trespass trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trespass trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trespass trong Tiếng Anh.
Từ trespass trong Tiếng Anh có các nghĩa là xâm phạm, lạm dụng, phạm pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trespass
xâm phạmverb I think three little trespassers met the vengeful blade of the tribe. Tôi nghĩ ba kẻ xâm phạm nhỏ gặp lưỡi dao trả thù của bộ tộc. |
lạm dụngverb |
phạm phápverb |
Xem thêm ví dụ
We've got you on kidnapping, attempted murder... and trespassing on government property. Chúng tôi cáo buộc anh tội bắt cóc, âm mưu giết người... và xâm phạm tài sản chính phủ. |
These men trespassed against Allah. Những người này đã chống lại thánh Allah. |
56 And again, verily I say, let mine handmaid aforgive my servant Joseph his trespasses; and then shall she be forgiven her trespasses, wherein she has trespassed against me; and I, the Lord thy God, will bless her, and multiply her, and make her heart to brejoice. 56 Và lại nữa, thật vậy ta nói, tớ gái của ta phải atha thứ tôi tớ Joseph của ta về những lỗi lầm của hắn; và rồi nàng ấy sẽ được tha thứ những lỗi lầm của mình, mà qua đó nàng phạm lỗi với ta; và ta, là Chúa Thượng Đế của ngươi, sẽ ban phước lành gấp bội cho nàng, và làm cho tâm hồn nàng được hân hoan. |
I paraphrase the words of Jesus in the Lord’s Prayer: “And forgive us our trespasses, as we forgive those who trespass against us” (see Matt. 6:12; Joseph Smith Translation, Matt. 6:13). Tôi nhắc lại những lời của Chúa Giê Su trong Lời Cầu Nguyện của Chúa: “Xin tha tội lỗi cho chúng tôi, như chúng tôi cũng tha kẻ phạm tội nghịch cùng chúng tôi” (xin xem Ma Thi Ơ 6:12; Bản Dịch Joseph Smith, Ma Thi Ơ 6:13). |
For her trespass, my daughter will be flogged. Vì tội xâm nhập, con gái ta sẽ bị đánh roi. |
Oh, trespass, theft, pilfering, littering, pillorying, walking about, playing. Đột nhập, ăn trộm, móc túi, phá hoại đồ công, hỗn xược, lêu lổng, chọc ghẹo. |
Trespassing on the holy soil of Pakistan... Đã xâm phạm vào vùng đất thánh Pakistan... |
Paul explained: “As through one trespass [that of Adam] the result to men of all sorts was condemnation, likewise also through one act of justification the result to men of all sorts is a declaring of them righteous for life.” Ông Phao-lô giải thích: “Bởi chỉ một tội [của A-đam] mà sự đoán-phạt rải khắp hết thảy mọi người thể nào, thì bởi chỉ một việc công-bình mà sự xưng công-bình, là sự ban sự sống, cũng rải khắp cho mọi người thể ấy”. |
When we do not forgive those who trespass against us, we are in effect rejecting the Savior’s Atonement. Khi chúng ta không tha thứ cho những người mắc lỗi với chúng ta, chúng ta đang chối bỏ Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi. |
Paul wrote: “The gift resulted from many trespasses in a declaration of righteousness.” Phao-lô viết: “Ân-điển thì sau nhiều tội rồi, dẫn đến sự xưng công-bình” (Rô 5:16). |
15 The Bible shows how important this is to our obtaining forgiveness, saying: “By means of him we have the release by ransom through the blood of that one [Jesus], yes, the forgiveness of our trespasses.” 15 Kinh-thánh nhấn mạnh cho chúng ta biết rằng điều ấy hết sức quan trọng để được tha thứ tội lỗi: “Ấy là trong đấng Christ, chúng ta được cứu-chuộc bởi huyết Ngài [Giê-su], được tha tội, theo sự dư-dật của ân-điển Ngài” (Ê-phê-sô 1:7; I Phi-e-rơ 2:24). |
2 Furthermore, God made you alive, though you were dead in your trespasses and sins,+ 2 in which you at one time walked according to the system of things* of this world,+ according to the ruler of the authority of the air,+ the spirit+ that is now at work in the sons of disobedience. 2 Ngoài ra, Đức Chúa Trời làm cho anh em sống, dù anh em đã chết vì sự vi phạm và tội lỗi mình. + 2 Đó là những điều mà anh em từng làm khi sống theo đường lối của thế gian* này+ và theo kẻ cai trị cầm quyền trên bầu không khí,+ tức tinh thần+ đang tác động trên con cái của sự bất tuân. |
So if you're saying my daughter was involved with these people the most you can get her for is trespassing. Nếu ông nói là con tôi có dính líu với những người này thì nặng nhất mà ông có thể nói về nó là tội xâm nhập. |
One of his best-known songs, "The Manchester Rambler", was written after the pivotal mass trespass of Kinder Scout. Một trong những bài nổi tiếng của ông, "The Manchester Rambler", được viết sau vụ việc xâm phạm đất đai nổi tiếng ở Kinder Scout. |
+ 25 And when you stand praying, forgive whatever you have against anyone, so that your Father who is in the heavens may also forgive you your trespasses.” + 25 Khi đứng cầu nguyện, nếu có chuyện bất bình với ai thì hãy tha thứ, để Cha trên trời cũng tha lỗi cho anh em”. |
You' re trespassing, and you owe me a fucking new door! Mày xâm phạm bất hợp pháp đấy, và mày cũng nợ tao một cánh cửa mới! |
You are trespassers on our world. Các ngươi là những kẻ xâm phạm vào thế giới của bọn ta. |
The Apache, and those who trespass against us. Người Apache biết ai xúc phạm họ. |
1 Verily, verily, I say unto you, my servants, that inasmuch as you have aforgiven one another your trespasses, even so I, the Lord, forgive you. 1 Thật vậy, thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, hỡi các tôi tớ của ta, rằng vì các ngươi đã atha thứ cho nhau về những lỗi lầm của mình, thì cũng giống như vậy ta là Chúa tha thứ cho các ngươi. |
The scriptures say, “If any have trespassed, let him not partake until he makes reconciliation” (D&C 46:4). Thánh thư dạy rằng: “Nếu người nào phạm lỗi, thì chớ để người đó dự phần cho đến khi nào người đó biết giải hòa” (GLGƯ 46:4). |
If we forgive others their trespasses, our Heavenly Father will also forgive us. Nếu chúng ta tha thứ cho họ, Cha Thiên Thượng cũng sẽ tha thứ cho chúng ta. |
“But if ye forgive not men their trespasses, neither will your Father forgive your trespasses” (Matthew 6:14–15). “Song nếu không tha lỗi cho người ta, thì Cha các ngươi cũng sẽ không tha lỗi cho các ngươi” (Ma Thi Ơ 6:14–15). |
Forgive our trespass on Olympus. Hãy tha thứ cho chúng thần xâm phạm Olympus. |
I think three little trespassers met the vengeful blade of the tribe. Tôi nghĩ ba kẻ xâm phạm nhỏ gặp lưỡi dao trả thù của bộ tộc. |
They thought that they were shooting at trespassers, foreign occupiers, that they had a right to be there and we didn’t. Chúng cho rằng chúng đang bắn vào những kẻ đi xâm lược, chúng có quyền ở đó còn chúng tôi thì không. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trespass trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới trespass
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.