pollen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pollen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pollen trong Tiếng Anh.
Từ pollen trong Tiếng Anh có các nghĩa là phấn hoa, phấn, cho thụ phấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pollen
phấn hoanoun But not all pollen is quite so simple looking. Nhưng không phải phấn hoa nào trông cũng đơn giản thế. |
phấnnoun That tells me that it's actually been fossilized, this pollen. Nó cho tôi biết hạt phấn này là hóa thạch. |
cho thụ phấnnoun |
Xem thêm ví dụ
It begins when a pollen grain adheres to the stigma of the carpel, the female reproductive structure of a flower. Nó bắt đầu khi một hạt phấn dính vào đầu nhụy của lá noãn, cấu trúc sinh sản cái của một bông hoa. |
Stay focused, just like the honeybees focus on the flowers from which to gather nectar and pollen. Hãy luôn luôn tập trung, giống như các loài ong mật tập trung vào những bông hoa để hút nhụy hoa và phấn hoa. |
At night they get covered in pollen, which showers down over them, and then the bristles that we saw above, they sort of wilt and allow all these midges out, covered in pollen -- fabulous thing. Đến tối chúng bị bao phủ bởi phấn hoa trút xuống chúng, và sau đó những cái lông tơ mà chúng ta đã thấy trước đó, chúng cong xuống và cho phép những con ruồi chui ra ngoài với rất nhiều phấn hoa -- một thứ tuyệt vời. |
This is some pollen embedded in a cotton shirt, similar to the one that I'm wearing now. Đây là phấn hoa gắn trong 1 áo cotton, tương tự cái tôi đang mặc. |
Powder on her hands was lily pollen. Phấn trên tay cô ta phấn hoa loa kèn. |
While larger pollen grains are usually filtered by hairs in the nose, the smaller pollen fragments are able to pass through and enter the lungs, triggering the asthma attack. Trong khi những hạt phấn hoa lớn hơn thường bị lọc bởi lông mũi, những mảnh phấn hoa nhỏ hơn có khả năng vượt qua và đi vào phổi, gây ra những cơn hen suyễn. |
Primitive, day-flying, metallic moths confined to southern South America, the adults eat the pollen of Nothofagus or southern beech and the larvae mine the leaves (Kristensen, 1983, 1999). Các loài bướm đêm thuộc phân loại này là các loài nguyên thủy, màu kim loại, bay vào ban ngày phân bố ở miền nam Nam Mỹ, con trửong thànnh ăn phấn hoa của Nothofagus hay miền nam Beech và cuốn lá làm tổ (Kristensen, 1983, 1999). |
And it isn't just bright flowers that have pollen; it's also trees and grasses. Và không chỉ các bông hoa rực rỡ mới có phấn mà cả cây và cỏ. |
But the Bay Area’s smog stung his eyes, the traffic noise gave him headaches, and the pollen made him cough. Nhưng khói Vùng Vịnh nhức mắt ông, tiếng ồn xe cộ làm ông đau đầu, và phấn hoa làm ông ho. |
This is the Monterey Pine, which has little air sacks to make the pollen carry even further. Đây là cây thông Monterey, có những túi khí nhỏ để giúp phấn hoa vận chuyển xa hơn. |
It has been found 95% of those that were affected by thunderstorm asthma had a history of hayfever, and 96% of those people had tested positive to grass pollen allergies, particularly rye grass. Theo các nghiên cứu, 95% những người bị ảnh hưởng bởi cơn bão hen suyễn đã từng bị sốt cỏ khô, và 96% những người này đã dương tính với dị ứng phấn hoa cỏ, mà cụ thể là cỏ lúa mạch đen. |
Brown was studying pollen grains of the plant Clarkia pulchella suspended in water under a microscope when he observed minute particles, ejected by the pollen grains, executing a jittery motion. Brown đang nghiên cứu hạt phấn của cây Clarkia pulchella lơ lửng trong nước dưới một kính hiển vi khi ông quan sát các hạt phút, bị đẩy ra bởi các hạt phấn hoa, thực hiện một chuyển động jittery. |
Fossils of flowers, fruit, leaves, wood and pollen from this period have been found in numerous locations. Các hóa thạch của hoa, quả, lá chét, gỗ và phấn hoa được tìm thấy ở nhiều nơi. |
Four very different habitats might look similar, but they've got very different pollen signatures. 4 môi trường sống khác nhau có thể trông tương tự nhưng chúng có dấu hiệu phấn hoa khác nhau. |
* For people who suffer from hay fever, this proliferation of pollen results in great discomfort. * Chính vì thế mà những người bị dị ứng theo mùa rất khổ sở. |
My story is actually not about plant propagation, but about pollen itself. Câu chuyện của tôi thực sự không phải về sự nhân giống thực vật, mà về chính phấn hoa. |
Similarly, the female organ of a flower (the pistil) needs pollen from the male organ (the stamen) in order to be fertilized and produce fruit. Cũng thế, ở thực vật, bộ phận sinh sản cái (nhụy cái) cần phải tiếp nhận hạt phấn của bộ phận sinh sản đực (nhị đực) thì cây mới thụ phấn và kết quả. |
Now with the pollination, it's a very serious issue for plants, because they move the pollen from one flower to the other, yet they cannot move from one flower to the other. Sự thụ phấn là một vấn đề quan trọng đối với thực vật, bởi vì chúng phát tán hạt phấn từ một bông hoa đến bông khác, nhưng chúng không thể di chuyển từ bông hoa này đến bông hoa khác. |
But, of course, they don’t transport pollen from one flower to another without a reward. Dĩ nhiên, đây không phải là dịch vụ miễn phí. |
They may be all fertile and equal or unequal, but in many genera two to four are staminodes (i.e. infertile, non-pollen producing stamens). Chúng có thể tất cả đều là nhị hữu sinh (có khả năng sinh sản), đều hoặc không đều, nhưng ở nhiều chi thì 2 tới 4 là nhị lép (nhị vô sinh, nhị không sản sinh ra phấn hoa). |
The pollen release of B. gigantea and B. lamellata is only triggered by the resonance frequency of a landing pollinator, helping ensure cross-pollination with other individuals. Phấn hoa do B. gigantea và B. lamellata giải phóng chỉ bị kích thích bởi cộng hưởng tần số của kẻ thụ phấn hạ cánh xuống, giúp cho sự đảm bảo thụ phấn chéo với các cây khác. |
Many plants depend on the air to transport their pollen after it is released from catkins or cones when they are jostled by the wind. Khi gió làm cây lay động, chùm hoa hay quả sẽ tung phấn trong không khí, sau đó phấn sẽ theo gió bay đến nơi khác. |
Pollen of angiosperms must be transported to the stigma, the receptive surface of the carpel, of a compatible flower, for successful pollination to occur. Phấn hoa của thực vật hạt kín phải được đưa tới đầu nhụy, bề mặt tiếp xúc của lá noãn, của một bông hoa tương thích, để có thể thụ phấn thành công. |
On its body a bee carries samples of the food, such as nectar or pollen, back to the other bees in the hive. Một con ong mang trên mình nó một mẫu thực phẩm, như mật hoa hoặc phấn hoa, về cho những con ong khác trong tổ xem. |
Environmental contaminants such as soil, dust, smoke, automotive or industrial pollutants, pollen and bird and animal droppings can come in contact with clothing. Các chất thải ô nhiễm từ môi trường như như bụi, khói, các chất ô nhiễm, phấn hoa và phân chim hoặc của một số loại động vật có thể tiếp xúc tới quần áo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pollen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pollen
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.