if not trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ if not trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ if not trong Tiếng Anh.

Từ if not trong Tiếng Anh có các nghĩa là bằng không, bằng không thì, kẻo, nếu không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ if not

bằng không

adverb

9 If it produces fruit in the future, well and good; but if not, then cut it down.’”
9 Nếu sau đó nó ra trái thì tốt, bằng không thì hãy đốn đi’”.

bằng không thì

adverb

9 If it produces fruit in the future, well and good; but if not, then cut it down.’”
9 Nếu sau đó nó ra trái thì tốt, bằng không thì hãy đốn đi’”.

kẻo

adverb

nếu không

adverb

I might not be alive if not for him.
Tôi có thể không sống đến ngày hôm nay nếu không có ông ta.

Xem thêm ví dụ

If not her, someone else.
Không cô ta thì người khác.
The Li reside primarily, if not completely, within the Hainan Province of China.
Người Lê cư trú chủ yếu, nếu như không phải là toàn bộ, trong phạm vi tỉnh Hải Nam của Trung Quốc.
If not, you may want to work toward becoming an unbaptized publisher.
Nếu chưa, có thể bạn muốn cố gắng trở thành người công bố chưa báp têm.
If not, where did it originate?’
Nếu không, thì nó từ đâu mà ra?››
What was it all for, if not for the reward of freedom?
Tất cả chúng, không phải đều để đổi lại tự do sao?
“But if not.”
Dầu chẳng vậy.”
And why is death terrible if not because life is sweet?
Và bởi đâu sự chết là ghê gớm nếu không phải bởi vì sự sống là ngọt ngào ?
It can improve health and it can play a part in reducing, if not eliminating, poverty.
Nó cả thiện sức khỏe, và đóng vai trò làm giảm, thậm chí xóa nghèo.
It is said that the plague wiped out a large part, if not half of the Georgian populace.
Người ta nói rằng bệnh dịch hạch đã tàn phá phần lớn, nếu không phải là một nửa dân chúng Gruzia.
I might not be alive if not for him.
Tôi có thể không sống đến ngày hôm nay nếu không có ông ta.
But if not... well, that's OK, too.
Còn ngược lại thì cũng không sao cả.
If not, the elders may ask you to continue the campaign until the end of November.
Nếu chưa, các trưởng lão có thể yêu cầu bạn tiếp tục đợt rao giảng này cho đến cuối tháng 11.
If not, don't try and reach me.
Nếu không phải, đừng cố gắng liên lạc với tôi.
There are both environment and health risks if not done properly.
Có thể có nguy cơ về môi trường và sức khỏe nếu không được thực hiện đúng.
"""And where were you managing estates, if not in London?''"
“Vậy nơi anh quản lí đất đai ở đâu, nếu không ở Luân Đôn?”
If not, I have failed indeed.
Không thế thì chính ta sai lầm rồi.
But if not, why do you hit me?
Còn nếu không, sao anh lại đánh tôi?
Five hours at least, if not seven.
Ít nhất là 5 tiếng, cao nhất 7 tiếng.
Johnson describes her as a "modern" if not "modernist" writer.
Johnson nhận xét cô là một là văn "hiện đại".
If not from first-century Christianity, from where did the use of religious icons originate?
Nếu không bắt nguồn từ đạo Đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất thì việc dùng ảnh tượng tôn giáo bắt nguồn từ đâu?
If not, you can do additional research.
Nếu vẫn chưa hiểu, bạn có thể nghiên cứu thêm.
If not, then get some help from your parents or a mature member of the congregation.
Nếu không, hãy nhờ cha mẹ hoặc một anh chị thành thục trong hội thánh giúp đỡ.
If not, you may be in violation of copyright laws.
Nếu không, bạn có thể vi phạm luật bản quyền.
Apart from their huge price tag, many of these creations seem highly impractical, if not unwearable.
Ngoài giá cả cực kỳ đắt, nhiều bộ dường như hoàn toàn không thực tế, nếu không muốn nói là không mặc được.
It all would've been for nothing if not for you.
Nhưng nó sẽ chẳng ý nghĩa gì nếu ông ko biết chế thuốc giải.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ if not trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.