unobstructed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unobstructed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unobstructed trong Tiếng Anh.

Từ unobstructed trong Tiếng Anh có các nghĩa là không bị tắc, không bị nghẽn, không bị trở ngại, không có chướng ngại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unobstructed

không bị tắc

adjective

không bị nghẽn

adjective

không bị trở ngại

adjective

không có chướng ngại

adjective

Xem thêm ví dụ

Subjects are in position with unobstructed views of the screen.
Không có gì chắn giữa mẫu vật và màn hình.
Then in about the 1930s, with the advent of plate glass, rolled steel and mass production, we were able to make floor-to-ceiling windows and unobstructed views, and with that came the irreversible reliance on mechanical air conditioning to cool our solar-heated spaces.
Sau đó vào khoảng những năm 1930, với sự ra đời của kính tấm, thép cuộn và sự sản xuất hàng loạt, chúng ta có khả năng làm nên những chiếc cửa sổ cao từ sàn đến trần và tầm nhìn không bị cản trở, và điều đó đã không thể đảo ngược sự phụ thuộc vào điều hòa không khí cơ khí để làm mát những không gian bị mặt trời đốt nóng.
It is usually observed from a low altitude where there is an unobstructed view of the horizon, such as on the ocean.
Nó thường được nhìn thấy ở những nơi mà tầm nhìn đến chân trời không bị cản trở, chẳng hạn như vùng biển.
In the theory of classical electromagnetism, free space has the following properties: Electromagnetic radiation travels, when unobstructed, at the speed of light, the defined value 299,792,458 m/s in SI units.
Trong lý thuyết điện từ học cổ điển, môi trường tự do có các tính chất sau: Bức xạ điện từ truyền qua mà không bị cản trở với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng, 299.792,458 m/s theo đơn vị SI.
But before the cloud hid it all, there were several seconds of unobstructed view.
Nhưng trước khi đám khói kịp phủ mờ hết tất cả, ta vẫn có vài giây ngắn ngủi để chứng kiến cảnh tượng kia.
There were to be no support columns in the auditorium, to ensure that everyone had an unobstructed view, so the builders had to employ the use of 290-foot-long (88 m) steel trusses that would be capable of supporting loads between 250 and 525 pounds per square foot (1,221 to 2,563 kilograms per square meter).
Thính phòng không có những cột chống đỡ để bảo đảm rằng mỗi người không bị che khuất tầm mắt, nên thợ xây cất phải sử dụng các giàn thép dài 88 mét để có thể chống đỡ sức nặng từ 17 đến 37 kilô cho mỗi centimét vuông.
The risk of an associated infection can be decreased by only catheterizing when necessary , using aseptic technique for insertion , and maintaining unobstructed closed drainage of the catheter .
Nguy cơ lây nhiễm liên quan có thể làm giảm bằng cách chỉ dùng ống thông khi cần thiết , sử dụng kỹ thuật đặt ống thông tiểu vô trùng và giữ cho ống thông tiểu kín không bị nghẽn .
Eastern imperial eagles generally prefer to construct a nest in a tree which is not surrounded by other trees, so that the nest is visible from a considerable distance, and so that the occupants may observe the surroundings unobstructed.
Đại bàng đầu nâu thường thích làm tổ trên một cây không được các cây khác bao quanh, sao cho tổ có thể nhìn thấy từ một khoảng cách đáng kể, và để những con cư trú có thể quan sát xung quanh mà không bị cản trở.
The three powers replied that no unilateral treaty could abrogate their responsibilities and rights in West Berlin, including the right of unobstructed access to the city.
Ba cường quốc đáp trả rằng không một hiệp ước đơn phương nào có thể thủ tiêu các quyền lợi và trách nhiệm của họ ở Tây Berlin, gồm cả quyền tiếp cận không bị giới hạn với thành phố này.
The official report from the Spanish authorities explains that the controller instructed the Pan Am aircraft to use the third taxiway because this was the earliest exit that they could take to reach the unobstructed section of the parallel taxiway.
Báo cáo chính thức của cơ quan chức năng Tây Ban Nha giải thích rằng kiểm soát viên không lưu chỉ dẫn máy bay Pan Am rẽ vào đường lăn thứ ba bởi vì đây là đường lăn rời đường băng sớm nhất mà không có vật cản ở đầu kia của nó.
Tilt the patient’s head up to allow for unobstructed breathing
Nghiêng đầu bệnh nhân lên để không bị nghẹt thở

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unobstructed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.