trepidation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trepidation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trepidation trong Tiếng Anh.
Từ trepidation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự bối rối, sự náo động, sự rung chuyển, sự rung động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trepidation
sự bối rốinoun |
sự náo độngnoun |
sự rung chuyểnnoun |
sự rung độngnoun |
Xem thêm ví dụ
And then the final reason, which I mention, especially to a TED audience, with some trepidation, has to do with what I call " techno- trances. " Và lý do cuối cùng, mà tôi đề cập đến, đặc biệt là cho khán giả của TED, với một số bối rối, đó là thứ mà tôi gọi là " techno- trances. " |
With a bit of trepidation, the home teacher did his best. Người thầy giảng tại gia đó đã làm hết khả năng của mình, với một chút lo sợ. |
Analyst firm DFC Intelligence estimated that while the Switch might have a slow commercial start due to existing consumer trepidation toward Nintendo and Nintendo's lack of stock, it would overcome this by the end of 2017 and sales would reach around 40 million units by 2020. Một biên tập viên đã bày tỏ mối quan tâm về độ bền của phần cứng do tính chất mô-đun của nó Công ty phân tích DFC Intelligence ước tính rằng trong khi Switch có thể bắt đầu thương mại chậm do lo ngại người tiêu dùng hiện tại đối với Nintendo và sự thiếu hụt sản phẩm của Nintendo, khắc phục điều này vào cuối năm 2017 và doanh thu đạt khoảng 40 triệu chiếc vào năm 2020. |
The paper further states that the results of several surveys have revealed a sense of pessimism about the future and suggest that “a large proportion of young people regard their future and that of the world with fear and trepidation. Bản tham luận còn nói thêm rằng vài cuộc thăm dò ý kiến thể hiện tinh thần bi quan về tương lai và suy diễn rằng “phần đông những người trẻ nhìn tương lai họ và thế giới với cặp mắt lo âu và run sợ. |
So I approach it with the same trepidation. Vậy nên tôi tiếp cận dự án đó trong sự run sợ như mọi khi. |
The reaction among Germans was one of surprise and trepidation as many were concerned about how much longer the war would continue or suspected that Germany could not win a war fought on two fronts. Nhiều người lo lắng liệu chiến tranh sẽ kéo dài bao lâu hay tỏ vẻ hoài nghi về khả năng chiến thắng của Đức khi phải tham chiến trên hai mặt trận. |
And then the final reason, which I mention, especially to a TED audience, with some trepidation, has to do with what I call "techno-trances." Và lý do cuối cùng, mà tôi đề cập đến, đặc biệt là cho khán giả của TED, với một số bối rối, đó là thứ mà tôi gọi là "techno-trances." |
I understand your trepidation in repeating it. Tôi hiểu nếu ông bối rối khi lặp lại cái biệt hiệu ấy. |
With some trepidation I met with the chairman and the CEO of the company where I was employed and informed them of my mission call. Với nỗi lo lắng, tôi họp với vị chủ tịch và Giám Đốc Điều Hành của công ty nơi tôi làm việc và báo cho họ biết về sự kêu gọi đi truyền giáo của tôi. |
Marconi’s invention tantalised the military, who viewed it with a mixture of desire and trepidation. Phát minh của Marconi như trêu ngươi quân đội, những người nhìn nó với một cảm giác lẫn lộn vừa thèm muốn vừa lo lắng. |
Now, every new technology brings with it some measure of trepidation. Thực chất, mọi công nghệ mới đều đem đến sự lo lắng ở mức độ nào đó. |
Agamemnon, knowing that only gods walk on such luxury, responds with trepidation: I am a mortal, a man; I cannot trample upon these tinted splendors without fear thrown in my path. Agamemnon - hiểu rằng chỉ có các vị thần mới được vinh hạnh đó - đáp lại đầy bối rối: "Ta chỉ là người trần, một con người; Ta không thể giẫm lên thứ nguy nga thắm màu này mà không chút lo ngại sẽ bị ngã khỏi đường đi." |
Even the grandmother participated—though she had some trepidation about going under the water herself. Ngay cả bà nội cũng tham gia---mặc dù bà có hơi lo lắng về việc đi xuống nước một mình. |
We have no idea how we will learn the language or manage to be of service, and although we accept with much trepidation, going completely on faith, we know that the Lord and His prophet know more than we do where we should serve.” Chúng tôi không biết là chúng tôi sẽ học ngôn ngữ hoặc xoay sở để phục vụ như thế nào, và mặc dù chúng tôi chấp nhận sự kêu gọi với nhiều lo âu, ra đi hoàn toàn dựa trên đức tin, chúng tôi biết rằng Chúa và vị tiên tri của Ngài biết nhiều hơn chúng tôi về nơi mà chúng tôi sẽ phục vụ.” |
With considerable trepidation, we undertake to interview this new machine. Có thể khá hồi hộp đôi chút chúng ta hãy cùng phỏng vấn cỗ máy mới này. |
WITH mixed feelings of uncertainty and trepidation, I watched as an armed officer began searching my luggage. HOANG MANG, lo sợ, tôi nhìn nhân viên hải quan có mang vũ khí lục soát hành lý của mình. |
When Ignasiamal discovered this, however, she and the children simply removed the fruits without any fear or trepidation —and nothing evil happened to them. Tuy nhiên, khi Ignasiamal hay điều này, chị và các con chỉ giản dị dẹp đi những trái này mà không run rẩy hay sợ sệt gì hết—và không có điều xấu nào xảy ra cho họ. |
"""Hello,"" she began before she could give into her trepidation." “Xin chào,” cô mở lời trước khi có thể đầu hàng sự lo lắng của mình. |
With considerable trepidation, we undertake to interview this new machine. Jay Forrester: Có thể khá hồi hộp đôi chút chúng ta hãy cùng phỏng vấn cỗ máy mới này. |
He describes the diligent worker who has reached the pinnacle of his career only to feel “chronic trepidation, distress, despondency or depression attributable to the belief that he is trapped in a job, or on a career path, from which he can neither escape nor derive psychological gratification.” Ông mô tả những người làm việc chăm chỉ đã đạt đến đỉnh cao sự nghiệp cuối cùng chỉ cảm thấy “sợ hãi kinh niên, đau buồn, chán nản hoặc trầm cảm vì cho rằng họ bị trói buộc vào một công việc, hay đang ở trên một con đường sự nghiệp, không có lối thoát và cũng không mang lại sự mãn nguyện”. |
Or would you have had a twinge of trepidation as you contemplated how matters might work out? Hay bạn cảm thấy lo lắng khi nghĩ về kết cuộc sẽ xảy ra? |
At last, after many letters from my friends encouraging me to meet with the missionaries, I overcame my trepidation and accepted. Cuối cùng, sau nhiều bức thư của các bạn tôi khuyến khích tôi gặp những người truyền giáo, tôi đã khắc phục nỗi lo ngại của mình và chấp nhận. |
Some expressed trepidation at Article 153; shortly before independence, the China Press suggested that while special rights "may be excusable at the start of the building of a nation," if "the period of 'special rights' is not restricted, or the scope of special rights is not clearly defined, then endless disputes ... will arise later on," and argued that special rights would eventually divide instead of unite Malayans. Một số bày tỏ bất an về Điều 153; ngay trước khi độc lập Trung Quốc báo viết rằng trong khi đặc quyền "có thể dung thứ được khi bắt đầu kiến thiết một quốc gia," song nếu "thời kỳ 'đặc quyền' không bị hạn chế, hoặc mục đích của đặc quyền không được xác định rõ ràng, thì tranh chấp không ngừng... sẽ phát sinh về sau," và kết luận rằng đặc quyền cuối cùng sẽ phân liệt thay vì thống nhất người Malaya. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trepidation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới trepidation
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.