter is inserted through the urethra , into the bladder , which can be uncomfortable and scary for a child , but usually is not painful . Người ta đặt một ống thông đường tiểu qua niệu đạo , vào bàng quang , có thể làm cho trẻ cảm thấy khó chịu và sợ hãi , nhưng thường không gây đau đớn gì . |
Semen is released through the urethra - the same tube that urine . Tinh dịch được phóng ra qua niệu đạo – ống nước tiểu . |
The cystoscopy video depicts traveling into a tubular space (presumed to be the patient's urethra) containing the fish's carcass and then pulling it out backwards through the urethral opening, something that would have been almost impossible with the fish's spikes intact. Video nội soi bàng quang mô tả việc di chuyển vào một không gian hình ống (được coi là niệu đạo của bệnh nhân) có chứa xác con cá và sau đó kéo nó ra phía sau qua lỗ niệu đạo, điều gần như là không thể với gai của con cá còn nguyên vẹn. |
The bone is located above the male urethra, and it aids sexual reproduction by maintaining sufficient stiffness during sexual penetration. Xương nằm trên niệu đạo con đực, và nó hỗ trợ sinh sản hữu tính bằng cách duy trì đủ độ cứng trong quá trình thâm nhập tình dục. |
(a) In transurethral resection of the prostate (TURP), the surgeon inserts through the urethra an instrument (resectoscope) that contains an electrical loop that cuts tissue and seals blood vessels. (a) Trong thao tác cắt bỏ tuyến tiền liệt qua niệu đạo (TURP), bác sĩ phẫu thuật luồn qua niệu đạo một dụng cụ (ống soi cắt đoạn) gồm một vòng bằng điện để cắt mở và làm liền lại các mạch máu. |
Typically , bacteria travel up the urethra to the bladder , where an infection can take hold . Thông thường thì vi khuẩn vào niệu đạo đến bàng quang , và làm nhiễm trùng nơi đây . |
The lining of the urethra ( the transport tube leading from the bladder to discharge urine outside the body ) also undergoes changes similar to the tissues of the vagina , and becomes drier , thinner , and less elastic with declining estrogen levels . Niêm mạc niệu đạo ( ống dẫn nước tiểu từ bàng quang ra ngoài cơ thể ) cũng có nhiều thay đổi tương tự như mô âm đạo , và trở nên khô hơn , mỏng hơn , và ít đàn hồi hơn khi nồng độ hoóc - môn estrogen giảm . |
"Can the candiru fish swim upstream into your urethra (revisited)?". Google dịch từ tiếng Bồ Đào Nha, với hình. ^ “Can the candiru fish swim upstream into your urethra (revisited)?”. |
Two kidneys, two ureters, two urethral sphincters, and a urethra. Hai quả thận, hai ống dẫn nước tiểu, hai cơ thắt ống đái, và một ống đái. |
And then, six months later on the right- hand side you see this reengineered urethra. Chúng tôi dùng vật liệu sinh học ở giữa 6 tháng sau, ở bên phải bạn thấy ống tiểu được tái tạo này |
The erect posture causes the weight of the abdominal contents to thrust on the pelvic floor, a complex structure which must not only support this weight but allow, in women, three channels to pass through it: the urethra, the vagina and the rectum. Tư thế đứng thẳng này khiến cho trọng lượng của bụng dưới ép lên sàn vùng chậu, một cấu trúc phức tạp không chỉ đỡ trọng lượng này mà còn cho phép ba lối đi qua: niệu đạo, âm đạo và trực tràng. |
I just can't imagine the passion it would take to shatter a urethra in two places. Anh chỉ không thể tưởng tượng nổi phải ham muốn tới nhường nào để làm vỡ ống niệu đạo ra làm đôi chứ. |
Another report from French naturalist Francis de Castelnau in 1855 relates an allegation by local Araguay fisherman, saying that it is dangerous to urinate in the river as the fish "springs out of the water and penetrates into the urethra by ascending the length of the liquid column." Một báo cáo khác từ nhà tự nhiên học người Pháp Francis de Castelnau vào năm 1855 liên quan tới lời tuyên bố của một ngư dân Araguay, nói rằng rất nguy hiểm khi đi tiểu ở sông do con cá "nhảy vọt lên khỏi mặt nước và chui vào niệu đạo bằng cách bơi theo dòng chất lỏng". |
The protein is synthesized in the male 's epididymis , the coiled ducts that store , mature and transport sperm cells on their way from the testis where they are made , to the vas deferens , from whence they are delivered to the urethra prior to ejaculation . Prô-tê-in này được tổng hợp trong mào tinh hoàn của nam giới , các ống xoắn sẽ lưu trữ , giúp trưởng thành và vận chuyển các tế bào tinh trùng đến tinh hoàn , nơi chúng trở thành tinh trùng , đến ống dẫn tinh , từ đó chúng được chuyển đến niệu đạo trước khi xuất tinh . |
The reason is that sexual activity can push bacteria into the urethra . Nguyên nhân là do hoạt động tình dục có thể đẩy vi khuẩn vào niệu đạo . |
Guys often feel a burning sensation when they urinate , and yellowish-white discharge may ooze out of the urethra ( at the tip of the penis ) . Đàn ông thường cảm thấy nóng rát khi đi tiểu , và có thể có chất trắng hơi vàng từ niệu đạo ( tại đầu dương vật ) chảy ra . |
A broken urethra. Vỡ niệu đạo. |
This is a thin tube that 's inserted through the urethra to carry urine out of the body . Đây là một ống nhỏ được chèn qua niệu đạo để dẫn nước tiểu ra ngoài cơ thể . |
However, it was lodged in a native woman's vagina, rather than a male urethra. Tuy nhiên, nó đã chui vào âm đạo của một người phụ nữ bản địa, chứ không phải là một niệu đạo đàn ông. |
Women are more susceptible than men , probably because they have shorter urethras . Phụ nữ dễ bị nhiễm trùng hơn nam giới , có lẽ bởi niệu đạo của họ ngắn hơn . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ urethra trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới urethra
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.