travesty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ travesty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ travesty trong Tiếng Anh.
Từ travesty trong Tiếng Anh có các nghĩa là biến thành trò đùa, bắt chước đùa, nhại chơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ travesty
biến thành trò đùaverb |
bắt chước đùaverb |
nhại chơiverb |
Xem thêm ví dụ
That's what this is, a beastly travesty! Thế đấy, một trò hề bẩn thỉu! |
"Vietnam's leaders should heed calls by the international community to reverse this travesty of justice and free Dr. "Các nhà lãnh đạo Việt Nam cần đáp ứng những lời kêu gọi của cộng đồng quốc tế để đảo ngược bản án ngụy công lý này và trả tự do cho Ts. |
Because it's a travesty that someone who still has all of that in him isn't able to communicate it." Bởi vì thật là éo le, một người vẫn còn tất cả tài năng nghệ thuật lại không thể thể hiện nó ra." |
Here's how we're gonna handle this travesty of justice. đây sẽ là cách chúng ta xử lý cái trò hề kia. |
The whole thing's a travesty. Toàn bộ vụ này đúng là đùa. |
Vine’s Expository Dictionary of New Testament Words states: “By the middle of the 3rd cent. A.D. the churches had either departed from, or had travestied, certain doctrines of the Christian faith. Theo từ điển Kinh Thánh của ông Vine (Expository Dictionary of New Testament Words): “Đến giữa thế kỷ thứ 3 CN, giáo hội đã loại bỏ hoặc làm sai lệch một số đạo lý của Chúa Ki-tô. |
"""'I shall give you an alpha-plus for boldness, young Bonepenny, and a goose egg for your travesty of Shakespeare." “‘Thầy sẽ cho em một điểm A+ vì sự liều lĩnh của em, Bonepenny ạ, và một điểm 0 vì em bắt chước Shakespeare. |
It is a principle that will only become more important as the tragedies and travesties around us increase. Đây là một nguyên tắc mà sẽ chỉ trở nên quan trọng hơn khi những thảm kịch và những điều bôi bác xung quanh chúng ta gia tăng. |
(Ecclesiastes 8:9) But thanks be to Almighty God that he is not going to allow such travesty of justice to continue indefinitely! Nhưng cảm tạ Đức Chúa Trời Toàn năng vì Ngài không cho phép công lý tiếp tục bị làm trò đùa đến đời đời! |
He'd call out terrorism for what it is, not only criminal but an obscene travesty of everything he believed in and struggled for. Có lẽ ông sẽ vạch trần chủ nghĩa khủng bố đúng như bản chất của nó nó không chỉ là tội ác mà còn là trò nhại bẩn thỉu về tất cả những gì ông đã tin và đấu tranh. |
A travesty! Thật là một trò hề! |
Surely such a travesty has never occurred. 1 việc vô lý như vậy làm gì có xảy ra nhỉ? |
Traditionalists have called the new 96-page book “a travesty and therefore blasphemous,” as well as “crass and insulting,” says London’s newspaper The Daily Telegraph. Theo bản báo cáo, những yếu tố giúp chống lại việc muốn tự sát bao gồm “lòng tự trọng cao”, sự ủng hộ tinh thần của bạn bè và gia đình, sự ổn định của mối quan hệ với người khác, sự gắn bó chặt chẽ với tôn giáo hoặc những điều thiêng liêng. |
This is a travesty. Đây là một sự bôi bác. |
Angered by the many irregularities of the case, she saw it as another travesty of justice in the US. Giận dữ vì nhiều sự bất minh trong quá trình xử án, bà xem nó như một sự chế nhạo công lý ở Hoa Kỳ. |
In April 2008, Ronaldo was involved in a scandal involving three travesti prostitutes whom he met in a nightclub in Rio de Janeiro. Tháng 4 năm 2008, Ronaldo dính vào một scandal với ba chàng trai giả gái sau cuộc gặp gỡ tại một hộp đêm. |
It represents a travesty of one of the fundamental teachings of Christianity. Nó xuyên tạc một trong những giáo lý cơ bản trong đạo của Chúa Giê-su. |
Because it's a travesty that someone who still has all of that in him isn't able to communicate it. " Bởi vì thật là éo le, một người vẫn còn tất cả tài năng nghệ thuật lại không thể thể hiện nó ra. " |
16 Especially notorious is the spiritual travesty that the oral law made of the Sabbath law. 16 Luật truyền khẩu đặc biệt có tiếng là coi thường tính chất thiêng liêng của luật Sa-bát. |
Eventually, to human eyes, the pure Christian congregation founded by Jesus seemed to have been corrupted when Satan brought forth the apostate religious travesty today known as Christendom. Với thời gian, theo mắt loài người, hội thánh tín đồ đấng Christ tinh sạch do Chúa Giê-su thành lập đã dường như bị bại hoại khi Sa-tan đề xướng tôn giáo giả mạo và bội đạo, ngày nay được biết là các đạo tự xưng theo đấng Christ (II Tê-sa-lô-ni-ca 2:3-8). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ travesty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới travesty
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.