try trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ try trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ try trong Tiếng Anh.
Từ try trong Tiếng Anh có các nghĩa là cố gắng, thử, cố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ try
cố gắngverb (to attempt) Tom spent a lot of time trying to learn how to play the French horn. Tom dành nhiều thời gian cố gắng để học cách chơi tù và của người Pháp. |
thửverb The user you to want to send this message to does not exist. Please try with another username. Người dùng bạn muốn gởi tin này đến không tồn tại. Vui lòng thử tên khác. |
cốverb Would you two knock it off with the loud noise? I'm trying to sleep. Hai người có ngưng ngay tiếng ồn ầm ĩ đó không? Tôi đang cố ngủ. |
Xem thêm ví dụ
My partner and i are trying to transition some of the homeless vets out here into affordable housing. Cộng sự của tôi và tôi... đang muốn những người vô gia cư được sống tốt hơn |
In addition, social conditions have changed and many multiracial people do not believe it is socially advantageous to try to "pass" as white. Ngoài ra, điều kiện xã hội đã thay đổi và nhiều người đa chủng tộc không tin rằng đó là lợi thế xã hội để cố gắng "vượt qua" như màu trắng. |
We have to break parents out of this straitjacket that the only ideas we can try at home are ones that come from shrinks or self- help gurus or other family experts. Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình. |
When you’re trying data-driven attribution, or any new non-last-click attribution model, it’s recommended that you test the model first and see how it affects your return on investment. Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào. |
I always try not to get too attached to a place... to objects... or to people. Tôi vẫn luôn cố gắng không để mình quá gắn bó với một nơi chốn nào một vật dụng nào hay một con người nào. |
If we are trying to do God’s work for him, we will fail. Nếu cố tìm cách thay Người làm những việc của Người, chúng ta sẽ thất bại. |
At first, some are apprehensive about calling on businesspeople, but after they try it a few times, they find it both interesting and rewarding. Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công. |
" Try harder. " " Cố thêm nữa. " |
‘I don’t try to guess anything, madam. - Tôi không tìm cách để đoán gì hết, thưa bà. |
Maybe I'll try Samburu day after tomorrow. Có lẽ ngày mốt anh sẽ thử tới Samburu. |
But he can't break us, and he can't stop us trying to escape. Nhưng hắn không thể bẻ gãy chúng tôi được, và hắn không thể ngăn cản chúng tôi tìm cách đào thoát. |
After moving in with her sister in Shelbyville, Illinois, she married William Cochran on October 13, 1858, who returned the year before from a disappointing try at the California Gold Rush, and went on to become a prosperous dry goods merchant and Democratic Party politician. Sau khi chuyển đến sống cùng chị gái tại miền Shelbyville, Illinois, bà kết hôn với William Cochran vào ngày 13 tháng 10 năm 1858, vốn là người đã quay trở lại năm ngoái trước sự cố đáng thất vọng trong Cơn sốt vàng California, và trở thành một nhà buôn giàu có và chính trị gia Đảng Dân chủ. |
I could have told you 50 others just like it -- all the times that I got the message that somehow my quiet and introverted style of being was not necessarily the right way to go, that I should be trying to pass as more of an extrovert. Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn. |
We have this banner in our offices in Palo Alto, and it expresses our view of how we should try to relate to the future. Chúng tôi có cái biểu ngữ này trong văn phòng ở Palo Alto, và nó thể hiện quan đểm của chúng tôi về cách chúng ta nên kết nối với tương lai. |
Additionally, any related accounts will be permanently suspended, and any new accounts that you try to open will be terminated without a refund of the developer registration fee. Hơn nữa, bất kỳ tài khoản nào có liên quan cũng sẽ bị đình chỉ vĩnh viễn và mọi tài khoản mới mà bạn cố gắng mở cũng sẽ bị chấm dứt mà không được hoàn lại phí đăng ký dành cho nhà phát triển. |
I'm just trying to protect Brick. Tôi chỉ đang cố bảo vệ Brick. |
Years go by, of course, and the writing, it doesn't happen instantly, as I'm trying to convey it to you here at TED. thời gian trôi qua, đương nhiên việc bút sách không luôn nhanh chóng vào lúc này khi tôi đang nói về điều đó tại TED |
Theresa may have been trying to use the woodcutter as a mule, and when that failed, then may have tried to do the transfer personally. Có lẽ Theresa đã cố gắng sử dụng gã đốn củi để truyền tin và khi thất bại, chị ấy đã thử tự mình làm việc đó. |
The number you're trying to reach is not available. Thuê bao quý khách vừa gọi hiện không liên lạc được. |
If sick, try to stay home Cố gắng ở nhà khi bị bệnh |
♫ And try to do nothing amiss ♫ ♫ Và cố gắng không làm việc gì xấu ♫ |
I was trying to teach them how to do the air scooter... Tớ dạy họ các làm bóng khí. |
If your eBook doesn’t open to the right page, try refreshing the page and check your Wi-Fi connection. Nếu sách điện tử của bạn không mở đến đúng trang, hãy thử làm mới trang và kiểm tra kết nối Wi-Fi. |
But you'll see here a blocked page of what happens when you try to reach certain Facebook pages and some other websites that the transitional authorities have determined might incite violence. Nhưng bạn sẽ thấy ở đây, một trang bị chặn những gì xảy ra khi bạn cố gắng vào dĩ nhiên Facebook và một vài website khác mà những chính quyền quá độ đã khống chế, có thể gây ra bạo động. |
Nice try. Giỏi lắm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ try trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới try
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.