offbeat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ offbeat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ offbeat trong Tiếng Anh.
Từ offbeat trong Tiếng Anh có các nghĩa là kỳ quái, lạ lùng, lạ, khác thường, chính cống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ offbeat
kỳ quái
|
lạ lùng
|
lạ
|
khác thường
|
chính cống
|
Xem thêm ví dụ
For nearly a quarter-century, from the 1960s until the 1990s, Worthington ran a series of offbeat television and radio advertisements for his auto dealerships patterned loosely after the pioneering "oddball" advertisements of Earl "Madman" Muntz. Trong gần một phần tư thế kỷ, từ những năm 1960 cho đến những năm 1990, Worthington đã điều hành một loạt các quảng cáo trên truyền hình và đài phát thanh cho các đại lý ô tô của mình một cách lỏng lẻo sau các quảng cáo "kỳ quặc" tiên phong của Earl "Madman" Muntz . |
Cindy White at IGN gave the film a positive rating of 8/10 calling the film "funny and offbeat" as well as noting that the film is "best suited for the wired generation and those of us who grew up on Nintendo and MTV. IGN cho phim đánh giá tích cực 8/10, gọi phim là "vui nhộn và sôi động" cũng như nói rằng phim "thích hợp nhất với thế hệ những người như chúng ta lớn lên cùng với Nintendo và MTV. |
Theatre credits during this time include Private Lives for which she was nominated for Best Supporting Actress, Things We Do For Love, The Secret Lives Of Henry And Alice, Echoes, Offbeat Broadway and Easy To Love – The Cole Porter Story in which Braun played Cole Porter's wife, Linda Porter. Các vai diễn của cô trong nhà hát trong thời gian này bao gồm Cuộc sống riêng tư mà cô được đề cử Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất, Những điều chúng tôi làm vì tình yêu, Cuộc sống bí mật của Henry và Alice, Echoes, Offbeat Broadway và Easy To Love Braun đóng vai vợ của Cole Porter, Linda Porter. |
Glass mentions Stravinsky's "primitive, offbeat rhythmic drive". Glass cũng đề cập đến "dòng nhịp nguyên thủy và không theo các phách thông thường " của Stravinsky. |
The Portuguese Opening (2.Bb5), Alapin's Opening (2.Ne2), Konstantinopolsky Opening (2.Nf3 Nc6 3.g3), and Inverted Hungarian Opening (2.Nf3 Nc6 3.Be2) are offbeat tries for White, though none promise any advantage in the face of correct play. Các dạng khác như Khai cuộc Bồ Đào Nha (2.Tb5), Khai cuộc Alapin (2.Me2), Khai cuộc Konstantinopolsky (2.Mf3 Mc6 3.g3), và Inverted Hungarian Opening (ván cờ Hungary ngược?) (2.Mf3 Mc6 3.Te2) là những phương án khác lạ cho Trắng, dù vậy sẽ không có hứa hẹn đem lại lợi thế cho họ nếu cả hai bên chơi đúng. |
I'm your basic offbeat drummer with funny fills ... because I'm really left-handed playing a right-handed kit. Tôi chỉ là một tay trống chuẩn mực với chút cảm hứng vui tươi... bởi vì tôi là một người thuận tay trái chơi trên một dàn trống cho người thuận tay phải. |
The defining feature of Riley's music was the introduction of swingbeats, "a rhythmic pattern using offbeat accented 16th note triplets." Tính xác định của âm nhạc của Riley là sự ra đời của swingbeats, "một mẫu nhịp điệu sử dụng các bài hát thứ ba. " |
The A.V. Club writer Annie Zaleski wrote: "1000 Forms of Fear certainly has the songs and contemporary sheen to make Sia a star in her own right, but it's at the expense of both her emotional intimacy and her offbeat personality." Nhà phê bình Annie Zaleski từ website The A.V. Club đã nhận xét: "1000 Forms of Fear với những giai điệu và nét đẹp đương đại đã biến Sia trở thành một ngôi sao theo cách của riêng cô ấy, nhưng bù lại những xúc cảm riêng tư và tính cách thất thường của nữ ca sĩ sẽ bị tổn hại nhiều." |
Instead McCain faced a weaker opponent, former state legislator Richard Kimball, a young politician with an offbeat personality who slept on his office floor and whom McCain's allies in the Arizona press characterized as having "terminal weirdness." Thay vào đó McCain đối mặt với một đối thủ nhẹ ký hơn đó là nghị viên tiểu bang Richard Kimball, một chính trị gia trẻ có cá tính ngộ nghĩnh là ngũ dưới sàn văn phòng của mình và các đồng minh của McCain trong giới báo chí đã mô tả ông này là "kinh dị." |
"'Her': Spike Jonze Brings His Singular Vision to the Year's Most Offbeat Romance". Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2014. ^ a ă “'Her': Spike Jonze Brings His Singular Vision to the Year’s Most Offbeat Romance”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ offbeat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới offbeat
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.