unofficial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unofficial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unofficial trong Tiếng Anh.
Từ unofficial trong Tiếng Anh có nghĩa là không chính thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unofficial
không chính thứcadjective It's pretty irregular, all this unofficial secrecy, isn't it? Tất cả những bí mật không chính thức này hơi khác thường, phải không? |
Xem thêm ví dụ
Known as the unofficial national anthem of the Isle of Man, the brothers performed the song during their world tour to reflect their pride in the place of their birth. Bài hát này được biết đến như là quốc ca không chính thức của Đảo Man, và ban nhạc trình diễn bài hát này trong tour lưu diễn trên toàn thế giới để phản ánh niềm tự hào của họ về nơi ba anh em đã được sinh ra. |
Prior to the official launch of LineageOS, many developers from XDA had already developed unofficial versions of LineageOS from the source code. Trước khi ra mắt chính thức, nhiều nhà phát triển từ diễn đàn XDA đã phát triển các phiên bản không chính thức của LineageOS dựa vào mã nguồn. |
The Curtiss 18T, unofficially known as the Wasp and by the United States Navy as the Kirkham, was an early American triplane fighter aircraft designed by Curtiss Engineering for the US Navy. Curtiss 18T, tên không chính thức là Wasp, Hải quân Hoa Kỳ gọi nó là Kirkham, là một loại máy bay tiêm kích ba tầng cánh của Hoa Kỳ, do hãng Curtiss Engineering thiết kế chế tạo cho Hải quân Hoa Kỳ. |
Amy Lee originally broke the news to the fans in a post on an unofficial Evanescence site, EvBoard.com. Amy Lee là người thông báo thông tin này đầu tiên bằng một bài đăng trên trang không chính thức của nhóm, Evboard.com. |
He's sort of our unofficial mascot. Nó là linh vật không chính thức của chúng ta đấy. |
"Letur-Lefr, John's new solo release, out 9th July! | John Frusciante unofficial – Invisible Movement". Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2012. ^ “Letur-Lefr, John’s new solo release, out 9th July! | John Frusciante unofficial – Invisible Movement”. |
Beginning in the 1920s, the Dartmouth College athletic teams were known by their unofficial nickname "the Indians", a moniker that probably originated among sports journalists. Bắt đầu từ thập niên 1920, các đội thể thao của Dartmouth được biết đến với tên "những người Anh điêng," một tên vui có thể bắt nguồn từ các nhà báo thể thao. |
A number of official and unofficial beta versions followed, up until version 1.0 was released on June 23, 2003. Một số phiên bản beta chính thức và không chính thức theo sau, cho đến khi phiên bản 1.0 được phát hành vào ngày 23 /6/2003. |
8:11 Flag of the Faroe Islands 2:3 Flag of Greenland Some areas in Denmark have unofficial flags, listed below. 8:11 Cờ của quần đảo Faroe 2:3 Cờ của Greenland Một số Vùng của Đan Mạch có cờ không chính thức. |
The Vietnamese authorities have used both official and unofficial sanctions to silence this year’s Hellman/Hammett award winners from Vietnam. Nhà cầm quyền Việt Nam đã dùng mọi biện pháp chính thức cũng như không chính thức để làm bặt tiếng nói của những người trúng giải năm nay. |
Although it is equivocal about whether the official or unofficial version of the Andijan Massacre is true, the EU is evidently willing to ease its economic sanctions against Uzbekistan. Dù sự thực về Vụ thảm sát Andijan vẫn chưa được khám phá, EU đã bày tỏ quan tâm tới việc giảm bớt các biện pháp trừng phạt kinh tế chống Uzbekistan. |
Table tennis was growing in popularity by 1901 to the extent that tournaments were being organized, books being written on the subject, and an unofficial world championship was held in 1902. Bóng bàn bắt đầu phát triển và phổ biến từ năm 1901 khi những cuộc đấu bóng bàn được tổ chức, những cuốn sách viết về bóng bàn bắt đầu xuất hiện, và một giải vô địch thế giới không chính thức được tổ chức vào năm 1902. |
In an effort to avoid government censorship of films, the National Board became the unofficial clearinghouse for new movies. Trong nỗ lực tìm cách tránh việc kiểm duyệt phim của chính phủ, Ban quốc gia này đã trở thành ngân hàng hối đoái (clearinghouse) không chính thức cho các phim mới. |
More telling was a communique sent on 7 November 1944 by the OSS, Secret Intelligence Branch in Bari, Italy, which apparently acknowledged that Wallenberg was acting as an unofficial liaison between the OSS and the Hungarian Independence Movement (MFM), an underground anti-Nazi resistance organization. Một thông cáo do chi nhánh OSS ở Bari, Ý gửi ngày 7.11.1944 dường như đã nhìn nhận rằng Wallenberg đóng vai một sĩ quan liên lạc không chính thức giữa OSS và Phong trào độc lập Hungary, một tổ chức kháng chiến bí mật trong thời Chiến tranh thế giới thứ hai. |
It's quite unofficial, of course. Tôi không muốn chỉ ra cho ông rằng... |
All these huts are the unofficial camps. Tất cả những cái lều này đều là trại không chính thức. |
Korea has traditionally been divided into a number of unofficial regions that reflect historical, geographical, and dialect boundaries within the peninsula. Triều Tiên theo truyền thống được chia thành một số vùng không chính thức, phản ánh ranh giới lịch sử, địa lý và phương ngữ trên bán đảo. |
When Macau was under Portuguese administration, the People's Republic of China was unofficially represented by the Nanguang trading company. Khi Ma Cao thuộc quyền quản lý của Bồ Đào Nha, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được đại diện không chính thức bởi công ty thương mại Nam Quang, sau này được gọi là Doanh nghiệp Trung ương Trung Quốc Nam Quang. |
Five days later an unofficial award was sent to 343 Kōkūtai for the valour shown on 19 March. Năm ngày sau đó, một tưởng thưởng không chính thức được gửi đến Liên đội Tiêm kích Hải quân 343 do thành tích đã lập được vào ngày 19 tháng 3. |
I'm prepared to advance your salary Unofficially, of course. Tôi sẽ nâng lương cho cô, tất nhiên là không chính thức. |
This and a return match in Ankara were the only officially recognised international matches played by the Soviet Union prior to the 1952 Summer Olympics, though several unofficial friendlies against Turkey took place in the 1930s. Trận đấu này và trận tái đấu ở Ankara là những trận đấu quốc tế chính thức duy nhất được ghi nhận của đội tuyển Liên Xô cho đến tận Thế vận hội Mùa hè 1952, mặc dù cũng có vài trận giao hữu không chính thức với Thổ Nhĩ Kỳ được tổ chức ở thập niên 1930. |
The aircraft is sometimes unofficially called "Skynight", dropping the second "k". Chiếc máy bay này đôi khi được gọi không chính thức là "Skynight" (bỏ bớt ký tự "k"). |
The proposal tabled by the Alliance for True Democracy, a group comprising 26 of the 27 pan-democratic lawmakers, won the unofficial referendum by securing 331,427 votes, or 42.1 per cent of the 787,767 valid ballots. Đề xuất của Liên minh Chân Phổ Tuyển đã giành chiến thắng trong cuộc trưng cầu dân ý không chính thức này, nhận được 331.427 phiếu, tương đương 42,1% trong tổng số 787.767 phiếu hợp lệ. |
This unofficial mascot and team name was used until the early 1970s, when its use came under criticism. Linh vật và tên đội thể thao không chính thức này được dùng cho đến đầu những năm 1970, khi việc sử dụng đó vấp phải những chỉ trích gay gắt. |
Several unofficial popular names are used to refer to different values of Egyptian currency. Một số tên phổ biến không chính thức được sử dụng để chỉ các giá trị khác nhau của đồng tiền Ai cập. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unofficial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unofficial
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.