triage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ triage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ triage trong Tiếng Anh.

Từ triage trong Tiếng Anh có các nghĩa là Sắp xếp, lựa, phân loại, xếp loại, lựa chọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ triage

Sắp xếp

lựa

phân loại

xếp loại

lựa chọn

Xem thêm ví dụ

Woke up in some half-assed triage bay, blind in this eye.
Tỉnh dậy ở giữa cái vịnh tam giác quỷ quái nào đó, cái mắt này không nhìn thấy gì.
In Brazil, they are usually first sent to governmental triage facilities, in which most of the cases, the conditions are as bad as with the traffickers.
Ở Brazil, chúng thường được gửi tới các cơ sở của chính phủ, nơi mà phần lớn các trường hợp có điều kiện cũng xấu như là ở chỗ buôn lậu vậy.
Nurse Wilson, Triage 2.
Y tá Wilson, mức nguy cấp 2
And we realized we had to stop triaging this and we had to build a crisis text line for these people in pain.
Và chúng tôi nhận ra cần phải dừng lại và xây dựng đường dây khẩn cấp cho những người như vậy.
Cause prioritization Deliberative democracy Importance Politics Triage Value Zeitgeist ""Prioritization" in Collins English Dictionary – Complete & Unabridged 10th Edition".
Dân chủ thảo luận Tầm quan trọng Chính trị Zeitgeist ^ “"Prioritization" in Collins English Dictionary – Complete & Unabridged 10th Edition.”.
No, it's time for triage.
Không được, đến lúc phân loại rồi.
There's a list in the triage tent.
Có một danh sách trong lều.
I HAD MY NURSES BRING EQUIPMENT, SET UP TRIAGE.
Tôi báo y tá đem dụng cụ, lập nhóm 3 người.
Ah, basically murder triage.
Ah, về cơ bản, phân loại án mạng.
Some clinics function as a place for people with injuries or illnesses to come and be seen by a triage nurse or other health worker.
Một số trạm y tế (trạm xá) có chức năng như là một nơi cho những người bị chấn thương hoặc bệnh tật đến và được nhìn thấy bằng cách phân loại y tá hoặc nhân viên y tế khác.
Over 100 people were reported injured in the blast, and were originally transported to a makeshift triage set up at West High School's football field.
Hơn 100 người đã được người ta báo cáo là bị thương trong vụ nổ và ban đầu được vận chuyển đến một trung tâm phân loại thiết lập tại sân bóng của trường trung học West.
Two of the Akamai drivers were former paramedics and established a triage on the runway.
Hai trong số các tài xế của Akamai trước đây là nhân viên cấp cứu và họ đã thiết lập nơi sơ cứu ngay trên đường băng.
I went to the triage area, where the victims were being sorted and treated according to the severity of their injuries.
Tôi đến khu cứu thương, nơi các nạn nhân được phân ra và chữa trị tùy theo mức độ nghiêm trọng của vết thương.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ triage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.