unlucky trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unlucky trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unlucky trong Tiếng Anh.
Từ unlucky trong Tiếng Anh có các nghĩa là rủi, xui, bất hạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unlucky
rủiadjective (unfortunate) One should n't have duck meat because it brings unluckiness . Không ăn thịt vịt vì nó đem theo xui rủi . |
xuiverb (unfortunate) One should n't have duck meat because it brings unluckiness . Không ăn thịt vịt vì nó đem theo xui rủi . |
bất hạnhadjective (unfortunate) He is not the only one who was unlucky. Ông ấy không phải là người duy nhất gặp bất hạnh |
Xem thêm ví dụ
You mean you're unlucky? Tên cô là Chou Yi Zi |
She remained off this unlucky port from 13 September to 12 October 1952, occasionally patrolling to the northernmost extremity of the United Nations blockade before again returning to Sasebo. Con tàu ở lại ngoài khơi cảng này từ ngày 13 tháng 9 đến ngày 12 tháng 10, thỉnh thoảng tuần tra lên phía cực Bắc của khu vực Liên Hiệp Quốc phong tỏa, trước khi quay trở về Sasebo. |
A new villain, the unlucky Mafia boss Vito "Lucky" Cortizone, based on the character Vito Corleone from The Godfather movies, was introduced in Spirou à New-York, while Spirou à Moscou (1990) sees Spirou and Fantasio pay their first visit to the USSR, just as it was about to collapse (the country was dissolved in 1991). Một nhân vật phản diện mới, tên trùm Mafia kém may mắn Vito Cortizone "May mắn", dựa theo nhân vật Vito Corleone của bộ phim Bố Già, xuất hiện trong Spirou à New-York, trong khi Spirou à Moscou (1990) có cảnh Spirou và Fantasio lần đầu đi thăm Liên Xô, khi nó sắp tan rã (Liên Xô tan rã vào năm 1991). |
The Haab' is a 365-day year made up of a day of zero to 19 and 18 months with five unlucky days at the end of the year. Haab' là một năm có 365 ngày đếm một ngày từ số 0 đến số 19, 18 tháng và năm ngày không may mắn ở cuối năm. |
Charming hostesses are on hand to dance... with those unlucky gentlemen who may be feeling lonely. Các chiêu đãi viên duyên dáng đang sẵn sàng khiêu vũ... cùng các quý ông kém may mắn, những người đang cảm thấy cô đơn. |
I was not just unlucky. Tôi không chỉ không may mắn |
Maybe this country's unlucky. Có lẽ đất nước này không may. |
And if we're unlucky? Còn nếu không may? |
How unlucky I am Không sao. |
♫ ♫ So unlucky faceless people. ♫ ♫ Những người vô danh bất hạnh. |
This desert's a mighty unlucky place. Vùng sa mạc này đúng một chỗ nguy hiểm. |
Friday the 13th has been considered an unlucky day. Như thứ Sáu ngày 13 tượng trưng cho một ngày rất xui xẻo. |
Unlucky, unlucky. Thiếu may mắn, thiếu may mắn. |
So unlucky I wasn't there. Thật đáng tiếc không có mặt tôi lúc ấy. |
Before his house was pulled down, when his comrades avoided it as " an unlucky castle, " Trước khi nhà của ông kéo xuống, khi các đồng chí của mình tránh nó như là " một lâu đài không may mắn, " |
You start to think how unlucky you are. Bạn bắt đầu nghĩ mình thật bất hạnh. |
I'm so unlucky being stuck with a boys only high school! Tớ thật xui xẻo vì vướng phải mấy thằng nhóc trong trường! |
That was unlucky. Đó là vì sui thôi. |
But it always leaves behind that 10 percent or more that is most disadvantaged or unlucky. Nhưng nó cũng luôn luôn để lại sau 10 phần trăm hoặc hơn những nhóm thiệt hại hoặc không may mắn. |
There is no fourth block or fourth floor, because the number four is considered unlucky by the Chinese. 4 là hợp số chẵn nhỏ nhất, đối với Người Trung Hoa thì con số 4 được coi là con số xui. |
Lucky in cards, unlucky in... May mắn trong cờ bạc, xui xẻo trong... |
The number 13 is considered an unlucky number in some countries. Số 13 được xem là một con số tượng trưng cho sự xui xẻo. |
Unlucky, Celt. Mày không may rồi, Celt. |
She got unlucky. Thật không may. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unlucky trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unlucky
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.