trove trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trove trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trove trong Tiếng Anh.
Từ trove trong Tiếng Anh có các nghĩa là báu vật, bảo vật, Châu báu, kho báu, người yêu quý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trove
báu vật
|
bảo vật
|
Châu báu
|
kho báu
|
người yêu quý
|
Xem thêm ví dụ
Put this in our trove for safekeeping. Hãy cất thứ này đi. |
In recent months , Wikileaks has published troves of documents it titled the Iraq War Logs , the Afghan War Diary , and reams of secret US state department cables spanning five decades . Trong mấy tháng gần đây , Wikileaks đã công bố hàng loạt các tài liệu mật với tựa là Hồ sơ mật về chiến tranh Iraq , Nhật ký chiến tranh Afghan và hàng loạt tài liệu mật của Bộ ngoại giao Hoa Kỳ suốt năm thập niên qua . |
Flint's trove? Của cải của thuyền trưởng Flint à? |
We went to the Internet, the biggest treasure trove of pictures that humans have ever created. Chúng tôi lên mạng, nguồn tài nguyên ảnh lớn nhất mà con người đã từng tạo ra. |
And a great deal of what we know about the Silk Road comes from a small trove of documents that were found in a cave. Và rất nhiều trong những cái chúng ta biết về con đường tơ lụa đến từ những văn bản cổ bé dược tìm thấy trong một hang động. |
“Allowing unfettered access to the Bank’s trove of development knowledge is commendable”, said Cathy Casserly, CEO of Creative Commons. "Việc cho phép truy cập tự do đến kho kiến thức phát triển của Ngân hàng Thế giới là rất đáng hoan nghênh", bà Cathy Casserly, Giám đốc điều hành của Creative Commons, nói. |
Yeah, a virtual treasure trove of new artifacts. Phải, kho báu ảo chứa đầy cổ vật. |
This occurred due to agreements she made with writers before granting them access to her troves of the author-aviator's writings, which will not be released from the French national archives until 2053 after she deposited them there. Điều này xảy ra do các thỏa thuận mà cô đã làm với các nhà văn trước khi cấp cho họ quyền truy cập vào các tác phẩm của tác giả phi công, mà sẽ không được phát hành từ lưu trữ quốc gia Pháp cho đến năm 2053 sau khi cô gửi chúng ở đó. |
Mary drew liberally from the treasure trove in her heart, a storehouse of precious truths that she had learned from her greatest Friend, Jehovah God. Ma-ri thoải mái sử dụng kho báu trong lòng, một kho chứa những sự thật quý giá mà nàng đã học từ Bạn vĩ đại nhất của mình là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
It needs to continuously groom its troves and cull the information that has lost value. Amazon cần liên tục chăm chút kho tàng dữ liệu và xóa bỏ các thông tin đã mất giá trị. |
It is also a treasure trove of principles that when applied can benefit you as a parent. —Deuteronomy 6:4-9. Đó cũng là một kho tàng quí giá chứa đựng các nguyên tắc nếu đem ra áp dụng có thể mang lại lợi ích cho bạn là bậc cha mẹ (Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:4-9). |
It has also revealed a treasure trove of secrets about London's history. Nó cũng tiết lộ một kho tàng bí mật về lịch sử của London. |
Flint's trove. Đó là của cải của Flint |
Her phone provided a treasure trove of messages. điện thoại cô ta đã cung cấp khá nhiều tin nhắn. |
WikiLeaks had released a trove of diplomatic cables, WikiLeaks đã tiết lộ nhiều& lt; br / & gt; thông tin ngoại giao nhạy cảm |
Sheriff said that it's a regular treasure trove down there. Cảnh sát trưởng nói là dưới đó chẳng khác gì bãi thải cả. |
Not only is this a treasure trove of botanical diversity, not only is it home to three isolated tribes, but it's the greatest treasure trove of pre-Colombian art in the world: over 200,000 paintings. Nó không chỉ là nguồn cung quý giá cho sự đa dạng thực vật, nó không chỉ là nhà của 3 bộ lạc biệt lập, mà nó còn là kho báu quý nhất của nền nghệ thuật tiền-Colombia trên thế giới: hơn 200,000 bức họa. |
Any object which would have been treasure trove if found before 24 September 1997. Quỹ tương hỗ mở-kết thúc đầu tiên với cổ phần có thể được mua lại được thành lập ngày 21 tháng ba 1924. |
This trove was hidden in the 120s. Trận chiến này được nhắc đến trong Tam Quốc diễn nghĩa hồi 120. |
Over the centuries, the Athonite monks have accumulated a treasure trove that includes an estimated 15,000 manuscripts, some said to date from the fourth century, making it one of the world’s most precious collections. Qua nhiều thế kỷ, các thầy tu ở Núi Athos đã tích lũy được một bộ sưu tập quý giá bao gồm khoảng 15.000 bản chép tay, một số được nói rằng có từ thế kỷ thứ tư, khiến nó là một trong những bộ sưu tập quý giá nhất trên thế giới. |
So when I first looked at this, I was -- I thought, gee, this is like a little treasure trove here. Và khi lần đầu tiên nhìn nó, tôi đã - tôi nghĩ, tuyệt, điều này giống như việc tìm ra một kho báu nhỏ ở đây. |
Managed to make Abernathy into a semblance of a character,... even with your trove of blackmail filling up most of his gray matter. Làm cho Abernathy trông giống như một người chơi, với cả tấn " thông tin đen " lấp đầy chất xám của nó. |
Thus, this treasure trove of Biblical scrolls and fragments provides an excellent basis for studying the transmission of the Hebrew Bible text. Vậy, sự phát hiện kho tàng này cung cấp một cơ bản tuyệt vời cho việc nghiên cứu bản Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ được truyền lại cho chúng ta. |
To their surprise, they discovered a veritable treasure trove, subsequently named the Nahal Mishmar hoard. Họ ngạc nhiên khi phát hiện báu vật, sau này được đặt tên là kho dự trữ Nahal Mishmar. |
Underwater excavations revealed a diverse treasure trove —copper ingots that are believed to be from Cyprus, amber, Canaanite jars, ebony, elephant tusks, a collection of gold and silver Canaanite jewelry, and scarabs and other objects from Egypt. Họ tìm thấy trong con tàu ấy một kho báu lớn gồm hổ phách, gỗ mun, ngà voi, cũng như các thỏi đồng được xem là đến từ Chíp-rơ, chai lọ và một bộ sưu tập nữ trang vàng bạc của người Ca-na-an, vật trang trí hình bọ cánh cứng và nhiều thứ khác đến từ Ai Cập. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trove trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới trove
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.