upend trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ upend trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ upend trong Tiếng Anh.
Từ upend trong Tiếng Anh có nghĩa là Đảo lộn, đảo ngược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ upend
Đảo lộn, đảo ngượcverb (1) to set or stand on end. 2) to affect to the point of being upset or flurried) |
Xem thêm ví dụ
Imagine if all of the followers of Donald Trump and Bernie Sanders had decided not to upend the political status quo and blow apart the frame of the previously possible in American politics. Thử tưởng tượng nếu những người ủng hộ Donald Trump và Bernie Sanders quyết định không làm đảo lộn tình hình chính trị và thổi bay khuôn phép trước đây của chính trị Mỹ. |
The way these children will be able to use their new awareness to improve themselves will upend many of the damaging and widespread social stigmas that people who are diagnosed as different are challenged with. Cách trẻ có thể sử dụng những nhận thức mới để cải thiện bạn thân mình sẽ gây nên nhiều hư tổn và làm lan rộng sự kỳ thị xã hội mà những người được chẩn đoán khác nhau đang phải đối mặt. |
In a 10-month mission of love to members whose lives had been upended by war, Elder Benson traveled throughout Germany, Poland, Czechoslovakia, and Scandinavia, distributing food, clothing, and bedding to suffering Saints.4 He repeatedly faced what seemed to be insurmountable odds. Trong 10 tháng với sứ mệnh tình thương dành cho các tín hữu mà cuộc sống của họ đã bị đảo lộn bởi chiến tranh, Anh Cả Benson đã đi khắp nước Đức, Ba Lan, Séc, và Scandinavia, phân phát thực phẩm, quần áo và chăn, mền, gối cho Các Thánh Hữu đang đau khổ.4 Ông liên tục gặp phải những xung đột dường như không thể vượt qua nổi. |
Steve Rose in The Guardian criticized the film for failing to explore the material's potential for "patriarchy-upending subversion". Steve Rose của The Guardian đã chỉ trích bộ phim vì không khám phá được tiềm năng đối với việc "lật đổ chế độ gia trưởng." |
For instance, the very identity of the United Nations as this macro-level diplomatic organization would be upended if it were to refocus on local conflicts. Thí dụ, Liên Hợp Quốc được xem như là một tổ chức ngoại giao mang tầm vĩ mô, và điều đó không cho phép họ tập trung vào các vấn đề mang tính địa phương. |
Now Sforza's death has upended the game board. Cái chết của lão Sforza đã kết thúc ván cờ. |
Swiss patent clerk Albert Einstein publishes a groundbreaking paper in a German scientific journal, upending centuries of belief on how the cosmos works. Nhân viên kiểm tra bằng sáng chế người Thụy Sĩ Albert Einstein xuất bản một bài báo đột phá trên một tạp chí khoa học Đức, lật ngược lại niềm tin hàng thế kỉ về cách vũ trụ hoạt động. |
The discovery of proteins from a creature tens of millions of years old, along with similar traces the team found in a mastodon bone at least 160,000 years old, upends the conventional view of fossils and may shift paleontologists' focus from bone hunting to biochemistry. Việc phát hiện ra protein từ một sinh vật đã hàng chục triệu năm tuổi, cùng với những dấu vết tương tự mà nhóm nghiên cứu tìm thấy trong xương của loài voi răng mấu ít nhất đã 160.000 năm tuổi, điều này thay đổi tầm nhìn thông thường của các nhà khoa học về hóa thạch và có thể sẽ chuyển sự tập trung của các nhà cổ sinh vật học từ săn xương sang ngành sinh hóa. |
For the sake of my grandson, if not your own. There is a natural order to this world... and those who try to upend it do not fare well. Vì đứa cháu của ba, và cả chính con nữa... có một trật tự tự nhiên ở cõi đời này, và những ai cố gắng đảo lộn nó không có kết thúc êm đẹp đâu. |
One of my colleagues had his life completely upended as a result of the Chinese Cultural Revolution in 1966. Một trong những đồng nghiệp của tôi đã có cuộc sống hoàn toàn đảo lộn bởi cuộc Cách mạng Văn hóa ở Trung Quốc năm 1966. |
This group of ducks has been so named because its members feed mainly on vegetable matter by upending on the water surface, or grazing, and only rarely diving. Nhóm vịt này được đặt tên như vậy là do các thành viên của nó tìm kiếm các loại thức ăn thực vật chủ yếu bằng cách lật úp trên mặt nước hay trên thảm cỏ và ít khi lặn. |
Despite upending decades of work by brilliant mathematicians like Bertrand Russell and David Hilbert, the proof was accepted because it relied on axioms that everyone in the field already agreed on. Bất chấp hàng thập kỉ công trình tiến bộ của các nhà toán học xuất sắc như Bertrand Russell và David Hilbert, lý lẽ được công nhận bởi nó dựa vào những sự thật hiển nhiên mà mọi người đều đồng tình. |
Business models are being upended as the value shifts to those who control the data. Các mô hình kinh doanh đang được thay đổi hoàn toàn khi giá trị chuyển đến những người kiểm soát dữ liệu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ upend trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới upend
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.