unnerving trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unnerving trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unnerving trong Tiếng Anh.
Từ unnerving trong Tiếng Anh có các nghĩa là đáng sợ, dễ sợ, đáng kinh sợ, khủng khiếp, lo lắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unnerving
đáng sợ
|
dễ sợ
|
đáng kinh sợ
|
khủng khiếp
|
lo lắng
|
Xem thêm ví dụ
Slightly unnerving coming from the guy who just chucked you down a well. Sự căng thẳng nhẹ đến từ người đã vứt anh xuống giếng. |
During the 2015 World Cup game against defending champions Japan, her unnerving drive and powerful style lead to her being known as the "Freight Train" by Canadian fans. Trong trận đấu World Cup 2015 đá với các nhà vô địch Nhật Bản, năng lượng đáng sợ và phong cách mạnh mẽ của cô dẫn đến cô được người hâm mộ Canada gọi là "Freight Freight". ^ “Gaëlle Enganamouit”. |
The repeated releases of different amounts of radiation - some large , some small - are unnerving the Japanese and their neighbours nations , who want reassurances that the situation will soon be brought under control , says the BBC 's reporters Hogg in Tokyo . Việc phát tán hàm lượng phóng xạ khác nhau lặp đi lặp lại , khi nhỏ khi lớn khiến người Nhật và các nước lân cận lo ngại , phóng viên BBC tại Tokyo cho biết mọi người muốn yên tâm rằng tình hình này sẽ sớm được giải quyết . |
I know how unnerving it can be to be asked to do something that seems far beyond your capacity. Tôi biết có thể là điều đáng sợ biết bao để được phán bảo phải làm một điều gì đó mà dường như vượt quá khả năng của các em. |
Such an experience can be unnerving, and, unhappily, more and more people are suffering in this way. Kinh nghiệm như thế có thể làm người ta sợ chết khiếp; buồn thay, càng ngày càng nhiều người bị khổ sở như thế đó. |
Because I might unnerve him unnecessarily. Vì tôi có thể làm ông ấy lo lắng không cần thiết. |
People find it unnerving. Người ta thấy nơi này quá đáng sợ. |
Franklin's habit of intensely looking people in the eye while being concise, impatient and direct unnerved many of her colleagues. Thói quen nhìn thẳng vào mắt người khác một cách dữ dội trong khi lại đối đầu một cách không kiên nhẫn và trực diện của Franklin gây khó chịu cho nhiều đồng nghiệp. |
The proximity was unnerving, and her legs began to tremble in anticipation. Sự gần gũi làm mất bình tĩnh, và chân cô bắt đầu run lên trong sự chờ đợi. |
Unemployment, bad future prospects... and the increasing election victories of the neo- Nazi Republicans... made the unnerved FRG citizens turn their backs on the capitalism to try and start... a new life in the country of workers and farmers. Những người thất nghiệp, những người tương lai kém sáng sủa.. và sự gia tăng chiến thắng của đảng cộng hòa neo- Nazi. đã khiến những công dân Tây Đức nghoảnh mặt lại, quay lưng với chủ nghĩa Tư Bản và bắt đầu khởi đầu mới... của những người nông dân và công nhân... |
The politics of our Italy have unnerved her. Tình hình chính trị nước Ý làm cô ấy bị kiệt sức. |
Contractions can be unnerving, but she's fine. Cơn co thắt có thể tái diễn, nhưng cô ấy ổn. |
Heartbroken by this news and unnerved by Eddie's behavior, Luli goes outside, where she meets a boy named Clement and has a nice time playing a drinking game with him. Bị tổn thương bởi điều đó, đồng thời hoảng sợ bởi cách cư xử kì lạ của Eddie, Luli chạy ra ngoài, nơi cô gặp một cậu bé trạc tuổi tên Clement và có một khoảng thời gian khá vui vẻ khi chơi cùng cậu ta. |
I remember once transporting 30 cartons full of literature while trying not to be conspicuous —an unnerving job! Tôi nhớ có lần chở 30 thùng đầy sách trong khi phải làm sao cho người ta không để ý—một việc rất căng thẳng tinh thần! |
Here's what happened last fall that has really unnerved the researchers. Đây là những gì đã xảy ra năm ngoái, và nó đã làm những nhà nghiên cứu phải lo ngại. |
Saladin was unnerved at the attempt on his life, which he accused Gumushtugin and the Assassins of plotting, and so increased his efforts in the siege. Saladin đã không bị mất bình tĩnh trước nỗ lực để lấy đi cuộc sống của mình, mà ông đã cáo buộc là âm mưu của Gumushtugin và Assassins và do đó ông cho tăng các nỗ lực trong cuộc bao vây. |
You know, uh... This whole setup is a bit unnerving for me. Anh biết không, việc này khiến tôi có hơi chút yếu tim. |
In his biography, "Raisin' Cain", Winter says that he was unnerved after reading Vaughan stating in an interview that he never met or knew Johnny Winter. Trong tự truyện của mình, "Raisin' Cain", Winter nói rằng ông ấy đã mất bình tĩnh sau khi Vaughan trả lời trong một buổi phỏng vấn rằng ông chưa từng gặp hay biết đến Johnny Winter. |
While it was a little unnerving, it was obvious that it was the right time to talk. Mặc dù có hơi hoảng sợ nhưng hiển nhiên đó là đúng lúc để nói chuyện rồi. |
Mathias was very unnerved by the sight. Mathias rất bực mình trước cái cảnh đó. |
Having the flu can be an unnerving event. Bệnh cúm có thể làm người bệnh thấy bất an, cơ thể rã rời. |
Or was it keeping quiet to unnerve me? Hay là nó giữ im lặng để làm tôi ngao ngán? |
Her smiled widened, and she looked almost feline in her pleasure at having unnerved him. Nụ cười cô giãn ra, và cô trông gần như nham hiểm trong sự thích thú làm anh mất bình tĩnh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unnerving trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unnerving
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.