tun trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tun trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tun trong Tiếng Anh.
Từ tun trong Tiếng Anh có các nghĩa là bỏ vào thùng, thùng ton nô, thùng ủ men. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tun
bỏ vào thùngverb |
thùng ton nôverb |
thùng ủ menverb |
Xem thêm ví dụ
The Tun Mustapha Marine Park is the largest marine park located in the north of Sabah. Vườn Hải dương Tun Mustapha là vườn hải dương lớn nhất nằm tại phía bắc của Sabah. |
Tun, can you hear me? Tun, anh có nghe không đấy? |
There is one district police headquarters at Tun Abang Haji Openg Street. Trụ sở cảnh sát huyện nằm trên Phố Tun Abang Haji Openg. |
Batu Maung is linked to Penang's capital city, George Town, to the north via the Tun Dr Lim Chong Eu Expressway, which has its southern end within Batu Maung itself. Batu Maung liên kết với George Town- thành phố thủ phủ của Penang, về phía bắc thông qua đường cao tốc Tun Dr Lim Chong Eu- phía nam con đường này nằm trong Batu Maung. |
In recognition of his performance, the University of Malaya conferred Lim the Honorary Doctor of Laws degree in September 1957, while he was presented the rank of Seri Maharaja Mangku Negara (S.M.N) in August 1958 by Malaysian King Tuanku Abdul Rahman, therefore being granted the title of Tun. Nhằm biểu chương thành tích của ông, Đại học Malaya vào tháng 9 năm 1957 trao học vị danh dự Tiến sĩ Luật pháp cho ông, và nguyên thủ Malaya Tuanku Abdul Rahman vào tháng 8 năm 1958 trao cho ông huân chương công lao vệ quốc hạng nhất, do đó ông đạt được tước Mã Lai 'Tun'. |
The city's traffic police headquarters is located along Lorong Dewan near Gaya Street, and the marine police headquarters is located near the city ferry terminal along Tun Razak Road. Trụ sở cảnh sát giao thông đóng tại đường Lorong Dewan gần phố Gaya, còn trụ sở cảnh sát biển thì đóng trên đường Tun Razak gần bến phà thành phố. |
Tun, help me. Tun, cứu em với. |
On October 12, member Akanishi announced a hiatus from the group in order to study linguistics abroad in the United States, leaving KAT-TUN as a five-member group for six months. Ngày 12 tháng 10, Akanishi Jin đã tạm dừng sự nghiệp của mình để đi du học tại Los Angeles, và KAT-TUN trở thành một nhóm với 5 thành viên. |
Unlike the 260-day tzolkʼin still used today among the Maya, the Long Count was linear rather than cyclical, and kept time roughly in units of 20: 20 days made a uinal, 18 uinals (360 days) made a tun, 20 tuns made a kʼatun, and 20 kʼatuns (144,000 days or roughly 394 years) made up a bʼakʼtun. Không giống như Lịch vòng tròn có chu kỳ 52 năm vẫn được người Maya hiện đang sử dụng, lịch Long Count là dạng đường thẳng, và các đơn vị khoảng thời gian được tính theo hệ số 20: 20 ngày làm thành một uinal, 18 uinal (tức 360 ngày) là một tun, 20 tun là một k'atun, và 20 k'atun (tức 144.000 ngày) tạo thành một b'ak'tun. |
On March 22, KAT-TUN released their debut single "Real Face", accompanied by an album, Best of KAT-TUN and a DVD Real Face Film. Ngày 22 tháng 3, KAT-TUN chính thức ra mắt với cả single "Real face", thêm vào đó nữa là album Best of KAT-TUN và DVD Realface film. |
Future Deputy Prime Minister and then UMNO Youth Chief Najib Razak (the son of Tun Razak) threatened to bathe a keris with Chinese blood. Thủ lĩnh Đoàn Thanh niên UMNO đương thời là Najib Razak (con của Tun Razak) đe dọa tắm một keris bằng máu người Hoa. |
It's Tun. Tun đây. |
Daqin was the Chinese name for the Roman Empire, while An-tun appears to be the Chinese rendering of Antoninus, the family name of Marcus Aurelius, the Roman emperor at the time. Daqin là tên mà người Trung Quốc gọi Đế quốc La Mã, còn An-tun dường như là Antoninus—họ của Marcus Aurelius, hoàng đế La Mã thời bấy giờ. |
In 1853, the Bendahara, Tun Muhammad Tahir, broke away from the Johor sultan and declared the state of Pahang independent. Năm 1853 Bendahara Tun Muhammad Tahir tách khỏi sultan Johor tuyên bố Pahang độc lập. |
Later in 1997, then Education Minister Najib Tun Razak defended the quotas as necessary, claiming that only 5% of all local undergraduates would be Malays if quotas were abolished. Đến năm 1997, Bộ trưởng Giáo dục Najib Tun Razak bảo vệ các hạn ngạch là điều cần thiết, tuyên bố rằng chỉ còn 5% tổng sinh viên địa phương theo học là người Mã Lai nếu các hạn ngạch bị bãi bỏ. |
On 14 December 2012, Tun left Magway to sign a 3-years deal with Yadanarbon for the Burmese record 120 million Kyats ($140,350). Ngày 14 tháng 12 năm 2012, Tun rời Magway để gia nhập Yadanarbon với mức giá 120 triệu Kyat ($140,350). |
In 166 C.E., an embassy from the king of Daqin, named An-tun, arrived at the Chinese court bearing tribute for the Emperor Huan-ti. Sách này cho biết, vào năm 166 CN một sứ bộ của vua An-tun, nước Daqin, đến triều đình của Trung Quốc để tặng lễ vật cho hoàng đế Huan-ti. |
Where's Tun? Tun đâu? |
To prepare for the transition to the new doctrine, Brigadier General San Yu, the then Vice Chief of Staff (Army), sent a delegation led by Lieutenant Colonel Thura Tun Tin was sent to Switzerland, Yugoslavia, Czechoslovakia and East Germany in July 1964 to study organisation structure, armaments, training, territorial organisation and strategy of people's militias. Để chuẩn bị cho học thuyết mới,Chuẩn tướng Sanyu,Phó tham mưu trưởng đã gửi một phái đoàn do Trung tá Thura Tun Tin dẫn đầu đến Thụy Sĩ,Nam Tư,Tiệp Khắc và Đông Đức vào tháng 7 năm 1964 để nghiên cứu cơ cấu tổ chức,vũ khí,đào tạo,tổ chức lãnh thổ và chiến lược đối với lực lượng dân quân. |
Prime Minister Dato' Seri Najib Tun Razak, cut short his visit to India to attend his funeral. Thủ tướng Najib Tun Razak cắt ngắn chuyến thăm đến Ấn Đọ để tham dự tang lễ của ông. |
However, Tengri Bögü's uncle, Tun Bagha Tarkhan, opposed this plan: "Tun Bagha became annoyed and attacked and killed him and, at the same time, massacred nearly two thousand people from among the kaghan's family, his clique and the Sogdians. Tuy nhiên, một người bác tên là Tun Bagha Tarkhan, đã phản đối kế hoạch này: Tun Bagha trở nên khó chịu và rồi đã tấn công và giết chết ông ta, cùng lúc đó đã thảm sát gần 2000 người thuộc gia tộc của khả hãn, phe nhóm của ông ta và người Túc Đặc. |
Then at the following year's General Assembly, Education Minister and UMNO Youth head Hishammuddin Hussein — the son of Tun Hussein Onn — brandished the keris while calling for the restoration of the NEP as part of the National Development Policy (NDP) that Mahathir had initiated. Trong đại hội vào năm sau, Bộ trưởng Giáo dục và người đứng đầu Đoàn Thanh niên UMNO là Hishammuddin Hussein vung keris trong khi kêu gọi khôi phục NEP với vị thế là bộ phận của Chính sách Phát triển Quốc gia (NDP) mà Mahathir Mohamad khởi xướng. |
The event is significant in Malaysian politics as it led to the first Prime Minister Tunku Abdul Rahman stepping down from office to be succeeded by Tun Abdul Razak, and eventually resulted in a change in government policy that would favour Malays by the implementation of the New Economic Policy (NEP). Đây là một sự kiện quan trọng trong nền chính trị Malaysia vì nó khiến vị thủ tướng đầu tiên là Tunku Abdul Rahman từ chức, và kết quả sau cùng là thay đổi trong chính sách của chính phủ nhằm ưu tiên người Mã Lai bằng cách thi hành chính sách kinh tế mới (NEP). |
What are you doing with Tun? Em thấy Tun thế nào? |
Thus, the Maya date of 8.3.2.10.15 represents 8 bʼakʼtuns, 3 kʼatuns, 2 tuns, 10 uinals and 15 days. Vì vậy, một ngày của người Maya ký hiệu là 8.3.2.10.15 tương ứng với: 8 b'ak'tun, 3 k'atun, 2 tun, 10 uinal và 15 ngày. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tun trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tun
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.