uptown trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uptown trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uptown trong Tiếng Anh.

Từ uptown trong Tiếng Anh có các nghĩa là phố trên, ở phố trên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uptown

phố trên

noun

But that's way uptown.
Nhưng nó lại ở khu phố trên.

ở phố trên

noun

The Natural History Museum is just uptown.
Bảo Tàng Tự Nhiên Quốc Gia ở phố trên đi thôi

Xem thêm ví dụ

Uptown.
Ở xóm trên.
As an architect and urban planner, created a new proposed Uptown for Port Louis.
Ông còn là một kiến trúc sư và nhà quy hoạch đô thị, người đề xuất dự án Uptown cho Port Louis.
Kwong Ann roundabout is located near Brooke Drive in town centre while Bukit Lima roundabout is located near Wong King Huo Street in the uptown area.
Vòng xoay Kwong Ann nằm gần Brooke Drive tại trung tâm thị trấn trong khi vòng xoay Bukit Lima nằm gần Wong King Huo Street tại khu vực phố trên.
Jim, Narco's been knee-deep in the uptown drug trade for months.
Jim, bên bài trừ đã thâm nhập sâu vào hoạt đông buôn bán thuốc ở khu thượng suốt nhiều tháng.
A woman matching the description the security guards gave you was found hiding in an abandoned building uptown.
Một phụ nữ giống với mô tả của nhân viên bảo vệ đang ẩn nấp tại một tòa nhà bỏ hoang.
The Natural History Museum is just uptown.
Bảo Tàng Tự Nhiên Quốc Gia ở phố trên đi thôi
In the first half of the 19th century, it became one of the prized possessions of John Jacob Astor, who made a second fortune selling off lots to hotels and other real estate concerns as the city rapidly spread uptown.
Vào nửa đầu thế kỷ thứ 19, nơi này trở thành một trong những nơi sở hữu của John Jacob Astor, người đã tạo ra sự may mắn lần thứ hai trong việc kinh doanh khách sạn và những mục khác làm cho thành phố phát triển một cách nhanh chóng.
Major B hit the stage with Mark Ronson's smash hit "Uptown Funk" against Minor A's performance of "The Way You Love Me" by Keri Hilson.
Major B làm nóng sân khấu với hit "Uptown Funk" của Mark Ronson đối đầu màn biểu diễn của Minor A "The Way You Love Me" của Keri Hilson.
NYU also had a desire to follow New York City's development further uptown.
NYU cũng có ý định phát triển theo Thành phố New York lên phố trên.
The park and the square are at the northern (uptown) end of the Flatiron District neighborhood of Manhattan.
Công viên và quảng trường nằm tại phần cuối phía bắc của khu cư dân Flatiron thuộc quận Manhattan.
I am a chef at a restaurant uptown.
Tôi là bếp trưởng ở 1 nhà hàng trong thành phố.
I will get uptown gurus, downtown teachers, broke- ass artists and dealers, and Filipino preachers, leaf blowers, bartenders, boob- job doctors, hooligans, garbage men, your local Congressmen in the spotlight, guys in the overhead helicopters.
Và khi tôi nghe được tất cả các cố vấn làng trên, các giáo viên xóm dưới, các họa sỹ và các nhà buôn bán thua lỗ, nhà thuyết giáo người Philippine, người thổi kèn lá người pha chế rượu, bác sỹ khoa ngực, kẻ nổi loạn, người đổ rác, một đại biểu quốc hội ở địa phương đang được mọi người chú ý, những gã ở trên trực thăng bay trên đầu.
In Charlotte, I-85 bypasses Charlotte Douglas International Airport and turns northeastward just before reaching uptown Charlotte; thus I-85 just bypasses uptown to the north where it junctions with I-77.
Tại Charlotte, I-85 đi tránh Sân bay Quốc tế Charlotte-Douglas và quay hướng đông bắc ngay trước khi đến trung tâm thành phố Charlotte; như thế I-85 đi tránh khỏi trung tâm thành phố để đi về phía bắc.
One up in Stevensburgh and one, uh, uptown.
Một cái ở Stevensburgh và một cái ở khu thượng.
When he's done uptown, you think he's gonna stop at 14th Street?
Khi hắn thực hiện xong, anh nghĩ hắn sẽ dừng lại ở đường 14?
She concentrated on lovers rock and recorded a popular version of the Alton Ellis song "I'm Still in Love With You" (as "I'm Still in Love with You Boy", recorded while still at Excelsior), which was a number one hit in Jamaica and successful UK and US reggae charts, and also formed the basis of Trinity's "Three Piece Suit" and Althea & Donna's "Uptown Top Ranking".
Bà tập trung vào những người yêu thích rock và thu âm một phiên bản nổi tiếng của bài hát Alton Ellis "I Still in Love With You" ("I Still in Love with You Boy", được thu âm khi còn ở Excelsior), là một hit số một ở Jamaica và thành công trên các bảng xếp hạng reggae của Vương quốc Anh và Hoa Kỳ, và cũng là cơ sở của "Three Piece Suit" của Trinity và "Uptown Top Ranking" của Althea & Donna.
Emaar Misr began working on a $4 billion development project in 2005 initially called Cairo Grand Heights that was later renamed Uptown Cairo.
Emaar Misr bắt đầu làm việc cho một dự án phát triển trị giá 4 tỷ đô la vào năm 2005 ban đầu được gọi là Cairo Grand Heights, sau đó được đổi tên thành Uptown Cairo.
Joe says FDNY is uptown right now practicing.
Joe nói FDNY đang tập luyện ở khu trên.
Handover of UpTown MotorCity to owners started in phases during March 2009 and all residential units are now fully handed over.
Việc bàn giao UpTown MotorCity cho chủ sở hữu bắt đầu trong giai đoạn tháng 3 năm 2009 và tất cả các đơn vị dân cư hiện nay đã được bàn giao đầy đủ.
It very definitely was placed there while I was uptown shopping.”
Có thể chắc chắn là nó đã được để vào đó khi tôi đi ra phố mua đồ.”
His father, trained as a dress cutter, worked only sporadically after the Great Depression, and the family moved further uptown to Fort Washington Avenue, in Washington Heights, Manhattan.
Bố ông là thợ may quần áo, công việc không được ổn định cho lắm sau cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới, và gia đình phải chuyển lên sống tại khu Washington Avenue, Washington Heights, Manhattan.
The set list included fourteen songs from Trainor's album Title along with a dance section featuring Mark Ronson's "Uptown Funk".
Danh sách các tiết mục biểu diễn bao gồm mười bốn bài hát từ album Title của Trainor cùng với một đoạn nhảy với bài hát "Uptown Funk" của Mark Ronson.
But that's way uptown.
Nhưng nó lại ở khu phố trên.
The set list featured the majority of the songs from Title, along with a cover of Mark Ronson's "Uptown Funk".
Danh sách các tiết mục gồm phần lớn các bài hát trong Title, cùng với một bản cover bài hát "Uptown Funk" của Mark Ronson.
I will get uptown gurus, downtown teachers, broke-ass artists and dealers, and Filipino preachers, leaf blowers, bartenders, boob-job doctors, hooligans, garbage men, your local Congressmen in the spotlight, guys in the overhead helicopters.
Và khi tôi nghe được tất cả các cố vấn làng trên, các giáo viên xóm dưới, các họa sỹ và các nhà buôn bán thua lỗ, nhà thuyết giáo người Philippine, người thổi kèn lá người pha chế rượu, bác sỹ khoa ngực, kẻ nổi loạn, người đổ rác, một đại biểu quốc hội ở địa phương đang được mọi người chú ý, những gã ở trên trực thăng bay trên đầu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uptown trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.