unorthodox trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unorthodox trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unorthodox trong Tiếng Anh.

Từ unorthodox trong Tiếng Anh có nghĩa là không chính thống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unorthodox

không chính thống

adjective

It's a bit unorthodox, but it's tested.
Hơi không chính thống, nhưng được thử nghiệm rồi.

Xem thêm ví dụ

Dr. Porsche's unorthodox designs gathered little favour.
Các thiết kế không chính thống của Tiến sĩ Porsche ít được ưa chuộng.
Well, apparently Dr. Rydell has a history of unorthodox techniques.
Rõ ràng là ông bác sĩ Rydell này rất có kinh nghiệm về cách trị liệu.
Pursuing this avenue, many people have explored a variety of health theories, both orthodox and unorthodox.
Để theo đuổi mục tiêu này, nhiều người đã khảo cứu nhiều lý thuyết phổ thông và ít phổ thông liên quan đến vấn đề sức khỏe.
His mother and grandmother became the first women to be allowed into the Senate, and both received senatorial titles: Soaemias the established title of Clarissima, and Maesa the more unorthodox Mater Castrorum et Senatus ("Mother of the army camp and of the Senate").
Mẹ và bà ngoại của ông đã trở thành những người phụ nữ đầu tiên được cho phép gia nhập Viện Nguyên lão, cả hai đều nhận được danh hiệu nguyên lão nghị viên: Soaemias cho lập chức danh Clarissima và Maesa thì không chính thống hơn Mater Castrorum et Senatus ("Người mẹ của quân doanh và của Viện Nguyên lão").
Somewhat unorthodox, Reverend Scott.
Ông nói nghe có vẻ không chính thống, Cha Scott.
Miyako has an energetic personality and enjoys doing unorthodox things.
Miyako có tính cách năng động và thích những thứ kì lạ.
Your style is unorthodox.
Trường phái của ông không chính thống.
We have a potential bogey with erratic vectoring and an unorthodox entry angle.
Chúng tôi thấy 1 vật thể lạ đang di chuyển
An unorthodox genealogy.
Phả hệ không chính thống.
But for myself, in the past, I've spent the last 20 years studying human behavior from a rather unorthodox way: picking pockets.
Nhưng bản thân tôi, trong quá khứ, tôi đã dành 20 năm qua nghiên cứu hành vi con người từ một cách khá không chính thống: móc túi.
Seeing the benefit of presenting a united front against the Reformers, the Catholic universities of Cologne (Germany), Louvain (Belgium), and Paris had earlier agreed to collaborate in the censorship of unorthodox teachings.
Khi nhận thấy lợi ích của việc hiệp nhau chống lại các nhà Cải cách, các đại học Công giáo ở Cologne (Đức), Louvain (Bỉ), và Paris trước đó đã đồng ý cộng tác trong việc kiểm duyệt các sự dạy dỗ không chính thống.
While this fleet was inferior to the Spartans, the Athenians employed new and unorthodox tactics, which allowed them to secure a dramatic and unexpected victory in the Battle of Arginusae, near Lesbos.
Trong khi đội tàu của người Athena thua kém so với Sparta, người Athena đã nghĩ ra một chiến thuật mới không theo truyền thống, mà cho phép họ để bảo đảm một chiến thắng kịch tính và bất ngờ trong trận Arginusae, gần Lesbos.
He would even write in the Tuscan dialect for works such as The New Life (1295) and the Divine Comedy; this highly unorthodox choice set a precedent that important later Italian writers such as Petrarch and Boccaccio would follow.
Ông thậm chí sẽ viết bằng phương ngữ Toscana trong các tác phẩm như Cuộc đời mới (La Vita Nuova, 1295) và Thần khúc; sự lựa chọn không chính thống này đã đặt ra một tiền lệ mà những nhà văn Ý quan trọng như Petrarch và Boccaccio sẽ tiếp nối.
And The New Encyclopædia Britannica explains: “Unorthodox healings have in the past been associated with sacred places and religious rites, and medical science is inclined to attribute all such healings to the normal process of suggestion working under favourable conditions.”
Và cuốn The New Encyclopædia Britannica (Tân Bách khoa Tự điển Anh Quốc) giải thích: “Trong quá khứ, việc chữa lành không chính thống có liên quan với những nơi thánh và lễ nghi tôn giáo, và y học thường cho rằng mọi việc chữa lành như thế là nhờ sự gợi ý dưới hoàn cảnh thuận lợi”.
For their unorthodox beliefs the Puritans were excluded from public office, which tended to push them towards other callings; by 1600 the Aspinwalls had become a successful family of watchmakers.
Đối với niềm tin phi chính thống của họ, những người theo Đạo Thiên Chúa đã bị loại ra khỏi cơ quan công, có xu hướng đẩy họ đến những nghề nghiệp khác; đến năm 1600 Aspinwalls đã trở thành một gia đình thành công của những người thợ đồng hồ.
Cai was also known for his extensive use of social media and his unorthodox approach to governance.
Thái Kỳ cũng được biết đến vì sử dụng rộng rãi phương tiện truyền thông xã hội và cách tiếp cận không chính thống để quản trị.
I later learned that she and her family had been persecuted in the village for practicing her ‘unorthodox religion.’
Sau đó tôi được biết là cô và gia đình bị làng bắt bớ vì theo ‘đạo không chính thống’.
Hume also took his definition of reason to unorthodox extremes by arguing, unlike his predecessors, that human reason is not qualitatively different from either simply conceiving individual ideas, or from judgments associating two ideas, and that "reason is nothing but a wonderful and unintelligible instinct in our souls, which carries us along a certain train of ideas, and endows them with particular qualities, according to their particular situations and relations."
Hume cũng đưa ra 1 định nghĩa về Lý trí rất khác biệt bằng cách tranh luận, khác với những người trước ông, rằng Lý trí con người không khác biệt về mặt chất lượng với việc hình thành ý kiến cá nhân đơn giản, hay từ việc đánh giá 2 ý kiến có liên quan, và rằng “ Lý trí không là gì ngoại trừ là một bản năng kì lạ và khó hiểu trong tâm hồn chúng ta, dẫn chúng ta đi từ tư tưởng này đến tư tưởng khác, và tự gán cho nó một bản chất đặc biệt, tùy theo những mối quan hệ và tình thế cụ thể".
Martijn Icks, in Images of Elagabalus (2008; republished as The Crimes of Elagabalus in 2012), doubts the reliability of the ancient sources and argues that it was the emperor's unorthodox religious policies that alienated the power elite of Rome, to the point that his grandmother saw fit to eliminate him and replace him with his cousin.
Đơn cử như Martijn Icks trong cuốn Images of Elagabalus (2008, được tái bản là The Crimes of Elagabalus vào năm 2012) nghi ngờ độ tin cậy của các tài liệu cổ xưa và cho rằng đó là do chính sách tôn giáo không chính thống của hoàng đế làm xa lánh các tầng lớp quyền lực của Roma, đến mức bà ngoại của ông đã thấy cần phải loại bỏ ông và thay thế bằng một người em họ.
Other unorthodox methods of recording were used during the production, including Björk wanting to record outside on the porch and using non-professionals to help with production, such as Rebecca Storey, who was hired as a babysitter but added to the production staff after showing interest in the equipment.
Giai đoạn sản xuất album có bao gồm các phương thức thu âm không chính thống, khi Björk muốn thu âm ngoài ban công và sử dụng những người không có chuyên môn để giúp đỡ sản xuất, như người giữ trẻ Rebecca Storey được nhận vào đội ngũ sản xuất sau khi bộc lộ hứng thú với dụng cụ sản xuất.
All This and World War II (1976) was an unorthodox nonfiction film that combined newsreel footage with covers of Beatles songs by performers ranging from Elton John and Keith Moon to the London Symphony Orchestra.
All This and World War II (1976) là một bộ phim trái lề bao gồm nhiều cảnh quay cùng các phần bìa album của The Beatles được trình bày bởi Elton John và Keith Moon cùng Dàn nhạc giao hưởng London.
The series explores the unorthodox romance between human Bella and vampire Edward, as well as the love triangle between Bella, Edward, and Jacob, a werewolf.
Serie khai thác chuyện tình dị giáo giữa Bella - một con người và chàng ma cà rồng Edward, cũng như mối tình tay ba giữa Bella, Edward, và Jacob, một người sói.
It's a bit unorthodox, but it's tested.
Hơi không chính thống, nhưng được thử nghiệm rồi.
David Joseph Bohm FRS (/boʊm/; December 20, 1917 – October 27, 1992) was an American scientist who has been described as one of the most significant theoretical physicists of the 20th century and who contributed unorthodox ideas to quantum theory, neuropsychology and the philosophy of mind.
David Joseph Bohm FRS (20 tháng 12 năm 1917 – 27 tháng 10 năm 1992) là một nhà khoa học người Do Thái được xếp vào một trong những nhà vật lý lý thuyết quan trọng nhất của thế kỷ 20, người đã cống hiến những ý tưởng cách tân cho lý thuyết lượng tử và tâm lý học thần kinh và triết học tinh thần.
Many top Go players characterized AlphaGo's unorthodox plays as seemingly-questionable moves that initially befuddled onlookers, but made sense in hindsight: "All but the very best Go players craft their style by imitating top players.
Nhiều kì thủ cờ vây hàng đầu mô tả đặc trưng của lối chơi không chính thống của AlphaGo là những nước đi có vẻ có vấn đề mà ban đầu làm mụ mẫm người theo dõi, nhưng có ý nghĩa trong nhận thức: "Tất cả trừ những người chơi cờ vây giỏi nhất hình thành nên phong cách của mình bằng cách bắt chước những kì thủ giỏi nhất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unorthodox trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.