upland trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ upland trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ upland trong Tiếng Anh.

Từ upland trong Tiếng Anh có các nghĩa là vùng cao, ở vùng cao, cao nguyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ upland

vùng cao

noun

ở vùng cao

adjective

cao nguyên

noun

Xem thêm ví dụ

There are four commercially grown species of cotton, all domesticated in antiquity: Gossypium hirsutum – upland cotton, native to Central America, Mexico, the Caribbean and southern Florida (90% of world production) Gossypium barbadense – known as extra-long staple cotton, native to tropical South America (8% of world production) Gossypium arboreum – tree cotton, native to India and Pakistan (less than 2%) Gossypium herbaceum – Levant cotton, native to southern Africa and the Arabian Peninsula (less than 2%) The two New World cotton species account for the vast majority of modern cotton production, but the two Old World species were widely used before the 1900s.
Có 4 loài được trồng mục đích thương mại, tất cả đều đã được thuần hóa từ xa xưa: Gossypium hirsutum – bông vùng cao, bản địa của Trung Mỹ, Mexico, vùng Caribe và nam Florida, (90% sản lượng thế giới) Gossypium barbadense – loài cho sợi bông dài, bản địa của vùng Nam Mỹ nhiệt đới (8% sản lượng thế giới) Gossypium arboreum – cây bông, bản địa của Ấn Độ và Pakistan (nhỏ hơn 2%) Gossypium herbaceum – bông Levant, bản địa của miền nam châu Phi Africa và bán đảo Ả Rập (nhỏ hơn 2%) Các loài bông Tân Thế giới chiếm phần lớn sản lượng bông hiện nay, nhưng các loài Cựu Thế giới được sử dụng rộng rãi trước thập niên 1900.
However, the territory that comprises the 10 county-level divisions in the eastern part of the municipality consists of mountains and uplands.
Tuy nhiên, lãnh thổ bao gồm 10 đơn vị cấp quận ở phần phía đông của đô thị bao gồm núi và vùng cao.
During his various missions, Pavie managed to survey an area of 676,000 km2 (261,000 sq mi), travelling 30,000 km in the upland areas to the North and East of the Mekong, on foot, by elephant or down the river on rafts, gathering a large amount of scientific information.
Trong khi tiến hành rất nhiều chuyến đi, Pavie thực hiện khảo sát một vùng rộng tới 676.000 km2, du hành 30.000 km tại các vùng cao phía đông và bắc sông Mekong, bằng cách đi bộ, cưỡi voi hay xuôi dòng sông bằng bè, thu thập một lượng lớn thông tin khoa học.
These include the western plains of New South Wales, and the Einasleigh Uplands, Barkly Tableland, and Mulga Lands of inland Queensland.
Chúng gồm có các bình nguyên tây bộ của New South Wales, và cao địa Einasleigh, đài địa Barkly, và thổ địa Mulga ở vùng nội địa Queensland.
Most minorities continue to reside in more isolated and less productive upland regions of Vietnam.
Đa số các dân tộc thiểu số ở Việt Nam vẫn tiếp tục sinh sống ở các vùng sâu, vùng xa và những vùng cao nơi năng suất lao động thấp hơn.
Only repentance leads to the sunlit uplands of a better life.
Chỉ có sự hối cải mới dẫn đến một cuộc sống tốt hơn.
Dinoponera quadriceps is found in the Caatingas, Cerrados, upland humid forest and Atlantic forest in the northeastern Brazilian states of Alagoas, Bahia, Ceará, Paraiba, Pernambuco and Rio Grande do Norte.
Dinoponera quadriceps được tìm thấy ở Caatingas, Cerrados, rừng ẩm vùng cao và rừng Đại Tây Dương ở các bang Alagoas, Bahia, Ceará, Paraiba, Pernambuco và Rio Grande do Norte ở Brazil.
Originating in upland forests in Ethiopia, C. canephora grows indigenously in Western and Central Africa from Liberia to Tanzania and south to Angola.
Có nguồn gốc từ các khu rừng cao nguyên ở Ethiopia, C. canephora mọc hoang dã tại Tây và Trung châu Phi, từ Liberia tới Tanzania và về phía nam tới Angola.
In Britain it occurs primarily in upland areas less affected by agricultural intensification, but further east in Europe also commonly in lowland areas, including parks and old gardens in urban areas.
Ở Anh, loài này chủ yếu hiện diện ở các khu vực vùng cao ít bị ảnh hưởng bởi thâm canh nông nghiệp, nhưng về phía đông ở châu Âu cũng thường ở các vùng đất thấp, bao gồm công viên và khu vườn cũ trong khu vực đô thị.
The upland ended sooner than they had expected.
Dải đất cao chấm dứt sớm hơn các cậu nghĩ.
The Swaledales as a breed are related to Scottish Blackface and Rough Fell sheep, both of which are also predominant in upland locations in the United Kingdom and noted for their ability to thrive in exposed locations.
Các con cừu Swaledale được biết đến như một giống cừu có liên quan đến cừu mặt đen Scotland và cừu Fell Rough, cả hai cũng đang chiếm ưu thế tại các địa điểm vùng cao ở Vương quốc Anh và được chú ý vì khả năng của chúng để phát triển mạnh tại các địa điểm này trong điều kiện khắc nghiệt.
With the exception of Zhuang, most of the Tai–Kadai languages still remaining in China are spoken in isolated upland areas.
Ngoại trừ Tiếng Tráng, hầu hết các thứ tiếng Tai-Kadai còn lại ở Trung Quốc đều được nói ở những vùng núi cao bị cô lập.
The island contains relatively limited strata of sedimentation surrounding its ancient uplands.
Hòn đảo này chứa các tầng trầm tích tương đối hạn chế xung quanh vùng cao nguyên cổ đại của nó.
The central uplands continue east and north as far as the Saale and merge with the Ore Mountains on the border with the Czech Republic.
Vùng cao trung tâm tiếp tục kéo dài về phía đông và bắc xa đến tận Saale và hòa với dãy núi Ore trên biên giới với Cộng hòa Séc.
Nowadays, the Kadazans are mainly reside in urban areas, while Dusun often reside in the hills and upland valleys.
Ngày nay, người Kadazan chủ yếu cư trú tại khu vực đô thị, còn người Dusun thường cư trú tại vùng đồi và thung lũng thượng du.
Climate: tropical; rainy season (May to October); dry season (November to April); tropical on coast; temperate in uplands Terrain: mostly mountains with narrow coastal belt and central plateau The lowest point of elevation in El Salvador is the Pacific Ocean, at sea level.
Khí hậu: nhiệt đới; mùa mưa (tháng 5 đến tháng 10); mùa khô (tháng 11 đến tháng 4); nhiệt đới trên bờ biển; ôn đới ở vùng cao Địa hình: chủ yếu là núi với vành đai ven biển hẹp và cao nguyên trung tâm Điểm có độ cao thấp nhất ở El Salvador là Thái Bình Dương ở mực nước biển.
The coastal uplands and a belt of Brigalow grasslands lie between the coast and the mountains, while inland of the dividing range are large areas of grassland.
Vùng đất cao ven biển và một dải đất đồng cỏ Brigalow nằm giữa bờ biển và dãy núi, trong khi vùng nội lục của dãy phân thuỷ là các khu vực đất đồng cỏ lớn.
Due to the relative remoteness and harsh weather of some of its uplands, the park is used for military training.
Do tương đối xa xôi và thời tiết khắc nghiệt của một số vùng núi, công Viên được sử dụng cho huấn luyện quân đội.
A bus ride and a walk take us to our territory —a green valley sweeping from the upland road down to the sea.
Đáp một chuyến xe buýt và cuốc bộ một quãng đường, thế là chúng tôi đến khu vực rao giảng: một thung lũng xanh tươi uốn mình theo đường lộ từ miền đất cao xuống đến tận biển.
It is part of the Cenozoic uplands (some of Louisiana's oldest rocks) and has large areas of longleaf pine forests (a forest type that has declined significantly over the last century).
Đây là một phần của vùng cao kainozoi (một số loại đá lâu đời nhất của Louisiana) và có diện tích rừng thông lá dài (một loại rừng đã giảm đáng kể trong thế kỷ trước).
The area of modern Birmingham lay in between, on the upland Birmingham Plateau and within the densely wooded and sparsely populated Forest of Arden.
Khu vực Birmingham hiện nay nằm ở giữa chúng, trên cao nguyên Birmingham và thuộc vùng rừng Arden có cây cối rậm rạp và dân cư thưa thớt.
Even when they live in uplands, they mostly eat water plants and animals, although they consume some upland plants.
Ngay cả khi chúng ở vùng cao, loài chuột này chủ yếu ăn thực vật và động vật thủy sinh, mặc dù chúng cũng ăn một số thực vật trên cạn.
At the end of 2013, Human Rights Watch estimated that Vietnam is holding some 150-200 known people in detention because of the exercise of their fundamental human rights, including lowland Vietnamese and upland ethnic minority prisoners, some of whom were detained at least in part in connection with their religious activities. The total included at least 63 political prisoners convicted by politically controlled courts in 2013, an increase over the roughly 40 sentenced in 2012, which in turn exceeded the numbers sentenced in 2011 and 2010.
Tổ chức Theo dõi Nhân quyền ước tính rằng, đến cuối năm 2013, có khoảng 150 đến 200 người đang bị giam giữ ở Việt Nam chỉ vì đã thực thi các quyền con người cơ bản,bao gồm cả người Kinh ở đồng bằng và những người dân tộc thiểu số vùng cao, mà nhiều người trong số họ bị bắt giữ với lý do có liên quan tới các hoạt động tôn giáo của mình.Trong tổng số nói trên có tính đến ít nhất là 63 tù nhân chính trị đã bị xử trong các phiên tòa bị điều khiển bằng mệnh lệnh chính trị trong năm 2013, một sự gia tăng so với tổng số khoảng 40 người bị ra tòa trong năm 2012, vốn đã cao hơn so với tổng số người bị kết án trong các năm 2011 và 2010.
Great Bear Lake lies between two major physiographic regions: the Kazan Uplands portion of the Canadian Shield and the Interior Plains.
Hồ Gấu Lớn nằm giữa 2 vùng địa văn lớn: Cao nguyên Kazan thuộc Khiên Canada (Canadian Shield) và Đồng bằng nội địa (Interior Plains).
The Upland South is defined by landforms rather than states but encompasses the same general region.
Upland South được định nghĩa theo địa hình hơn là theo tiểu bang nhưng bao trùm vùng tổng quát tương tự.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ upland trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.