travel agency trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ travel agency trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ travel agency trong Tiếng Anh.
Từ travel agency trong Tiếng Anh có các nghĩa là công ty du lịch, đại lý du lịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ travel agency
công ty du lịchnoun (company) |
đại lý du lịchnoun I'm calling the travel agency to give them your name. Tôi sẽ gọi cho cửa hàng đại lý du lịch... |
Xem thêm ví dụ
If you've already contacted the hotel or travel agency and still need help, contact us. Nếu bạn đã liên hệ với khách sạn hoặc đại lý du lịch và vẫn cần trợ giúp, hãy liên hệ với chúng tôi. |
A large number of well-known travel agencies from Japan have begun offering anime tours. Một số lượng lớn các hãng lữ hành nổi tiếng đến từ Nhật Bản đã bắt đầu cung cấp các chuyến du lịch anime. |
I called the travel agency, they said no. Tôi vừa gọi cho đại lý, họ nói không có. |
To the travel agency where I work. Đến đại lý du lịch chỗ em làm việc. |
For example, in the case of an online travel agency, users can see flights, hotels and travel packages. Ví dụ: trong trường hợp doanh nghiệp là một đại lý du lịch trực tuyến, người dùng có thể thấy các chuyến bay, khách sạn và gói du lịch. |
We have the infrastructure of hotels, of travel agencies and things like that Chúng tôi có cơ sở hạ tầng xây dựng khách sạn, các công ty du lịch, đại loại thế |
Note: Some hotels and travel agencies let you complete your booking directly on Google. Lưu ý: Một số khách sạn và đại lý du lịch cho phép bạn hoàn thành việc đặt phòng trực tiếp trên Google. |
Google Flights uses over 300 partners (e.g. airlines, online travel agencies, aggregators) to display its offers. Google Chuyến bay sử dụng hơn 300 đối tác (ví dụ: hãng hàng không, đại lý du lịch trực tuyến, trang web tổng hợp) để hiển thị các chương trình ưu đãi. |
A travel agency has an ad group that features family camping packages and targets topics like Hiking & Camping. Một đại lý du lịch có nhóm quảng cáo cung cấp các gói dịch vụ cắm trại gia đình và nhắm mục tiêu chủ đề như Đi bộ đường dài và cắm trại. |
You know, like travel agencies and cupcake stores? Thầy biết đấy, cũng như mấy công ty du lịch và cửa hàng bán cupcake? |
Certainly no Freudian travel agency anywhere could possibly arrange the number of guilt trips this subject has provoked. Chắc chắn là không có nhà tâm lý học hoặc sinh hoạt nào có thể làm cho một người cảm thấy có tội về bất cứ điều gì như việc giảng tại gia có thể làm cho ta cảm thấy có tội. |
Reservations are subject to the relevant airline or online travel agency's booking terms and conditions. Các yêu cầu đặt vé tuân theo các điều khoản và điều kiện đặt vé của hãng hàng không và công ty du lịch trực tuyến có liên quan. |
Note: All bookings are made with the relevant airline or online travel agency. Lưu ý: Tất cả các yêu cầu đặt vé được thực hiện với các hãng hàng không hoặc công ty du lịch trực tuyến có liên quan. |
First, try contacting the hotel or travel agency directly for help. Trước tiên, hãy thử liên hệ trực tiếp với khách sạn hoặc đại lý du lịch để được trợ giúp. |
Caribbean Holidays began offering one-week trips to Cuba in January 1978 in cooperation with Cubatur, the official Cuban travel agency. Hãng du lịch Caribbean Holidays bắt đầu cung cấp các chuyến đi nghỉ hè một tuần tới Cuba trong tháng 1 năm 1978 với sự hợp tác của Cubatur, cơ quan du lịch chính thức của Cuba. |
In some cases, you'll be able to "Book on Google," completing your transaction with the airline or travel agency while staying on Google. Trong một số trường hợp, bạn có thể "Đặt vé trên Google" bằng cách hoàn tất giao dịch với hãng hàng không hoặc đại lý du lịch trong khi vẫn ở trên trang Google. |
To obtain a tourist visa for Turkmenistan, all foreign nationals must supply an invitation letter issued by a travel agency licensed in Turkmenistan. Để xin thị thực du lịch Turkmenistan, tất cả người nước ngoài phải cung cấp thư mời được cấp bởi đại lý du lịch có bằng được cấp bởi Turkmenistan. |
Google will securely pass your reservation and payment details to the hotel or online travel agency that processes the booking and charges your card. Google sẽ chuyển thông tin chi tiết đặt phòng và thanh toán của bạn theo cách bảo mật cho khách sạn hoặc đại lý du lịch xử lý việc đặt phòng và tính phí thẻ của bạn. |
When searching for flights on Google, you'll usually have the option to book with an airline or online travel agency by going to their website. Khi tìm kiếm chuyến bay trên Google, bạn thường có thể đặt vé với một hãng hàng không hoặc đại lý du lịch trực tuyến bằng cách truy cập vào trang web của họ. |
One Chinese travel agency cited the limited number of packages and restrictions on where foreign tourists can travel as the main reasons for the lack of interest. Một cơ quan du lịch Trung Quốc cho biết số lượng hạn chế các gói hàng và các hạn chế đối với việc khách du lịch nước ngoài có thể đi du lịch là lý do chính khiến họ không quan tâm. |
Student facilities include a 2,800-seat multi-purpose performance hall, main athletic field, sports complex, tennis courts, health clinic, restaurants, cafeteria, coffee shops, bank, post office, bookstore, stationery store, and travel agency. Các cơ sở vật chất của học sinh bao gồm một hội trường hiệu suất đa năng 2.800 chỗ ngồi, sân thể thao chính, khu thể thao phức hợp, sân tennis, phòng khám sức khoẻ, nhà hàng, quán cà phê, cửa hàng cà phê, ngân hàng, bưu điện, hiệu sách, cửa hàng văn phòng phẩm và đại lý du lịch. |
For example, a tour guide working with an American travel agency was amazed at the affection and assistance shown by the Witnesses to foreign delegates at an international convention in Germany in 2009. Chẳng hạn, một hướng dẫn viên của công ty du lịch Mỹ vô cùng ngạc nhiên trước tình cảm và sự giúp đỡ của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Đức đối với các đại biểu từ các nước khác đến dự hội nghị quốc tế năm 2009, tổ chức tại nước này. |
Visitors to Cuba must obtain a visa before travel or a tourist card from one of the Cuban diplomatic missions, travel agencies or authorized airlines unless they come from one of the visa exempt countries. Du khách đến Cuba phải xin thị thực hoặc thẻ du khách từ một trong những phái bộ ngoại giao của Cuba, đại lý du lịch hoặc hãng hàng không được ủy quyền trừ khi họ đến từ một trong những quốc gia được miễn thị thực. |
As of 2014 nationals of the Philippines and Vietnam travelling in a group through a registered travel agency can obtain entry visas for tourist visits up to 15 days in a simplified process that requires fewer documents than before. Kể từ năm 2014 công dân của Philippines và Việt Nam đi theo nhóm qua đại lý du lịch có đăng ký có thể xin thị thực cho du khách lên đến 15 ngày qua một quá trình được đơn giản hoá và yêu cầu ít tài liệu hơn trước. |
Assuming it to be a job in a travel agency, he goes to the interview at the NK Agent office and learns from the secretary, Yuriko Kamimura (Kimiko Yo), that he will be preparing bodies for cremation in a ceremony known as encoffinment. Giả định rằng đó là một công việc tại một công ty du lịch, anh tới phỏng vấn tại văn phòng Công ty NK và biết được từ người thư ký, Kamimura Yuriko (Yo Kimiko), rằng anh sẽ chuẩn bị các bước cần thiết cho thi thể để hoả táng trong một nghi lễ là nhập quan. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ travel agency trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới travel agency
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.