traverse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ traverse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ traverse trong Tiếng Anh.

Từ traverse trong Tiếng Anh có các nghĩa là qua, đi, cho đúng hướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ traverse

qua

adjective verb adposition

You shoulda seen the river I had to traverse this morning.
Anh chưa thấy con sông mà tôi băng qua sáng nay đâu.

đi

verb

The more often the path is traversed, the easier the journey becomes.
Càng đi lại một con đường, cuộc hành trình càng dễ hơn.

cho đúng hướng

adjective

Xem thêm ví dụ

I have found now in communities as varied as Jewish indie start-ups on the coasts to a woman's mosque, to black churches in New York and in North Carolina, to a holy bus loaded with nuns that traverses this country with a message of justice and peace, that there is a shared religious ethos that is now emerging in the form of revitalized religion in this country.
Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này.
As a result, Niigata prospered as a port town, serving as a port of call for Japanese trade ships traversing the Sea of Japan.
Khi đó, Niigata trở thành thị trấn cảng, phục vụ cho tất cả các tàu thương mại Nhật Bản đi trong vùng biển Nhật Bản.
Traverse left!
Pháo quay trái!
In the case of stacks, access is done according to the LIFO (last in, first out) order and in the case of queues it is done according to the FIFO (first in, first out) order; storage, that is the way of storing the objects of the container; traversal, that is the way of traversing the objects of the container.
In the case of stacks, access is done according to the LIFO (last in, first out) order and in the case of queues it is done according to the FIFO (first in, first out) order; lưu trữ (storage), là cách để lưu trữ các đối tượng của container; duyệt (traversal), là cách để duyệt qua các đối tượng của container.
Bypassing that city, I-76 traverses northeast into Washington County, with farms to the north along the river and grasslands to the south.
Đi tránh thành phố đó, I-76 đi qua đông bắc vào Quận Washington, với nhiều nông trại ở phía bắc dọc theo con sông và các đồng cỏ ở phía nam.
The Juruá River (Portuguese Rio Juruá; Spanish Río Yurúa) is a southern affluent river of the Amazon River west of the Purus River, sharing with this the bottom of the immense inland Amazon depression, and having all the characteristics of the Purus as regards curvature, sluggishness and general features of the low, half-flooded forest country it traverses.
Sông Juruá (tiếng Bồ Đào Nha Rio Juruá; Tiếng Tây Ban Nha Río Yurúa) là một chi lưu phía nam của sông Amazon ở phía tây của sông Purus, là đãy của vùng lõm nội địa Amazon rộng lớn, có tất cả các đặc tính của sông Purus như độ uốn khúc, chảy chậm và nói chung đi qua các vùng đồng quê bán ngập và thấp.
(Acts 19:13) When Jesus Christ condemned the Pharisees, he added: “You traverse sea and dry land to make one proselyte.”
Người viết Kinh-thánh là Lu-ca đã nói về “mấy thầy trừ quỉ là người Giu-đa đi từ nơi này sang chỗ kia” (Công-vụ các Sứ-đồ 19:13).
But all of us will, at some time or another, have to traverse our own spiritual wilderness and undertake our own rugged emotional journeys.
Nhưng vào lúc này hay lúc khác, tất cả chúng ta đều sẽ phải vất vả trong nỗi khó khăn của chính mình và có cuộc hành trình đầy khó khăn về cảm xúc của riêng mình.
In June 741 or 742, after the accession of Leo's son Constantine V to the throne, Artabasdos resolved to seize the throne and attacked his brother-in-law while the latter was traversing Asia Minor to fight the Arabs on the eastern frontier.
Vào tháng 6 năm 741 hoặc 742, sau khi con của Leo III là Konstantinos V kế thừa ngôi vị, Artabasdos quyết tâm cướp ngôi và xua quân tấn công người em rể trong khi sau này vẫn vượt qua Tiểu Á để chống lại người Ả Rập trên biên giới phía đông.
Thus began a career of nearly 25 years in Brazil, traversing most parts of that vast country.
Sự nghiệp gần 25 năm làm công tác lưu động ở Brazil bắt đầu từ đó, tôi đã đặt chân đến hầu hết mọi nơi trong đất nước rộng lớn này.
The IEEE 802.1AE (MACsec) standard specifies a set of protocols to meet the security requirements for protecting data traversing Ethernet LANs.
Tiêu chuẩn IEEE 802.1AE (MACsec) xác định một tập hợp các giao thức thỏa mãn các yêu cầu an ninh nhằm bảo vệ dữ liệu lưu thông qua các mạng LAN Ethernet.
The real number may be much larger because some of these are traversing the Zone of Avoidance, making them essentially undetectable.
Con số thực có thể lớn hơn nhiều vì một số trong số thiên hà này đang đi qua Vùng Tránh, khiến chúng không thể bị phát hiện.
And they've been uninhabited for most of time because even in the ancient days, these islands were too far away from the bright lights of Fiji and Hawaii and Tahiti for those ancient Polynesian mariners that were traversing the Pacific so widely.
Trong lịch sử, gần như chúng chưa từng bị cư ngụ bởi vì kể cả trong những giai đoạn xa xưa những đảo này cũng vẫn nằm ở vị trí quá xa so với những ánh đèn nơi phồn hoa đô hội ở Fiji, Hawaii và Tahiti đối với các thủy thủ người Po- ni- lê- di cổ những người tung hoành ngang dọc Thái Bình Dương.
The treaty also explicitly forbade the traversing of the straits by ships not belonging to any of the Black Sea states.
Hiệp ước cũng rõ ràng cấm việc đi qua eo biển bởi các tàu không thuộc bất kỳ quốc gia nào trong Biển Đen.
AVB frames are forwarded with precedence over Best Effort traffic (i.e., reserved AVB stream traffic traversing an AVB bridge has forwarding precedence over non-reserved traffic) and will be subjected to traffic shaping rules (they may need to wait for sufficient credits).
Các frame AVB được chuyển tiếp với ưu tiên cao hơn traffic Best Effort (nỗ lực tốt nhất) (có nghĩa là, traffic stream AVB được dự trữ khi đi qua một bridge AVB sẽ được ưu tiên chuyển tiếp hơn so với traffic không được dự trữ) và phải tuân thủ các luật về shaping traffic (có thể chúng cần đợi cho đến khi có đủ credit).
Of note is European walking route E1 coming from northern Europe and traversing the lengths of the northern and central Apennines.
Đáng chú ý trong đó có Tuyến đường đi bộ châu Âu E1 từ miền bắc châu Âu và đi qua suốt chiều dài của bắc và trung Appennini.
Circuit work meant traversing the country while lugging a typewriter, cartons of literature, suitcases, and briefcases.
Công việc vòng quanh đòi hỏi phải đem theo máy đánh chữ, thùng sách báo, va-li và cặp sách khi di chuyển trong nước.
A natural opening to the sea for many Central European countries, the region is traversed by the major transport routes between the east and west of southern Europe.
Một vùng dẫn ra biển cho nhiều nước Trung Âu, khu vực này nằm trong các tuyến đường giao thông chính giữa phía đông và phía tây của miền nam châu Âu.
After he traversed the whole spectrum of western thought, tradition, civilization, and progress in The Western Tradition, Weber pointed at some of the profound ancient lessons from the Bible and laments the fact that many people today do not read it themselves.
Sau khi Weber nghiên cứu kỹ lưỡng toàn bộ lĩnh vực tư tưởng, truyền thống, văn minh và sự tiến triển của phương Tây trong The Western Tradition (Lịch sử văn minh Phương Tây), ông đã chỉ ra một số bài học cổ xưa sâu sắc rút ra từ Kinh Thánh và những lời than vãn trước thực tế là nhiều người ngày nay không còn đọc nó nữa.
The Nairobi River and its tributaries traverse through the Nairobi County.
Sông Nairobi và các nhánh của nó đi qua các hạt của Nairobi.
In early January 1825, Antonio Brucalassi in Italy reported that “the atmosphere was traversed by a multitude of the luminous bodies known by the name of falling stars.”
Vào đầu tháng 1 năm 1825, Antonio Brucalassi ở Ý báo cáo rằng “bầu không khí đi qua vô số các cơ quan phát sáng được biết đến với tên của các ngôi sao rơi.”
Auction website eBay has been to court in an attempt to suppress a third-party company from using bots to traverse their site looking for bargains; this approach backfired on eBay and attracted the attention of further bots.
Trang web bán đấu giá eBay đã ra tòa để cố gắng ngăn chặn một công ty bên thứ ba sử dụng bot duyệt trang của eBay để tìm các món hàng rẻ; sự việc này đã phản pháo lại eBay và thu hút sự chú ý của nhiều bot hơn nữa.
The entire Sino-Indian border (including the western LAC, the small undisputed section in the centre, and the MacMahon Line in the east) is 4,056 km (2520 mi) long and traverses five Indian states: Jammu and Kashmir, Uttarakhand, Himachal Pradesh, Sikkim and Arunachal Pradesh.
Toàn bộ biên giới Ấn Độ - Trung Quốc (bao gồm cả phía tây LAC, khu vực không có tranh chấp ở trung tâm, và đường MacMahon ở phía đông) dài 4.056 km (2520 mi) và đi qua năm tiểu bang Ấn Độ: Jammu và Kashmir, Uttarakhand, Himachal Pradesh, Sikkim và Arunachal Pradesh.
The underground and the S-Bahn networks, except the above-mentioned traverse S-Bahn trains, continued to provide services between East and West Berlin.
Các mạng lưới tàu điện ngầm và S-Bahn, ngoại trừ các chuyến tàu quá cảnh S-Bahn đã đề cập ở trên, tiếp tục cung cấp dịch vụ giữa Đông và Tây Berlin.
Texans have historically had difficulties traversing Texas due to the state's large size and rough terrain.
Về mặt lịch sử, giao thông tại Texas được cho là khó khăn do tiểu bang có diện tích rộng và địa hình gồ ghề.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ traverse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.