unless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unless trong Tiếng Anh.
Từ unless trong Tiếng Anh có các nghĩa là trừ khi, nếu, ngoại trừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unless
trừ khiconjunction I won’t forgive you unless you apologise sincerely. Tôi sẽ không tha thứ cho bạn trừ khi bạn thành thật xin lỗi. |
nếuconjunction Because you know nothing's gonna come of this unless your pals succeed upstairs. Vì ngươi biết sẽ chẳng làm gì được nếu bạn ngươi không thành công ở trên kia. |
ngoại trừconjunction |
Xem thêm ví dụ
In some cultures, it is considered poor manners to address a person older than oneself by his first name unless invited to do so by the older one. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
Unless they have help. Trừ phi chúng được trợ giúp. |
Use a remarketing list created via Google Marketing Platform's remarketing feature (formerly known as Boomerang) or other remarketing list service for the purposes of Google Ads remarketing campaigns, unless the websites and apps from which those lists were compiled meet the requirements of this policy Sử dụng một danh sách tiếp thị lại được tạo qua tính năng tiếp thị lại của Google Marketing Platform (trước đây gọi là Boomerang) hoặc dịch vụ danh sách tiếp thị lại khác để phục vụ cho mục đích của các chiến dịch tiếp thị lại trong Google Ads, trừ khi những trang web và ứng dụng mà các danh sách đó thu thập dữ liệu đáp ứng được các yêu cầu của chính sách này |
Unless you have authorised your account to continue running the impacted ads, previously created ads will be paused to prevent them from serving without measurement. Trừ khi bạn đã cho phép tài khoản của mình tiếp tục chạy quảng cáo bị ảnh hưởng, chúng tôi sẽ tạm dừng những quảng cáo đã tạo trước đây để ngăn quảng cáo phân phát mà không được đo lường. |
“I never take someone’s recommendation unless I know for a fact that the person has the same values as I have.” —Caitlyn. “Khi có ai giới thiệu phim gì, tôi không bao giờ tin ngay trừ khi tôi biết người đó có cùng tiêu chuẩn với tôi”. —Cúc. |
Since they are much stronger than we are, we find ourselves in a situation similar to that of David, and we cannot succeed unless we depend on God for strength. Vì chúng mạnh hơn chúng ta rất nhiều, nên chúng ta ở trong cùng một tình thế như Đa-vít, và không thể thành công nếu không nương cậy nơi sức mạnh của Đức Chúa Trời. |
God doesn't exist by logic alone unless you believe the ontological argument, and I hope you don't, because it's not a good argument. Chúa không tồn tại chỉ bằng logic trừ khi bạn tin vào lý lẽ bản thể luận, và tôi hi vọng bạn không tin, bởi vì nó không phải là một lý lẽ tốt. |
Unless you can learn to stay out of trouble. Trừ khi cậu học được cách tránh khỏi rắc rối. |
The full moon is rising, and in a moment someone will transform and tear you all apart unless you can cure them first. Trăng tròn đang lên, ai đó sẽ biến hình và xé xác mọi người trừ khi bạn có thể chữa cho họ trước. |
The answer is no, unless you want your boy killed. Câu trả lời là không, trừ khi ông muốn con ông bị giết. |
Unless, of course, he's up there killing her right now. Trừ khi bây giờ hắn đang đuổi giết cô ấy ở trên. |
Unless he didn't. Trừ khi ông ta không muốn. |
Usually different settings have different D numbers, while versions are grouped under the same D number, unless when set for a different (group of) performer(s). Thông thường, thiết lập khác nhau có khác nhau D số, trong khi một phiên bản là nhóm dưới cùng một D số, trừ khi đặt cho một khác nhau (nhóm) biểu diễn(s). |
You'd better leave that bandage alone, unless you want to start bleeding again. Anh nên để yên cho cái băng đó, nếu anh không muốn nó lại chảy máu. |
Monson said of this scripture: “I believe the Savior is telling us that unless we lose ourselves in service to others, there is little purpose to our own lives. Monson đã nói về câu thánh thư này: “Tôi tin rằng Đấng Cứu Rỗi đang phán bảo rằng trừ phi chúng ta hy sinh bản thân để phục vụ những người khác, thì có rất ít mục đích trong cuộc sống của chúng ta. |
The self's struggle for authenticity and definition will never end unless it's connected to its creator -- to you and to me. Cuộc đấu tranh của cái tôi trong hành trình tìm kiếm chính bản thân nó sẽ không bao giờ có điểm dừng trừ khi xuất hiện một kết nối giữa nó và người tạo ra nó - một kết nối với các bạn và với tôi. |
Cat's gonna fire her unless she shows up for work. Cat sẽ sa thải con bé nếu nó không tới chỗ làm trong 1 giờ nữa. |
The product may leave hair feeling 'crunchy' unless brushed out. Sản phẩm có thể để lại tóc cảm giác 'giòn' trừ khi chải ra ngoài. |
This means that the UK will cease to be a member of the EU at midnight on 30 March 2019, unless an extension to negotiations is agreed by the UK and EU. Điều này có nghĩa là Anh sẽ không còn là một thành viên của EU nữa vào lúc nửa đêm (00:00 giờ Greenwich Mean Time) ngày 30 tháng 3 năm 2019, trừ khi việc gia hạn đàm phán được đồng ý bởi Anh và EU . |
Note that we'll keep this information in our records, but we may not respond unless we find a significant issue with your account. Lưu ý rằng chúng tôi sẽ giữ thông tin này làm hồ sơ, nhưng chúng tôi không thể phản hồi trừ khi nhận thấy vấn đề quan trọng với tài khoản của bạn. |
While on earth, Jesus stated: “No man can come to me unless the Father, who sent me, draws him . . . Khi còn ở trên đất, Chúa Giê-su nói: “Ví bằng Cha, là Đấng sai ta, không kéo đến, thì chẳng có ai được đến cùng ta... |
Unless you're ready to tell me what you said you'd tell me. Trừ khi anh đã sẵn sàng để nói những gì anh định nói cho em biết. |
They wouldn't do it unless there was a damn good chance of getting killed, wouldn't they? Chúng không hung hăng trừ khi bị đe dọa, Vì vậy chúng không đặc biệt nguy hiểm. |
unless you want to... trừ khi cậu muốn... |
The Tribal Disputes Regulations gave them judiciary rights, whereas the Peasants' Rights and Duties Act of 1933 severely reduced the tenants', forbidding them to leave the land unless all their debts to the landlord had been settled. Quy định giải quyết tranh chấp bộ lạc trao cho họ những quyền pháp lý, trong khi Luật về quyền của nông dân và Đạo luật trách nhiệm năm 1933 hạn chế rất nhiều quyền của người nông dân, cấm họ được rời bỏ đất đai trừ khi đã thanh toán sòng phẳng toàn bộ nợ nần với chủ đất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unless
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.