crossbar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crossbar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crossbar trong Tiếng Anh.

Từ crossbar trong Tiếng Anh có các nghĩa là thanh, xà ngang, xà, thanh ngang, thỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crossbar

thanh

xà ngang

thanh ngang

thỏi

Xem thêm ví dụ

A goal is scored when the ball passes completely over a goal line at each end of the field of play between two centrally positioned upright goal posts 24 feet (7.32 m) apart and underneath a horizontal crossbar at a height of 8 feet (2.44 m) — this frame is also referred to as a goal.
Một bàn thắng được ghi khi bóng đi hoàn toàn qua đường cầu môn ở hai đường biên ngang của sân bóng, nằm giữa hai cột dọc được đặt thẳng đứng cách nhau 7,32 m (24 feet) và nằm dưới một xà ngang cao 2,44 m (8 feet).
In the first half, both rams had chances with Lincoln's Jack Muldoon shooting over the crossbar and Burnley's Andre Gray getting a shot on target but it was saved by Lincoln goalkeeper Paul Farman.
Trong hiệp một cả hai đội đều có cơ hội, cú sút của Jack bên phía Lincoln đưa bóng vượt qua xà ngang và Andre Gray của Burnley sút trúng đích, nhưng được bắt gọn bởi thủ môn Paul của Lincoln, Paul Farman.
Gavin Peacock had the best chance of the opening 45 minutes when his half-volley hit the crossbar.
Gavin Peacock có một cơ hội tốt để mở tỉ số phút 45 khi cú sút nửa volley của ông đi đúng xà ngang.
The door is closed with a steel crossbar, firmly padlocked in place; too bad, the windowpanes are fragile.
Cửa được cài một thanh ngang bằng thép, có ổ khóa chốt lại chắc chắn; thây kệ, các ô kính dễ vỡ.
It had an oval-shaped metal frame and a handle, as well as crossbars that held loose metal disks.
Nó có khung kim loại hình bầu dục gắn với tay cầm, trong khung có những thanh ngang xỏ qua các miếng kim loại tròn dẹp.
There is also a crossbar running between the eyes.
Chúng cũng có một bộ phận giống mũi nhô ra giữa hai mắt.
Bayern then had the chance to extend their lead with Mehmet Scholl hitting the post and Carsten Jancker the crossbar, forcing Peter Schmeichel to make numerous saves.
Bayern sau đó có nhiều cơ hội gia tăng cách biệt khi Mehmet Scholl đưa bóng trúng cột dọc còn Carsten Jancker tìm tới xà ngang, và khiến Peter Schmeichel phải ra vào vất vả.
Cartons, suitcases, and other precious belongings were perched precariously on our bicycle handlebars, wedged between the crossbars, and packed into panniers, but we made it!
Chúng tôi treo toàn bộ hành lý, nào là thùng giấy, va li và đồ quý giá khác trên tay lái, chất trên thanh ngang, và nhét vào giỏ xe đạp, nhưng chúng tôi đi đến nơi an toàn!
On buttons at each end of the crossbar was engraved the name Dawn-Mobile, since its main cargo consisted of volumes of Millennial Dawn.
Trên những nút của hai đầu thanh ngang, có khắc chữ Dawn-Mobile, vì nó chủ yếu vận chuyển bộ sách Millennial Dawn.
Burroughs Corporation introduced the D825 in 1962, a four-processor computer that accessed up to 16 memory modules through a crossbar switch.
Tập đoàn Burroughs đã giới thiệu D825 năm 1962, một máy tính bốn bộ xử lý có thể truy cập lên đến 16 module bộ nhớ thông qua một bộ chuyển mạch thanh ngang.
Rugby goalposts are H-shaped, and consist of two poles, 5.6 metres (6.1 yd) apart, connected by a horizontal crossbar 3 metres (3.3 yd) above the ground.
Khung thành rugby có hình chữ H, gồm hai cột cách nhau 5,6 mét (6,1 yd), được nối bằng một xà ngang cách 3 mét (3,3 yd) so với mặt đất.
Processor–processor and processor–memory communication can be implemented in hardware in several ways, including via shared (either multiported or multiplexed) memory, a crossbar switch, a shared bus or an interconnect network of a myriad of topologies including star, ring, tree, hypercube, fat hypercube (a hypercube with more than one processor at a node), or n-dimensional mesh.
Kiểu kết nối bộ xử lý-bộ xử lý và bộ xử lý-bộ nhớ có thể được thực hiện trong phần cứng theo nhiều cách, bao gồm thông qua chia sẻ (bộ nhớ đa cổng hoặc đa hợp), một bộ chuyển mạch thanh ngang, một dòng chia sẻ hay một mạng liên kết của vô số các cấu trúc liên kết bao gồm star, ring, tree, hypercube, fat hypercube (một hypercube với nhiều hơn một bộ xử lý tại nút a), hoặc mạng n chiều.
29 And on the side panels between the crossbars were lions,+ bulls, and cherubs,+ and the same design was on the crossbars.
29 Trên các tấm đồng đặt giữa các thanh khung đều có hình sư tử,+ bò đực và chê-rúp,+ các thanh khung cũng có những hình tương tự.
When you straddle the crossbar, you should be able to place your feet on the ground (see above).
Thanh sườn ngang phải sao cho khi đứng giạng chân qua, chân bạn chạm được mặt đất (xem hình trên).
28 And this was how the carriages were constructed: They had side panels, and the side panels were between the crossbars.
28 Đây là cấu trúc của các cỗ xe: Mỗi bên đều có tấm đồng, và các tấm này được đặt giữa các thanh khung.
Nets made of hemp, jute or nylon are attached to the back of the goalposts and crossbar.
Lưới làm bằng sợi đay, cây gai dầu hoặc nylon được gắn vào mặt sau của trụ khung thành và xà ngang.
A beautiful song can play, a pretty girl could walk by, they don't care, but they see a crossbar to a capital A, they get very excited and they say "crossbar," and they put out a high probability on their output axon.
Một bài hát hay có thể vang lên, một cô gái đẹp có thể đi ngang qua, chúng không quan tâm, nhưng nếu chúng thấy dấu gạch ngang của chữ A , chúng trở nên rất phấn khích và chúng nói, "dấu gạch ngang!", và chúng đưa ra một luồng điện trên sợi thần kinh đầu ra.
I've got a bunch of modules that can recognize the crossbar to a capital A, and that's all they care about.
Tôi có một số mảnh ghép có thể nhận ra dấu gạch ngang của một chữ A in hoa, và đó là tất cả những gì chúng nó quan tâm.
Not infrequently, the bicycle carries more than one rider, as relatives and friends straddle the crossbar or perch on an uncomfortable luggage pannier.
Thông thường, ngoài người lái, xe đạp còn chở được thêm người, khi người thân và bạn bè ngồi trên sườn ngang hoặc ngất ngưởng trên một cái giỏ đựng hành lý không mấy êm ái.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crossbar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.