unorganized trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unorganized trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unorganized trong Tiếng Anh.
Từ unorganized trong Tiếng Anh có các nghĩa là không có tổ chức, vô tổ chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unorganized
không có tổ chứcadjective |
vô tổ chứcadjective |
Xem thêm ví dụ
All three subsequently reverted to unorganized territory. Cả ba vào lúc đó trở thành các lãnh thổ chưa hợp nhất và chưa được tổ chức. |
Thus we find legend and history, contemporary science and folklore, Biblical exegesis and biography, homily and theology woven together into what, to one unfamiliar with the ways of the academies, would seem to be a curious medley of unorganized data.” Vậy chúng ta thấy có chuyện thần thoại và lịch sử, khoa học đương thời và truyền thống dân gian, sự luận giải Kinh-thánh và tiểu sử, bài giảng ngắn và thần học kết lại thành cái mà đối với một người không quen thuộc với đường lối của học viện, có vẻ như một hỗn hợp kỳ lạ gồm các dữ kiện lộn xộn”. |
The exceptions include: the original Thirteen Colonies; Kentucky and West Virginia (both split off from Virginia); Maine (split off from Massachusetts); California (created as a state out of the unorganized territory of the Mexican Cession); and Vermont and Texas (both previously self-declared republics). Trừ những tiểu bang sau đây: 13 thuộc địa ban đầu; Kentucky và Tây Virginia (cả hai đều được tách ra từ tiểu bang Virginia); Maine (tách ra từ tiểu bang Massachusetts); California (được lập thành tiểu bang từ lãnh thổ chưa được tổ chức thuộc Nhượng địa Mexico); và Vermont và Texas (cả hai đều tự tuyên bố là các nước cộng hòa trước khi gia nhập liên bang). |
State land claims and cessions to the federal government (1782–1802) Admission of states and territorial acquisition, U.S. Bureau of the Census Territorial acquisitions of the United States States and incorporated territories of the United States, August 21, 1959 to present The United States currently administers 16 territories as insular areas: Palmyra Atoll is the only incorporated territory remaining, and having no government it is also unorganized. Các phần đất tuyên bố chủ quyền của các tiểu bang và các vùng đất nhượng lại cho chính phủ liên bang (1782–1802) Thu nhận các tiểu bang vào liên bang và mở rộng lãnh thổ, Cục Điều tra Dân số Hoa Kỳ Mở rộng lãnh thổ Hoa Kỳ Các tiểu bang và các lãnh thổ của Hoa Kỳ, ngày 21 tháng 8 năm 1959 đến nay Bài chi tiết: Vùng quốc hải Hoa Kỳ và Các lãnh thổ của Hoa Kỳ Hoa Kỳ hiện tại điều hành quản lý 16 lãnh thổ được gọi là các vùng quốc hải: Đảo Palmyra là lãnh thổ hợp nhất duy nhất còn lại, không có chính quyền nên được gọi là chưa được tổ chức. |
The remainder became unorganized. Phần còn lại trở thành chưa tổ chức. |
The second one is the labor policies that we have, which make it so difficult for entrepreneurs to create standardized jobs in companies, that 93 percent of Indian labor is in the unorganized sector. Điều thứ hai là chính sách lao động mà chúng ta có, khiến mọi việc thêm khó khăn đối với các doanh nghiệp tiến hành tạo ra những công việc đạt tiêu chuẩn trong công ti, mà 93% lao động Ấn Độ nằm trong khu vực vô tổ chức. |
As a result, the Bell System as a whole developed into an unorganized system of many differing local numbering systems. Kết quả là, toàn bộ Hệ thống Chuông đã phát triển thành một hệ thống không có tổ chức gồm nhiều hệ thống đánh số địa phương khác nhau. |
It is a successor region that was created by areas from existing territories undergoing parallel political transitions beginning with disputes over which country owned the region (See Oregon Country); by 1863 the area west of the Continental Divide that was formerly part of the huge Oregon Territory (by now some was a state) had been sundered from the coastal Washington Territory north of the young State of Oregon to the far west and the remnant of the Oregon Territory was officially 'unorganized'— whereas most of the area east of the Continental Divide had been part of the loosely defined Dakota Territory ending along the 49th parallel—now the border with Canada, then a colonial possession of Great Britain. Đến năm 1863 khu vực ở phía tây Đường phân thủy Lục địa Bắc Mỹ mà trước đó từng là một phần của Lãnh thổ Oregon rất rộng lớn (vào lúc đó một phần đất đai đã trở thành một tiểu bang) đã được phân chia thành Lãnh thổ Washington ở phía bắc tiểu bang Oregon non trẻ, phần đất còn lại của Lãnh thổ Oregon chính thức trở thành "chưa tổ chức"— trong khi đó phần đất trong khu vực phía đông của đường phân thủy lục địa từng là một phần của Lãnh thổ Dakota chưa được phân định rõ ràng với rnh giới của nó kết thúc dọc theo vĩ độ 49 - hiện nay là biên giới với Canada, một đất thuộc địa của Anh khi đó. |
The British portion remained unorganized until 1858 when the Colony of British Columbia was declared as a result of the Fraser Canyon Gold Rush and fears of re-asserted American expansionist intentions. Phần đất thuộc Anh vẫn chưa được tổ chức cho đến năm 1858 khi Thuộc địa British Columbia được tuyên bố sau khi có Cơn sốt vàng Fraser Canyon và vì lo sợ sự chú ý của những người chủ trương bành trướng của Mỹ lại tái phát sinh. |
A territory has been historically divided into organized territories and unorganized territories. Trong lịch sử, lãnh thổ thường được phân thành lãnh thổ có tổ chức (có chính quyền) và lãnh thổ chưa tổ chức. |
Although solitary, Dakotaraptor will form unorganized "mobs" in order to take down larger prey. Mặc dù là loài đơn độc, Dakotaraptor sẽ hợp thành các "băng đản" có tổ chức để hạ gục con mồi lớn hơn. |
The island lies almost halfway between Hawaii and Australia and is an unincorporated, unorganized territory of the United States. Nó nằm giữa đường từ Hawaii đến Úc và là lãnh thổ chưa sát nhập và chưa tổ chức của Hoa Kỳ. |
At the time, the land was unorganized territory that consisted of the federal land "west of the Mississippi and not within the states of Missouri and Louisiana, or the territory of Arkansas..." Vào lúc đó, đất đai là lãnh thổ chưa tổ chức bao gồm đất đai của liên bang ở "phía tây sông Mississippi và không nằm bên trong các tiểu bang Missouri và Louisiana, hay Lãnh thổ Arkansas..." |
The final stage of Army mobilization, known as "activation of the unorganized militia" would effectively place all able-bodied males in the service of the U.S. Army. Giai đoạn cuối cùng của việc tổng động viên được biết đến với tên gọi "tái hoạt động các quân dân chưa được tổ chức" sẽ đặt toàn thể nam giới trong hạn tuổi phục vụ gia nhập Lục quân Hoa Kỳ. |
Not shown is: Navassa Island is a small, uninhabited island in the Caribbean Sea, and is an unorganized unincorporated territory of the United States, which administers it through the U.S. Fish and Wildlife Service. Đảo Navassa (tiếng Pháp: La Navase; Tiếng Creole Haiti: Lanavaz hoặc Lavash) là một đảo nhỏ không cư dân trong Biển Caribbean và là một lãnh thổ chưa sát nhập chưa tổ chức của Hoa Kỳ, được quản lý bởi Cục Bảo vệ Cá và Hoang dã Hoa Kỳ. |
It was almost unorganized for a minute. Chỗ đó gần như hỗn loạn trong một phút vậy. |
The average annual death toll on Elbrus is 15–30, primarily due to "many unorganized and poorly equipped" attempts to summit the mountain. Số lượng tử vong vì leo núi này trung bình mỗi năm khoảng 15-30 ca, chủ yếu là do các cố gắng thiếu tổ chức và trang bị kém . |
Although technically considered "unorganized" in that the U.S. Congress has not passed an Organic Act for the territory, American Samoa is self-governing under a constitution that became effective on July 1, 1967. Mặc dù theo kỹ thuật mà nói Samoa thuộc Mỹ được xem là "chưa được tổ chức" vì Quốc hội Hoa Kỳ vẫn chưa thông qua một Đạo luật Tổ chức cho lãnh thổ nhưng Samoa thuộc Mỹ đang tự trị dưới một hiến pháp mà trở nên có hiệu lực vào ngày 1 tháng 7 năm 1967. |
November 15, 1824 Arkansas Territory was shrunk, the western portion becoming unorganized. 15 tháng 11 năm 1824 Lãnh thổ Arkansas bị thu hẹp, phần phía tây trở thành vùng chưa tổ chức. |
May 6, 1828 Arkansas Territory was shrunk further, attaining the present-day borders of Arkansas, with the remainder again becoming unorganized, excepting the land it still claimed as Miller County. 6 tháng 5 năm 1828 Lãnh thổ Arkansas bị thu hẹp thêm nữa, chỉ còn lại phần mà ngày nay là tiểu bang Arkansas, phần còn lại trở thành chưa tổ chức, trừ vùng đất mà lãnh thổ này vẫn tuyên bố chủ quyền là Quận Miller. |
During this time, the region which became Idaho was part of an unorganized territory known as Oregon Country, claimed by both the United States and Great Britain. Trong thời kỳ này, miền Idaho thuộc về lãnh thổ vô tổ chức được gọi Miền Oregon và bị Hoa Kỳ và Vương quốc Anh tuyên bố quyền đất này. |
Until then, Halloween in Maycomb was a completely unorganized affair. Cho đến khi ấy, lễ hội Halloween ở Maycomb là một sự kiện hoàn toàn thiếu tổ chức. |
June 30, 1834 A large portion of unorganized land was added to Michigan Territory, corresponding to present-day Iowa, western Minnesota, and eastern North Dakota and South Dakota. 30 tháng 6 năm 1834 Một phần đất rộng chưa tổ chức được đưa vào Lãnh thổ Michigan, tương ứng với tiểu bang Iowa, tây Minnesota, và đông North Dakota và South Dakota ngày nay. |
The unorganized political and economic systems combined with a widespread criticism of Chinese culture led to questioning and doubt about the future. Tình trạng lạc hậu rõ rệt về chính trị và kinh tế cộng với sự chỉ trích ngày càng tăng về văn hoá Trung Quốc dẫn tới sự ngờ vực về tương lai của họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unorganized trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unorganized
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.