tundra trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tundra trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tundra trong Tiếng Anh.
Từ tundra trong Tiếng Anh có các nghĩa là lãnh nguyên, đài nguyên, đồng rêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tundra
lãnh nguyênnoun (flat treeless arctic region) The tundra blazes with color and the whole landscape is transformed. Cả lãnh nguyên rực rỡ với màu sắc và toàn bộ vùng đất đang được biến đổi. |
đài nguyênnoun (flat treeless arctic region) The Big Island has a wide variety of climatic zones, including rain forest, desert, and tundra. Đảo Lớn có nhiều vùng khí hậu đa dạng, gồm rừng mưa, sa mạc và đài nguyên. |
đồng rêunoun (flat treeless arctic region) |
Xem thêm ví dụ
The tundra blazes with color and the whole landscape is transformed. Cả lãnh nguyên rực rỡ với màu sắc và toàn bộ vùng đất đang được biến đổi. |
Due to the presence of discontinuous permafrost over the Chang Tang, the soil is boggy and covered with tussocks of grass, thus resembling the Siberian tundra. Có những vùng đất đóng băng không cố định tại Chang Tang, đất trở nên lầy lội và được bao phủ bởi cỏ, giống như các lãnh nguyên Siberi. |
In the middle of the southern tundra, used to eating every three days and almost no drinking water while working, for never detach of the flock, which does not happen with other breeds introduced in recent years, as the Scottish Border Collie, or the Australian Kelpie. Ở giữa vùng lãnh nguyên phía nam, chúng thường ăn ba ngày một lần và hầu như không uống nước trong khi làm việc, vì chúng không bao giờ tách đàn, điều này không xảy ra với các giống khác được giới thiệu trong những năm gần đây, như Chó Border Collie Scotland hay Chó Kelpie Úc. ^ magallánico |
The resulting tuning and tweaking of a fetus' brain and other organs are part of what give us humans our enormous flexibility, our ability to thrive in a huge variety of environments, from the country to the city, from the tundra to the desert. Sự điều chỉnh có định hướng của bộ não thai nhi và các bộ phận khác trong cơ thể là một trong những đặc tính riêng biệt chỉ con người mới sở hữu. Khả năng thích ứng linh hoạt, khả năng ứng phó trước sự đa dạng của môi trường sống, từ nông thôn đến thành phố, từ lãnh nguyên lạnh giá đến sa mạc cằn cỗi. |
The number of animal species in the West Siberian Plain ranges from at least 107 in the tundra to 278 or more in the forest-steppe region. Số lượng các loài động vật tại đồng bằng Tây Xibia là từ 107 ở vùng lãnh nguyên đến 278 hoặc cao hơn ở vùng rừng-thảo nguyên. |
It is found in North America from Alaska and Canada south of the tundra, through most of the United States except the Texas coast, southern plain and peninsula Florida; south in the mountains to Colombia. Loài bướm được tìm thấy ở Bắc Mỹ từ Alaska và Canada về phía nam của vùng lãnh nguyên, thông qua hầu hết nước Mỹ, ngoại trừ bờ biển Texas, phía nam đồng bằng và bán đảo Florida; phía nam trong các ngọn núi đến Colombia. |
Two expansions, namely Tundra and Orbit were also announced. Hai bản mở rộng, cụ thể là Tundra và Orbit cũng đã được công bố. |
It is found in subalpine forests and alpine tundra and is nocturnal. Nó được tìm thấy ở subalpine forests và alpine tundra và is nocturnal. |
The ground track of a satellite in a Tundra orbit is a closed figure-eight with a smaller loop over either the northern or southern hemisphere. Theo dõi mặt đất của một vệ tinh trong quỹ đạo Tundra là một hình số tám khép kín với một vòng nhỏ hơn trên bán cầu bắc hoặc nam. |
With settlements on every continent, we can be found in the most isolated corners of Earth’s jungles, oceans, and tundras. Định cư trên khắp các lục địa, con người xuất hiện ở cả những góc khuất nhất trên Trái Đất: từ rừng già, đại dương, đến lãnh nguyên. |
Arctic tundras are sometimes the subject of habitat conservation programs. Các đài nguyên Bắc cực đôi khi là đối tượng của các chương trình bảo tồn sinh thái. |
In the 1970s the tundra was a carbon sink, but today, it is a carbon source. Trong thập niên 1970 thì đài nguyên là nơi chôn vùi cacbon, nhưng hiện nay, nó là nguồn cacbon. |
Most, or about 1.2 million, of the barren-ground caribou in Canada live in eight large migratory herds, which migrate seasonally from the tundra to the taiga, sparsely treed coniferous forests south of the tundra. Hầu hết, hay khoảng 1,2 triệu con tuần lộc hoang ở Canada sinh sống trong tám đàn di cư lớn, mà di cư theo mùa từ lãnh nguyên để trong rừng taiga thưa thớt đến rừng lá kim phía nam của vùng lãnh nguyên. |
Neither the Tundra nor Molniya orbit is geostationary because that is possible only over the equator, so both orbits are elliptical to reduce the time that the satellite is away from its service area. Cả quỹ đạo Tundra lẫn quỹ đạo Molniya đều không phải là địa tĩnh vì nó chỉ có thể tĩnh trên đường xích đạo, do đó cả hai quỹ đạo đều là elip để giảm thời gian vệ tinh cách xa khu vực dịch vụ của nó. |
However, extreme cold temperatures on the tundra do not drop as low as those experienced in taiga areas further south (for example, Russia's and Canada's lowest temperatures were recorded in locations south of the tree line). Tuy nhiên, nhiệt độ cực thấp trên đài nguyên không hạ xuống quá thấp như ở khu vực taiga xa hơn về phía nam (chẳng hạn, các nhiệt độ thấp nhất tại Nga và Canada được ghi nhận tại các điểm ở phía nam đường cây thân gỗ). |
(Matthew 10:11, 12) A while ago, two plane groups, moved by zeal to declare the good news and at their own expense, flew to the scattered people of the vast expanse of the tundra wilderness. Cách đây ít lâu, được thúc đẩy bởi lòng sốt sắng rao truyền tin mừng và tự đài thọ chi phí, hai nhóm người dùng phi cơ để đến với những người sống rải rác trong miền lãnh nguyên hoang dã rộng mênh mông. |
All across the tundra, both the rivers and the ground freeze solid. Dọc khắp vùng lãnh nguyên, cả những dòng sông và đất đóng băng rắn lại. |
Much of Nordaustlandet lies under large ice caps, mainly Austfonna and Vestfonna, the remaining parts of the north being tundra inhabited by reindeer and walruses. Phần lớn của Nordaustlandet nằm dưới các mũ băng lớn, chủ yếu là Austfonna và Vestfonna, các khu vực còn lại của phía Bắc là lãnh nguyên nơi sinh sống của tuần lộc và hải mã. |
West of Markovo it is in the Anadyr Highlands (moderate mountains and valleys with a few trees) and east of Markovo it moves into the Anadyr lowlands (very flat treeless tundra with lakes and bogs). Phía tây Markovo, sông nằm trên vùng cao nguyên Anadyr (với các thung lũng và dãy núi thoai thoải và có một số cây cối), còn ở phía đông Markovo, sông chảy vào vùng đất thấp Anadyr (vùng lãnh nguyên trơ trụi rất bằng phẳng với các hồ nước và vũng lầy). |
The Big Island has a wide variety of climatic zones, including rain forest, desert, and tundra. Đảo Lớn có nhiều vùng khí hậu đa dạng, gồm rừng mưa, sa mạc và đài nguyên. |
Due to the harsh climate of Arctic tundra, regions of this kind have seen little human activity, even though they are sometimes rich in natural resources such as petroleum, natural gas and uranium. Do khí hậu khắc nghiệt của đài nguyên Bắc cực, các khu vực kiểu này có ít các hoạt động của con người, mặc dù đôi khi các khu vực này rất giàu tài nguyên thiên nhiên, như dầu mỏ và urani. |
Somewhere out on the frozen tundra in the early morning darkness, we got stuck in a snowdrift. Một buổi sáng trời còn mờ tối, xe chúng tôi bị kẹt trong một đống tuyết ở nơi nào đó tại vùng đất trơ trụi băng giá. |
From City Towers to Wilderness Tundra—Go to the People Từ cao ốc thị thành đến lãnh nguyên hoang dã đến với mọi người |
Vegetation around the city thus does not resemble typical tundra but is instead heavily forested. Thảm thực vật quanh thành phố không giống với vùng lãnh nguyên điển hình nhưng thay vào đó là rừng rậm. |
Migrants begin arriving from the south and suddenly the tundra is alive with birds and chicks. Những kẻ di trú bắt đầu đến từ phía Nam và vùng lãnh nguyên bỗng chốc tràn đầy sự sống với lũ chim chóc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tundra trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tundra
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.