unveiling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unveiling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unveiling trong Tiếng Anh.
Từ unveiling trong Tiếng Anh có các nghĩa là giới thiệu, khánh thành, bắt đầu, phát minh, sự vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unveiling
giới thiệu
|
khánh thành
|
bắt đầu
|
phát minh
|
sự vào
|
Xem thêm ví dụ
The Mac operating system Apple first unveiled in February , OS X Mountain Lion , borrows some features from Apple 's mobile products . Hệ điều hành Mac mà Apple công bố lần đầu tiên hồi tháng Hai , OS X Mountain Lion , vay mượn một số tính năng từ các sản phẩm di động của Apple . |
The first look of Kamasutra 3D, was unveiled at NFDC's film bazaar on 22 November 2012 which was held on the sidelines of International Film Festival of India (IFFI) 2012 in Goa. Cái nhìn đầu tiên của Kamasutra 3D đã được công bố tại chợ phim của NFDC vào ngày 22 tháng 11 năm 2012 được tổ chức bên lề Liên hoan phim quốc tế Ấn Độ (IFFI) 2012 tại Goa. |
He thus unveiled the ‘sacred secret of godly devotion,’ demonstrating the way for dedicated humans to maintain such devotion. —1 Timothy 3:16. Vì vậy ngài đã tiết lộ “sự mầu-nhiệm của sự tin-kính”, trình bày cách thức cho những người đã dâng mình để gìn giữ sự tin kính đó (I Ti-mô-thê 3:16). |
We can be sure that Satan was watching with great interest as this detail was unveiled. Chúng ta có thể tin chắc rằng Sa-tan đã theo dõi và rất chú ý khi chi tiết này được tiết lộ. |
Nintendo unveiled its software lineup for the sixth generation console at E3 2001, focusing on fifteen launch games, including Luigi's Mansion and Star Wars Rogue Squadron II: Rogue Leader. Nintendo đã giới thiệu các phần mềm tại E3 2001, tập trung vào mười lăm trò chơi ra mắt, bao gồm cả Luigi's Mansion và Star Wars Rogue Squadron II: Rogue Leader. |
"Mario Monti appoints himself economy minister as he unveils Italy government". Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2011. ^ “Mario Monti appoints himself economy minister as he unveils Italy government”. |
"Apink unveils rolling music teaser for Pink Blossom". Ngày 21 tháng 3 năm 2013. ^ a ă “Apink unveils rolling music teaser for Pink Blossom”. |
The Khrizantema anti-tank missile was unveiled in July 1996 by the Konstruktorskoye Byuro Mashynostroyenia (KB Mashinostroyeniya - KBM) Engineering Design Bureau. Tên lửa chống tăng Khrizantema được Konstruktorskoye Byuro Mashynostroyenia (KBM - Văn phòng Thiết kế Kỹ thuật) giới thiệu vào tháng 7-1996. |
The official logo for the tournament was unveiled at a special event in Melbourne, in October 2012. Logo chính thức cho giải đấu đã được công bố tại một sự kiện đặc biệt ở Melbourne, vào tháng 10 năm 2012. |
"Jackie Chan Unveils "Police Story 2013" at Beijing Film Festival". Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2017. ^ “Jackie Chan Unveils "Police Story 2013" at Beijing Film Festival”. |
"Marriott unveils hotel room, bar made from shipping containers | Real Estate Weekly". rew-online.com. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2016. ^ “Marriott unveils hotel room, bar made from shipping containers | Real Estate Weekly”. rew-online.com. |
Konstantin hindered the unveiling of the organized plotting for independence which had been going on in Poland for many years, and held obstinately to the belief that the army and the bureaucracy were loyally devoted to the Russian empire. Konstantin đã cản trở việc công bố âm mưu độc lập đã diễn ra ở Ba Lan trong nhiều năm, và được tổ chức một cách kiên định với niềm tin rằng quân đội và bộ máy quan liêu được dành cho vương quốc Nga. |
Later in 2013, Motorola Mobility, then a subsidiary of Google, unveiled Project Ara, a concept for a modular smartphone inspired by the Phonebloks concept. Sau đó vào năm 2013, Motorola Mobility, khi đó là một công ty con của Google, đã hé lộ Project Ara, ý tưởng về một chiếc điện thoại thông minh mô đun được lấy cảm hứng từ Phonebloks. |
So the first thing I have to do is to educate, the second thing I have to do is to unveil racism, and the last thing I need to do is do everything within my power to eradicate racism in my lifetime by any means necessary. Vì thế việc đầu tiên tôi phải làm là học, việc thứ hai tôi phải làm là, vạch trần sự phân biệt chủng tộc, và điều cuối cùng tôi cần làm là hành động, với sức mạnh của mình để xóa bỏ phân biệt chủng tộc bằng bất cứ giá nào. |
The sculpture, one of the most recognizable landmarks in downtown Chicago, was unveiled in 1967. Các tác phẩm điêu khắc, một trong những địa danh dễ nhận biết nhất ở trung tâm thành phố Chicago, đã được công bố vào năm 1967. |
At Build 2014, Microsoft also unveiled the concept of Universal Windows Apps. Tại hội nghị Build 2014, Microsoft cũng giới thiệu khái niệm về ứng dụng Windows "universal". |
On 4 December 1997, a bronze statue of Bill Shankly was unveiled at the visitors' centre in front of the Kop. Vào ngày 4 tháng 12 năm 1997, một bức tượng của Bill Shankly, được làm bằng đồng, đã được khánh thành ở trung tâm dành cho khách đằng trước khán đài The Kop. |
Francisca was posthumously honored with her Google Doodle designed of her popular traditional Filipino dance and it was unveiled on March 9, 2019, to celebrate her 120th birth anniversary and for her very excellent contributions in Filipino dancing. Francisca đã được vinh dự được Google Doodle vinh danh với thiết kế theo điệu nhảy truyền thống nổi tiếng của Philippines vào ngày 9 tháng 3 năm 2019, để kỷ niệm sinh nhật lần thứ 120 của bà và cho những đóng góp rất xuất sắc của bà trong lĩnh vực vũ đạo dân gian Philippines. |
The operating system was unveiled with the iPhone at the Macworld Conference & Expo on January 9, 2007, and released in June of that year. Hệ điều hành này được tiết lộ tại Hội nghị và Triển lãm Macworld diễn ra vào 9 tháng 1 năm 2007 và được phát hành vào tháng 9 năm đó. |
Days after signing for Barcelona, ter Stegen was unveiled at the stadium of Camp Nou and dismissed his comparison to Valdés, insisting "I am who I am and that's that". Sau vài ngày ký hợp đồng với Barca, Ter Stegen đã có buổi ra mắt tại sân vận động Camp Nou và bác bỏ việc so sánh anh với Valdés khi nhấn mạnh, "Tôi là tôi và anh ấy là anh ấy". |
Retrieved 14 December 2012 "Cristiano Ronaldo welcomed by 80,000 fans at Real Madrid unveiling". Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2010. ^ “Cristiano Ronaldo welcomed by 80,000 fans at Real Madrid unveiling”. |
Mao unveiled the Great Leap Forward at a meeting in January 1958 in Nanjing. Mao tiết lộ Đại nhảy vọt tại một cuộc họp vào tháng 1 năm 1958 tại Nam Kinh. |
"Fashion Week Cleveland Unveils Schedule" (PDF). Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2010. ^ “Fashion Week Cleveland Unveils Schedule” (PDF). |
"E3 2011: Wii U unveiled at Nintendo press conference, Skyward Sword due in Q4". Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015. ^ “E3 2011: Wii U unveiled at Nintendo press conference, Skyward Sword due in Q4”. |
Local residents commemorated the 50th anniversary of the event by erecting a marker near the site of the crash landing; it was unveiled by Tim Fischer, the Federal Member for Farrer and Leader of the National Party, on 29 September 1990. Cư dân địa phương kỷ niệm 50 năm sự kiện này bằng cách dựng một vật đánh dấu gần nơi hạ cánh trong tai nạn; nó đã được công bố bởi Tim Fischer, các Thành viên liên bang của Farrer và Lãnh đạo Đảng Quốc Úc, vào ngày 29 tháng 9 năm 1990. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unveiling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unveiling
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.