coax trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coax trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coax trong Tiếng Anh.

Từ coax trong Tiếng Anh có các nghĩa là dỗ, tán tỉnh, phỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coax

dỗ

verb

If you don't, he would coax you to do that.
Cô mà không chịu, nó dỗ cho bằng được.

tán tỉnh

verb

phỉnh

verb

Xem thêm ví dụ

You coax him though.
Dỗ tiếp đi nhé.
'Poor little thing!'said Alice, in a coaxing tone, and she tried hard to whistle to it; but she was terribly frightened all the time at the thought that it might be hungry, in which case it would be very likely to eat her up in spite of all her coaxing.
'Điều ít người nghèo! " Alice, với một giọng dỗ dành, và cô ấy đã cố gắng khó khăn để tiếng còi với nó, nhưng cô ấy khủng khiếp sợ hãi tất cả các thời gian với ý nghĩ rằng nó có thể được đói, trong trường hợp nó sẽ là rất có khả năng ăn của mình mặc dù tất cả các lời khẩn nài của cô.
Unfortunately for Google and its vendor partners , they 've yet to find a way to coax would-be tablet owners into buying Chromebooks .
Thật không may cho Google và các đối tác cung cấp của hãng , họ vẫn chưa tìm thấy một cách thức để thuyết phục các chủ sở hữu máy tính bảng sẽ chuyển sang mua Chromebook .
Although one of the FANK commanders – the former rebel Prince Norodom Chantaraingsey, who was coaxed out of military retirement by Lon Nol to raise FANK's 13th Brigade – was to have considerable success in 'pacifying' the area around the strategic Highway 4 and the Kirirom Plateau, the majority of its generals had little military experience or ability.
Mặc dù một trongnhững vị chỉ huy FANK và nguyên thủ lĩnh cuộc nổi loạn là Hoàng thân Norodom Chantaraingsey, người được Lon Nol dụ dỗ nghỉ hưu để nâng đỡ Lữ đoàn 13 FANK, dù ông đã đạt thành công lớn trong việc "bình định" khu vực xung quanh đường chiến lược quốc lộ 4 và cao nguyên Kirirom, phần lớn các tướng lĩnh của nền cộng hòa có rất ít kinh nghiệm hoặc khả năng quân sự.
Satan may also coax us to view our work as less valuable than the work assigned to others.
Sa Tan cũng có thể cám dỗ chúng ta để xem công việc của chúng ta có giá trị ít hơn công việc được chỉ định cho người khác.
Brother Russell knew that he could not force the light to shine upon the book of Revelation any more than an anxious hiker can coax the sun to rise before its appointed time.
Anh Russell biết rằng mình không thể bắt ánh sáng chiếu trên sách Khải-huyền, cũng như một người đi bộ không thể thuyết phục mặt trời ló dạng trước giờ đã định.
Upon his ascent to the presidency, Theodore Roosevelt initiated dozens of suits under the Sherman Antitrust Act and coaxed reforms out of Congress.
Sau khi lên đường đến chức tổng thống, Theodore Roosevelt đã khởi xướng hàng chục bộ quần áo theo Đạo luật chống độc quyền Sherman và kêu gọi cải cách ra khỏi Quốc hội.
And she did not say it either in her hard little voice or in her imperious Indian voice, but in a tone so soft and eager and coaxing that Ben Weatherstaff was as surprised as she had been when she heard him whistle.
Và cô ấy đã không nói trong giọng nói nhỏ cứng hoặc ở Ấn Độ hách của mình giọng nói, nhưng trong một giai điệu mềm mại và háo hức và dỗ dành Bến Weatherstaff là ngạc nhiên khi cô có được khi nghe anh huýt sáo.
We'll coax him to deep water.
Này, chúng ta sẽ dụ nó xuống ao.
Coax her back from Valhalla.
Dụ nó bỏ Valhalla đi
To help answer that question, ask yourself: ‘If someone wanted to make me swallow poison, how would they coax me into taking it?
Để trả lời cho câu hỏi này, hãy tự hỏi: “Nếu ai đó muốn mình nuốt thuốc độc, họ sẽ dụ mình bằng cách nào?
If I want to coax a young woman into my car... offer her a test drive.
Nếu tôi muốn để dỗ phụ nữ trẻ vào xe của tôi... cung cấp cho cô một ổ đĩa thử nghiệm.
Whatever the reason, it is clear that being coaxed into returning to the perilous zone is not worth the risk.
Bất luận vì lý do gì, rõ ràng là việc nghe lời ngon ngọt mà xiêu lòng trở lại vùng nguy hiểm thật không đáng.
My parents eventually coaxed me out from a hiding place under my bed and helped me to make amends with the store owner.
Cuối cùng cha mẹ tôi dỗ dành tôi ra khỏi nơi ẩn núp dưới gầm giường và giúp tôi đền tiền cho chủ cửa hàng.
Didn't you coax her?
Anh không dỗ dành cô ấy à?
She could not understand how such a surly man could make such a coaxing sound.
Cô không thể hiểu làm thế nào một cáu kỉnh như vậy người đàn ông có thể làm cho một âm thanh dỗ dành.
He retired but was coaxed back into public life, defeating incumbent Republican Senator John Sherman Cooper in 1954.
Ông nghỉ hưu nhưng đã quay trở đời sống chính trị, đánh bại đương nhiệm của đảng Cộng hòa Thượng nghị sĩ John Sherman Cooper vào năm 1954.
Coaxes riley into the basement where he sexually assaults him.
Dụ Riley xuống tầng hầm, nơi hắn hiếp nó.
there's a time for coaxing this ain't the time.
Lilith, có lúc cần dỗ ngọt nhưng không phải lúc này.
In that instance, we didn’t coax radiation out but let it sneak in.
Trong trường hợp đó, chúng ta đã không làm các bức xạ phát ra nhưng đã để chúng âm thầm lan ra.
People love showing off if they are coaxed.
Con người ta ai cũng thích khoe khoang nếu có ai đó tán dương mình.
It was late in the afternoon, and Mother was reluctant, but with my coaxing she agreed to let me go, but only if I was back home before dark.
Lúc đó đã xế chiều và Mẹ tôi thì miễn cưỡng, nhưng với lời khẩn nài của tôi, bà đã đồng ý để cho tôi đi nhưng với điều kiện là tôi phải trở về nhà trước khi trời tối.
Those who would try to coax you into premarital sex are only looking out for their own interests. —1 Corinthians 13:4, 5.
Những ai nói lời đường mật để bạn “hiến dâng” thật ra chỉ là những kẻ ích kỷ.—1 Cô-rinh-tô 13:4, 5.
His early interest in music was prompted by his musician father and school-teacher mother, who coaxed their young son into practicing piano in exchange for candy corn.
Sự quan tâm đầu tiên của anh đối với âm nhạc được nhắc đến bởi cha nhạc sĩ của ông và mẹ giáo viên, người đã dỗ dành đứa con trai trẻ của họ vào việc thực hành piano để đổi lấy kẹo ngô.
I want to coax her out.
Tôi sẽ đưa ấy ra ngoài.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coax trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.