unload trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unload trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unload trong Tiếng Anh.
Từ unload trong Tiếng Anh có các nghĩa là dỡ hàng, dỡ, an ủi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unload
dỡ hàngverb Look, we can't do business without unloading goods. Này, chúng tôi không thể buôn bán mà không dỡ hàng được. |
dỡverb These are the guys, they helped me unload the truck. Có mấy người đàn ông, họ giúp tôi dỡ đồ từ xe tải. |
an ủiverb |
Xem thêm ví dụ
They unloaded the third truck. Chúng bốc dỡ chiếc xe tái thứ ba. |
After unloading their cargo, the transports evacuated the 2nd Marine Regiment from the island. Sau khi bốc dỡ hàng tiếp liệu, các tàu vận tải Mỹ đã triệt thoái Trung đoàn 2 Thủy quân Lục chiến khỏi đảo. |
Partly because of its armor, the M706 has an unloaded mass of over 7 tons. Do lớp giáp, nên M706 có trọng lượng không tải trên 7 tấn. |
Yeah, well, I thought I saw some people unloading some equipment down there... Phải, tôi có nghe vài người nói là họ nghe có âm thanh của máy móc... |
Surya Maya is now a full-time minister, a regular pioneer, joyfully helping others to unload their heavy burdens at the real resting-place that only Jehovah can provide. Bà Surya Maya bây giờ là một người truyền giáo trọn thời gian, một người tiên phong đều đều, vui mừng giúp những người khác trút bỏ những gánh nặng tại nơi nghỉ ngơi thật sự mà Đức Giê-hô-va là Đấng duy nhất cung cấp được. |
In fact, warehousing contains numerous functions, like acceptance of products (loading, unloading), inspection, and proper storage. Trong thực tế, kho chứa nhiều chức năng, như chấp nhận sản phẩm (tải, dỡ hàng), kiểm tra và lưu trữ thích hợp. |
The smell of the garbage unloaded from those trucks was intense, and the noise of the traffic was loud and overbearing. Mùi rác trên xe tải bốc lên rất nặng, và xe cộ ồn ào tới mức không thể chịu được. |
A few days later as we were unloading an incoming boat, a policeman saluted the colonel and informed him: “Sir, your baggage has arrived.” Vài ngày sau khi chúng tôi đang bốc hàng từ một chiếc tàu mới đến, một cảnh sát đứng nghiêm chào vị đại tá và báo với ông: “Thưa ngài, hành lý của ngài đã đến rồi”. |
You show me a man who can sit with a woman who's just had it, she can't do it all anymore, and his first response is not, " I unloaded the dishwasher! " Bạn chỉ cho tôi một người đàn ông có thể ngồi bên cạnh một người phụ nữ khi cô ấy quá mệt mỏi về mọi thứ, và cô ấy không thể làm gì thêm nữa, thì phản ứng đầu tiên của anh ấy không phải là, |
Between 23 January and 3 February, she escorted Task Unit 62.4.7 (TU 62.4.7), a merchant ship convoy, to Guadalcanal to unload, and returned to Espiritu Santo. Từ ngày 23 tháng 1 đến ngày 3 tháng 2, nó hộ tống cho Đơn vị Đặc nhiệm 62.4.7, một đoàn tàu buôn, đi Guadalcanal và quay trở về Espiritu Santo. |
Where do they unload them? Chúng dỡ hàng ở đâu? |
Papa, we're going to unload everything... and take every man who's able to travel. Ta sẽ bỏ lại hết mọi thứ và đem theo bất cứ ai có thể đi được. |
If you have unloadable resources or other page loading issues, you might see slightly different results every time you run the test. Nếu có tài nguyên không tải được hoặc các vấn đề tải trang khác, bạn có thể thấy kết quả hơi khác nhau mỗi khi bạn chạy quy trình kiểm tra. |
On 16 October, McFarland was unloading cargo and embarking wounded personnel in Lunga Roads when she was attacked by nine dive bombers. Vào ngày 16 tháng 10, McFarland đang dỡ hàng hóa và tiếp nhận thương binh tại Lunga Roads khi nó bị chín máy bay ném bom bổ nhào tấn công. |
In September 1963, the Chinese community staged a boycott of Japanese imports (refusing to unload aircraft and ships from Japan), but it lasted only seven days. Trong tháng 9 năm 1963, cộng đồng người Hoa tiến hành một cuộc tẩy chay hàng nhập khẩu Nhật Bản (từ chối hạ tải các máy bay và tàu từ Nhật Bản), song chỉ kéo dài trong bảy ngày. |
So could you imagine ways of passively loading and unloading bone so that you can recreate or regenerate degenerating cartilage? Vì vậy, liệu ta có thể hình dung rằng có 1 phương pháp tháo, lắp xương thụ động giúp chúng ta tái tạo và sửa chữa sụn bị thoái hóa hay không? |
On 6 November, the transport group completed unloading, and the force retired, arriving at Espiritu Santo on 8 November. Vào ngày 6 tháng 11, các tàu vận tải hoàn tất việc chất dỡ, và lực lượng rút lui, về đến Espiritu Santo vào ngày 8 tháng 11. |
The transport convoy reached Guadalcanal and successfully unloaded its cargo on 30–31 January. Đoàn tàu chuyển vận đến Guadalcanal và đưa thành công hàng tiếp vận lên đảo vào ngày 30 và 31 tháng 1. |
For instance, some sailors told Geert that the heaps of grain they had unloaded for starving Ethiopians were still lying there months later when they called again, only by then the grain was rotten and infested with rats. Chẳng hạn như một vài thủy thủ đã kể lại cho anh Geert biết rằng những đống ngũ cốc mà họ đã khuân khỏi tàu cho dân Ê-thi-ô-bi đang đói vẫn còn nằm ỳ một chỗ cho đến nhiều tháng sau khi họ trở lại một lần nữa thì đống lúa gạo đã mục nát và đầy chuột. |
Returning to Norfolk, the cruiser unloaded her ammunition for shock tests off the Bahamas, then entered the Philadelphia Naval Shipyard on 25 March 1960 for a yard period that extended into the fall. Quay trở lại Norfolk, con tàu cho tháo dỡ đạn dược để thử nghiệm chấn động ngoài khơi Bahamas, rồi đi vào Xưởng hải quân Philadelphia vào ngày 25 tháng 3 năm 1960 cho một đợt bảo trì kéo dài cho đến mùa Thu. |
This game introduced abilities such as lifting heavy objects and transporting them to other locations, landing on the ground to load/unload soldiers and unique airborne combat not seen in other games. Game còn giới thiệu những tính năng mới như chở vật nặng và vận chuyển chúng đến các địa điểm khác, hạ cánh trên mặt đất để chở/thả lính và tính năng không chiến độc đáo chưa từng thấy trong các trò chơi khác. |
* Unload perishable foods first and immediately refrigerate them . * Lấy các loại thực phẩm dễ ôi thiu ra trước và ướp lạnh chúng ngay . |
Local Jehovah’s Witnesses unloaded the truck and quickly distributed the 750 packages to those in need. Các Nhân-chứng Giê-hô-va địa phương đã đem thực phẩm xuống khỏi xe và phân phát 750 gói đồ ăn cho các anh em đang cần. |
The destroyer remained in the southwest Pacific, patrolling off Guadalcanal to guard unloading transports, and escorting convoys from Australia to Espiritu Santo, Nouméa, and the Fiji Islands. Chiếc tàu khu trục tiếp tục ở lại khu vực Tây Nam Thái Bình Dương, tuần tra ngoài khơi để bảo vệ các tàu vận tải chất dỡ hàng tiếp liệu, và hộ tống các đoàn tàu vận tải từ Australia đi đến Espiritu Santo, Nouméa và quần đảo Fiji. |
You may well have been inspired not to ask someone to help load and then unload that truck. Các anh em có thể cũng được soi dẫn không yêu cầu một người nào đó giúp chất đồ lên xe và sau đó dỡ xuống. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unload trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unload
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.