tulle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tulle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tulle trong Tiếng Anh.
Từ tulle trong Tiếng Anh có các nghĩa là vải tuyn, tulle, Tulle. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tulle
vải tuynnoun |
tullenoun Is one of those girls named Valerie Tulle? Trong số họ có ai tên Valerie Tulle không? |
Tulleproper Is one of those girls named Valerie Tulle? Trong số họ có ai tên Valerie Tulle không? |
Xem thêm ví dụ
I saw Tull killed you. Anh đã thấy Tull giết em |
Tull went into the field of financing, buying and selling several tax and accounting offices. Tull đã đi vào lĩnh vực tài chính, mua và bán một số văn phòng thuế và kế toán. |
After discussing the potential of private equity with a film executive in 2003, Tull quit Convex, raising $600 million in equity to finance movies under the Legendary Pictures banner. Sau khi thảo luận về tiềm năng vốn cổ phần tư nhân với một đạo diễn điện ảnh vào năm 2003, Tull bỏ Convex, huy động vốn 600 triệu đô la để tài trợ cho bộ phim dưới cờ Legendary Pictures. |
And there's a story: Jim Tulles, one of the guys I trained -- I said, "Jim, it's time now. Và đây là một câu chuyện: Jim Tulles, một trong những người thợ tôi đã đào tạo, Tôi đã nói rằng, "Jim, đến giờ rồi. |
Is one of those girls named Valerie Tulle? Trong số họ có ai tên Valerie Tulle không? |
1979: British progressive rock band Jethro Tull released on its album Stormwatch an 8-minute epic called "Flying Dutchman" written by the band's frontman Ian Anderson, which tells the story of the ship. Năm 1979: Ban nhạc progressive rock Jethro Tull phát hành trong album Stormwatch của họ một sử thi dài 8 phút được gọi là "Flying Dutchman" do trưởng ban nhạc Ian Anderson viết, kể về câu chuyện của một con tàu. |
Hollande would go on to be elected mayor of Tulle in 2001, an office he would hold for the next seven years. Hollande tiếp tục được bầu làm Thị trưởng Tulle năm 2001, một chức vụ ông sẽ giữ trong 7 năm tiếp theo. |
Tull also describes himself as a "gamer", and founded the short-lived Brash Entertainment to work on film-to-video game conversions. Tull cũng mô tả mình là một "gamer", và thành lập một công ty giải trí Brash trong thời gian ngắn để làm việc trong các chuyển đổi trò chơi phim thành video. |
Go to the corner of Pong and Tull. Hãy tới góc đường Fong và Tull |
Tull grew up in Endwell, New York, the son of a dental hygienist single mother. Tull lớn lên tại Endwell, New Yorrk, là con trai của một người mẹ độc thân vệ sinh nha khoa. |
The first rock artist to perform in an "unplugged" mode on MTV was Jethro Tull, who, on November 17, 1987 as an acoustic trio (Ian Anderson, Dave Pegg, and Martin Barre), performed a portion of "Serenade to a Cuckoo" and "Skating Away (On the Thin Ice of the New Day)". Một trong những nghệ sĩ trình diễn "unplugged" đầu tiên với MTV có lẽ là Jethro Tull khi bộ ba này (Ian Anderson, Dave Pegg và Martin Barre), cùng nhau trình diễn ngày 17 tháng 11 năm 1987 trích đoạn của 2 ca khúc "Serenade to a Cuckoo" và "Skating Away (On the Thin Ice of the New Day)". |
An Etienne Baluze European Local History Prize was recently created (summer 2007) by the "Société des Amis du musée du cloître" of Tulle, on the suggestion of the French historian Jean Boutier. Năm 2008 ông ủng hộ việc thành lập Giải châu Âu đầu tiên cho Lịch sử Địa phương (Giải Étienne Baluze), được thành lập bởi "Société des Amis du musée du cloître" của Tulle, theo sự đề nghị của nhà sử học Pháp Jean Boutier. |
Tull describes himself as a "fanboy" of comics and several of the films produced by Legendary were personal favorites of Tull. Tull mô tả mình như là một "fanboy" của truyện tranh và một số các bộ phim được sản xuất bởi Legendary đã được yêu thích của cá nhân của Tull. |
Tull, put the dwarves in the gallery and bring the Mirror to my sanctum. Đưa bọn lùn vào trong và đem gương thần vào điện thờ của ta. |
AllMusic wrote that "Jethro Tull's first LP-length epic is a masterpiece in the annals of progressive rock, and one of the few works of its kind that still holds up decades later." AllMusic cũng đánh giá cao album: "bản hùng ca đầu tiên của Jethro Tull là một kiệt tác trong biên niên sử của progressive rock, và một trong số ít các tác phẩm thuộc thể loại này vẫn còn đáng nghe hàng thập kỷ sau." |
As a youth, Tull was an athlete, playing baseball and playing football, earning a football scholarship. Lúc còn là một thanh niên, Tull là một vận động viên, chơi bóng chày và chơi bóng bầu dục, kiếm được một suất học bổng bóng bầu dục. |
"Good call, Tulles. From now on, you guys hit this pile first." Từ bây giờ trở đi, các anh hãy đào cái đống này lên trước đi đã. |
I'll tell you one thing that really drives me nuts is people who think Jethro Tull is just a person in the band. Đó là ai cũng nghĩ Jethro Tull chỉ là 1 thành viên của ban nhạc... |
Tull is a billionaire. Tull là tỷ phú. |
"Jethro Tull Press: Melody Maker, 21 July 1973". Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2014. ^ “Jethro Tull Press: Melody Maker, ngày 11 tháng 3 năm 1972”. |
Initially, Legendary planned to produce the film with Thomas Tull, Jon Jashni, and Avi Arad, with a screenplay by Mark Protosevich. Ban đầu, Legendary có kế hoạch sản xuất bộ phim với Thomas Tull, Jon Jashni và Avi Arad, với kịch bản viết bởi Mark Protosevich . |
Production continued at Tulle until the mid-1960s, then switched to the Manufacture d'Armes de St-Etienne plant (MAS), where the weapon was produced until 1979. Việc chế tạo được duy trì liên tục cho đến những năm 1960 thì chuyển sang sản xuất tại nhà máy Manufacture d'Armes de St-Etienne (MAS) nơi nó được sản xuất tiếp cho đến năm 1979. |
Jethro Tull have sold an estimated 60 million albums worldwide, with 11 gold and five platinum albums among them. Jethro Tull đã bán được 60 triệu album toàn cầu, với 11 album được chứng nhận vàng và năm album được chứng nhận bạch kim. |
After college, Tull abandoned plans to become a lawyer and instead went into business, starting a chain of laundromats. Sau khi tốt nghiệp, Tull đã từ bỏ kế hoạch trở thành một luật sư và thay vào đó đi vào kinh doanh, bắt đầu một chuỗi giặt ủi. |
Tull had been a fan of the Steelers since age four, watching the Steelers take on the Minnesota Vikings in Super Bowl IX. Tull từng là fan của Steelers kể từ khi 4 tuổi, xem Steelers tham gia vào Minnesota Vikings trong Super Bowl IX. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tulle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tulle
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.