spout trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spout trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spout trong Tiếng Anh.
Từ spout trong Tiếng Anh có các nghĩa là vòi, bắn ra, cột nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spout
vòinoun Throughout Palestine, archaeologists have found jugs equipped with strainer spouts. Khắp Palestine, các nhà khảo cổ đã tìm thấy nhiều cái hũ có vòi lọc. |
bắn raverb |
cột nướcverb |
Xem thêm ví dụ
I wouldn't go around spouting that shit if I was you. Nếu tôi là anh thì tôi sẽ chẳng đi rêu rao mấy lời điên khùng đó đâu. |
" In the year 1690 some persons were on a high hill observing the whales spouting and sporting with each other, when one observed: there -- pointing to the sea -- is a green pasture where our children's grand - children will go for bread. " " Trong năm 1690 một số người trên một ngọn đồi cao, quan sát những con cá voi phun và thể thao với nhau, khi một quan sát: có - chỉ ra biển - một màu xanh lá cây cỏ nơi con em chúng ta cháu sẽ cho bánh mì ". |
In Virginia, Interstate 266 would have split off from Interstate 66 just east of the present Spout Run Parkway exit. Tại tiểu bang Virginia, theo đề xuất thì Xa lộ Liên tiểu bang 266 sẽ tách ra khỏi I-66 ngay phía đông lối ra của Xa lộ Công viên Spout Run. |
What nonsense are you spouting? Chúng tôi sẽ cầu nguyện cho cô. |
You can only afford to spout off at the mouth when you're flourishing! Khi nào làm được thì hãy nói chứ! |
In both cases, when the espresso comes out of the spout, the crema —the golden froth on the surface of the fresh espresso— will indicate how well the oils have been extracted.” Trong cả hai trường hợp, khi cà phê từ vòi chảy ra, lớp bọt màu vàng trên bề mặt sẽ cho biết lượng dầu tiết ra nhiều đến mức nào”. |
But if you go off half-cocked, spouting this monster crap or doing something stupid, Nhưng nếu cậu cứ thiếu suy nghĩ, nói mãi về cái mớ quái vật vớ vẩn hoặc làm gì ngu xuẩn, |
Four days'work up the bloody spout! Bốn ngày làm cái thứ chết tiệt này! |
I'm saying it's easy to sit there and spout. Tôi nói ngồi đó mà nói thì dễ rồi. |
David Marchese of Spin magazine felt that "Jay spouts all sorts of fatherly sentiment on the track". David Marchese của Spin thì cảm thấy "Jay đã nói lên tất cả tình cảm của một người cha trong ca khúc". |
In April 1991 in the Philippines, villagers on the slopes of Mount Pinatubo reported that steam and ash were spouting from the mountain. Vào tháng 4 năm 1991, ở Phi-líp-pin, dân làng sống quanh sườn Núi Pinatubo báo cáo núi phun hơi nước và tro. |
was in my apartment, Sophie spouted some really interesting lyrics. ... ở trong căn hộ của tôi, Sophie đã ngâm một vài lời bài hát thật sự thú vị. |
Throughout Palestine, archaeologists have found jugs equipped with strainer spouts. Khắp Palestine, các nhà khảo cổ đã tìm thấy nhiều cái hũ có vòi lọc. |
In response to this speech , Mark Kornblau , spokesman for the US mission at the United Nations , told AFP news agency : " Rather than representing the aspirations and goodwill of the Iranian people , Mr Ahmadinejad has yet again chosen to spout vile conspiracy theories and anti-Semitic slurs that are as abhorrent and delusional as they are predictable . " Đáp lại bài phát biểu này , Mark Kornblau , phát ngôn viên của phái đoàn Mỹ tại LHQ , đã nói với thông tấn xã AFP : " Thay vì đại diện cho những khát vọng và thiện chí của người dân Iran , ông Ahmadinejad lại chọn cách tuôn ra những học thuyết âm mưu đáng ghê tởm và những lời lẽ vu khống bài Do Thái đầy tính xấu xa và lừa bịp như đã đoán trước . " |
You Bible-spouting phony! Đồ giả nhân giả nghĩa! |
A stream of hot, brown liquid gushes from the spout. Một dòng nước nóng, màu nâu chảy ra từ miệng vòi. |
In The Sims 2, a picture of the Utah teapot is one of the paintings available to buy in-game, titled "Handle and Spout". Trong " The Sims 2 ", một bức tranh về ấm trà Utah là một trong những bức tranh có sẵn để mua trong trò chơi, có tiêu đề "Tay cầm và vòi". |
Once inside, the temperature varies between 10° and 14°C. The walls spout water from innumerable cracks and seeps, which join to make good-sized streams, waterfalls and ten large pools. Ở bên trong, nhiệt độ dao động từ 10 ° và 14 °C. Các thành hang phun nước từ vô số vết nứt và thấm, tạo thành các suối, thác nước và 10 hồ lớn. |
Scientists have counted at least 30 geyserjets spouting from narrow geological fractures called tiger stripes Các nhà khoa học tính toán rằng ít nhất 30 dòng phun ra từ những khe nứt hẹp được gọi là vằn hổ nằm dọc theo Enceladus trên khu vực cực Nam. |
I'm afraid the radios are all up the spout. Tôi sợ rằng mọi máy vô tuyến đều là đồ bỏ hết rồi. |
In every maple tree Father had bored a small hole, and fitted a little wooden spout into it. Mỗi cây trường khế, ba đều khoét một lỗ nhỏ và ráp khít một vòi nhỏ bằng gỗ vào đó. |
Spouting that optimistic rubbish. Hô hào mớ lạc quan vớ vẩn. |
" There Leviathan, Hugest of living creatures, in the deep Stretched like a promontory sleeps or swims, And seems a moving land; and at his gills Draws in, and at his breath spouts out a sea. " " Có Leviathan, Hugest sinh vật sống, trong sâu đường giống như một ngủ doi đất hoặc bơi, Và có vẻ như một vùng đất di chuyển, và mang của ông Vẽ trong, và tại hơi thở miệng vòi ra biển. " |
Up- spouted by a whale in air, To express unwieldy joy. " Up- spouted bởi một con cá voi trong không khí, diễn tả niềm vui khó sử dụng. " |
The beached whale's spout? Cái vòi cá voi à? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spout trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới spout
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.