traumatize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ traumatize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ traumatize trong Tiếng Anh.
Từ traumatize trong Tiếng Anh có các nghĩa là gây chấn thương, gây thương tích, sự làm hại, làm ... đau khổ, làm ... đau lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ traumatize
gây chấn thương
|
gây thương tích
|
sự làm hại
|
làm ... đau khổ
|
làm ... đau lòng
|
Xem thêm ví dụ
The Los Angeles County coroner's office identified the cause of death as "blunt traumatic asphyxia" and stated that there were "no obvious suspicious circumstances involved". Văn phòng Sở pháp y quận Los Angeles tìm ra nguyên nhân cái chết của anh là do bị chấn thương nặng vùng ngưc và cho biết thêm là "không có bất cứ nghi vấn gì khác quanh vụ việc." |
I used to say that these people saved me, but what I now know is they did something even more important in that they empowered me to save myself, and crucially, they helped me to understand something which I'd always suspected: that my voices were a meaningful response to traumatic life events, particularly childhood events, and as such were not my enemies but a source of insight into solvable emotional problems. Tôi từng nói rằng những con người này đã cứu lấy tôi, nhưng giờ đây tôi biết rằng họ đã làm một điều còn quan trọng hơn, đó là trao cho tôi sức mạnh để tự cứu chính mình, và quan trọng là họ giúp tôi hiểu được điều mà tôi đã luôn ngờ vực: rằng những tiếng nói của tôi là những lời đáp có ý nghĩa cho những chấn động trong cuộc sống, đặc biệt là thời thơ ấu, và như vậy không phải là kẻ thù của tôi mà là nguồn thấu hiểu cho những vấn đề cảm xúc có thể giải quyết. |
What about all the young men and boys who have been traumatized by adult men's violence? Còn tất cả những người thanh niên và các cậu bé đã bị tổn thương bởi sự bạo lực của đàn ông trưởng thành? |
Money, drugs, Post-Traumatic stress disorder. Tiền, ma túy, rối loạn căng thẳng sau chấn thương. |
Inspired by her heritage, her pieces are powerful and haunting, and focus on social and cultural issues — especially the complex, traumatic history of her home country Vietnam and its after-effects in the present. Lấy cảm hứng từ di sản của mình, các tác phẩm của cô rất mạnh mẽ và ám ảnh, và tập trung vào các vấn đề xã hội và văn hóa - đặc biệt là lịch sử phức tạp, đau thương của quê hương Việt Nam và hậu quả của nó trong hiện tại. |
People with PTSD experience flashbacks : for instance if the traumatic event that caused their condition was a bomb explosion , then the sudden noise of a car backfiring can trigger a flashback where they experience the same visceral reactions , feelings and body sensations , as they did in the original event . Những người có hồi ức từng trải qua PTSD : ví dụ , nếu sự kiện đau buồn gây ra tình trạng chấn thương tâm lý của họ là một vụ nổ bom , thì tiếng ồn đột ngột của xe nổ máy có thể gây ra hồi ức khiến các phản ứng bản năng , tình cảm và cảm giác cơ thể của họ y hệt như trong vụ nổ bom quá khứ . |
Honestly, I think those questions are tricky and sometimes traumatic for adult women to confront, but when we're talking about girls, I just kept coming back to the idea that their early sexual experience shouldn't have to be something that they get over. Thành thật, tôi nghĩ những câu hỏi trên khó trả lời và đôi khi gây tổn thương đối với phụ nữ khi gặp phải, nhưng khi chúng ta nói về các cô gái, Tôi tiếp tục quay lại ý kiến mà những kinh nghiệm tình dục trước đó của họ không nên là có điều gì họ phải vượt qua. |
It's some kind of, like, post-traumatic stress therapy or something. Nó giống như là... điều trị stress sau chấn thương tâm lý. |
The whippings deeply traumatized Jackson and may have led to the onset of further health problems later in his life. Chính quá khứ không mấy hạnh phúc đó đã gây nên những tổn thương sâu sắc cho Jackson và có thể là sự khởi đầu của các vấn đề liên quan đến sức khỏe sau này của ông. |
I know it's traumatic. Tôi hiểu nó rất là đau buồn. |
The move was a traumatic one, as Giggs was very close to his grandparents in Cardiff, but he would often return there with his family at weekends or on school holidays. Việc di chuyển đối với Giggs là một sự khó chịu, mặc dù nơi đây rất gần với nhà của ông bà Giggs trong Cardiff, nhưng anh thường trở về với gia đình có những ngày cuối tuần hoặc vào ngày nghỉ học. |
Well, sometimes when something traumatic happens, our brain blocks it out as a defense mechanism, as a way of protecting ourselves. Đôi khi một cách để bảo vệ bản thân. |
Sometimes traumatic memories will surface. Đôi khi các ký ức chấn thương sẽ quay trở lại. |
Danny arrives and is visibly traumatized with a bruise on his neck, causing Wendy to accuse Jack of abusing him. Danny chạy đến với vết bầm trên cổ và hôn mê khiến Wendy buộc tội Jack vì đã đánh đứa trẻ. |
We usually hear about post- traumatic stress disorder. Chúng ta thường được nghe về triệu chứng rối loạn thần kinh sau chấn thương. |
So, you can imagine how traumatized and how dysfunctional the houses are where our children come from. Bạn có thể hình dung những ngôi nhà của những đứa trẻ không bình thường và đầy áp lực như thế nào. |
Subsequent CT scans of Jane's skull would further confirm the team's hypothesis, showing that the puncture wounds came from a traumatic injury and that there was subsequent healing. Những lần quét vi tính tiếp theo của hộp sọ Jane đã tiếp tục xác nhận giả thuyết của nhóm nghiên cứu, cho thấy rằng các vết thương đâm thủng đến từ một chấn thương ngoại lai và có sự chữa lành sau đó. |
This phenomenon, called post-traumatic stress disorder, or PTSD, isn’t a personal failing; rather, it’s a treatable malfunction of certain biological mechanisms that allow us to cope with dangerous experiences. Hiện tượng này, được gọi là rối loạn căng thẳng hậu sang chấn, hay PTSD, đó không phải là thất bại của cá nhân; mà thay vào đó, là một sự cố về cơ chế sinh học có thể chữa trị được, cho phép ta thích ứng với những trải nghiệm nguy hiểm. |
Clearly, the past half century has been a traumatic one, as the collective impact of human numbers, affluence (consumption per individual) and our choices of technology continue to exploit rapidly an increasing proportion of the world's resources at an unsustainable rate. ... Rõ ràng, nửa thế kỷ vừa rồi là một giai đoạn buồn đao, như một sự tổng hợp các hậu quả của dân số, sự sung túc (chi tiêu trên đầu người) và những lựa chọn công nghệ của chúng ta tiếp tục khai thác nhanh chóng các nguồn tại nguyên của thế giới ở mức không hề ổn định.... |
Hepburn later professed that her father's departure was "the most traumatic event of my life". Hepburn sau này khẳng định sự thiếu vắng bóng hình của người cha là "sự kiện đau thương nhất đời tôi". |
At some time each of us also experiences pain from traumatic injuries or from other physical or mental difficulties. Vào một thời điểm nào đó, mỗi người trong chúng ta cũng có cảm giác đau đớn từ những chấn thương hoặc khó khăn khác về thể chất hoặc tinh thần. |
I expected it to be traumatic, to say the least. Tôi cứ nghĩ ít nhất thì tôi sẽ phải... trải qua khổ sở. |
Corticosteroids have been widely used in treating people with traumatic brain injury. Corticosteroid được sử dụng rộng rãi trong chữa trị chấn thương não. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ traumatize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới traumatize
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.