trait trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trait trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trait trong Tiếng Anh.
Từ trait trong Tiếng Anh có các nghĩa là đặc điểm, điểm, nét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trait
đặc điểmnoun (an identifying characteristic, habit or trend) That's not so bad if your drive just promotes a trait, like eye color. Sẽ là không tồi nếu gene drive mang lại một đặc điểm bề ngoài, như màu mắt. |
điểmnoun Civilian broadcasters have a certain, you know, personality trait. Phát thanh viên thường dân thường có những đặc điểm cá nhân. |
nétnoun Children need loving discipline to eliminate undesirable traits. Con cái cần kỷ luật trong tình yêu thương để loại trừ những nét tính xấu. |
Xem thêm ví dụ
KT1 is characterized and differentiated from its closest relatives, Mycobacterium ulcerans and Mycobacterium marinum, by the following molecular and physical traits. KT1 được đặc trưng và phân biệt với các họ hàng gần nhất, Mycobacterium ulcerans và Mycobacterium marinum , bởi các đặc điểm phân tử và vật lý sau đây. |
A certain genetic trait... Nó là tính di truyền học. |
Children need loving discipline to eliminate undesirable traits. Con cái cần kỷ luật trong tình yêu thương để loại trừ những nét tính xấu. |
“Leaders must behave the way they wish their followers would behave,” noted an article entitled “Leadership: Do Traits Matter?” Một bài tựa đề “Lãnh đạo: Tính tốt có quan trọng không?” ghi nhận: “Các lãnh tụ phải hành động phù hợp với đường lối mà họ muốn những người ủng hộ họ noi theo”. |
For a more comprehensive list of the Bible’s figurative use of animal traits, see Insight on the Scriptures, Volume 1, pages 268, 270-1, published by Jehovah’s Witnesses. Để xem bộ sưu tập đầy đủ hơn về những chỗ Kinh Thánh dùng đặc tính động vật theo nghĩa bóng, xin xem sách Thông hiểu Kinh Thánh (Insight on the Scriptures) tập 1, trang 268, 270, 271, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
Before the expansions of Ancient Rome and the Germanic and Slavic tribes, a significant part of Europe was dominated by Celts, leaving behind a legacy of Celtic cultural traits. Trước thời bành trướng của La Mã cổ đại, của những dân tộc German và Slav, một phần đáng kể của châu Âu được được người Celt thống trị, để lại phía sau những nét văn hóa Celt. |
Language really is the most potent trait that has ever evolved. Ngôn ngữ thực sự là đặc trưng hữu dụng nhất từng tiến hóa. |
And do these traits not contribute to injustices in the world? Và phải chăng những đặc tính này cũng góp phần đem lại sự bất công trên thế giới? |
The third trait of the culture is egoism, a term similar to that of ego-mania, meaning disproportionate attention placed on one's own endeavours. Đặc điểm thứ ba của nền văn hóa là ích kỷ, một thuật ngữ tương tự như của ego-mania, có nghĩa là không chú ý được đặt trên một trong những nỗ lực của riêng. |
Inheritance of traits for humans are based upon Gregor Mendel's model of inheritance. Sự thừa kế những đặc điểm cho con người được dựa trên mô hình thừa kế Gregor Mendel. |
The World Book Encyclopedia states: “One of humanity’s special traits is to ask thoughtful questions about what we should or should not do.” Sách The World Book Encyclopedia (Bách khoa tự điển thế giới) nói: “Nét độc đáo của loài người là khả năng tự vấn nên hay không nên làm một điều nào đó”. |
A Trait Distinctively Human Nét độc đáo của con người |
It gives you insight into how you are perceived by others and helps you to curb negative traits that you may not even know you have developed.” —Deanne. Nó cho bạn thấy rõ người khác nghĩ gì về bạn và giúp bạn kiểm soát những thói nết xấu mà có lẽ bấy lâu nay không nhận ra”.—Deanne. |
Also, the term adaptation may refer to a trait that is important for an organism's survival. Ngoài ra, thuật ngữ thích nghi có thể liên hệ tới một tính trạng quan trọng cho sự sinh tồn của sinh vật. |
The main researcher of this trait, Robert McCrae says that, "Open individuals have an affinity for liberal, progressive, left-wing political views" -- they like a society which is open and changing -- "whereas closed individuals prefer conservative, traditional, right-wing views." Nhà nghiên cứu chính về tính cách này, Robert McCrae nói rằng "Những người cởi mở có thiên hướng tự do, tiến bộ, quan điểm chính trị cánh tả" -- họ muốn một xã hội cởi mở và luôn thay đổi -- "trong khi những người khép kín có thiên hướng bảo thủ, truyền thống, quan điểm cánh hữu." |
Son combines the structure and traits of the Spanish canción with Afro-Cuban stylistic and percussion instruments elements. Son là một tổng hợp của cấu trúc và cảm giác của canción Tây Ban Nha với những đặc điểm Afro-Cuba và nhạc cụ gõ. |
Since the 1970s, breeders strongly emphasized functional and production traits resulting in excellent production combined with world-leading performance in health and fertility traits. Từ những năm 1970, các nhà lai tạo nhấn mạnh các đặc điểm thể chất cho sức sản xuất và chức năng dẫn đến sản xuất tuyệt vời kết hợp với hiệu suất hàng đầu thế giới về sức khoẻ và khả năng sinh sản. |
5 The Bible often alludes to the traits of sheep, describing them as readily responding to a shepherd’s affection (2 Samuel 12:3), unaggressive (Isaiah 53:7), and defenseless. 5 Kinh Thánh thường nói về những đặc điểm của chiên, miêu tả chúng sẵn sàng đáp lại sự trìu mến của người chăn (2 Sa-mu-ên 12:3), không hung dữ (Ê-sai 53:7), và không có khả năng tự vệ. |
To determine if one is “capable” of doing the job at hand, consideration must be given to such factors as personality traits, experience, training, and talents. Để quyết định một người có “khả năng” làm công việc hay không, phải xem xét những yếu tố như cá tính, kinh nghiệm, quá trình huấn luyện và năng khiếu. |
It is not uncommon for people to be categorized by some physical trait. Người ta thường bị phân loại theo một nét ngoại diện nào đó. |
(Mark 7:21, 22; James 1:14, 15) Unfortunately, by the time certain bad traits become fully evident in a person’s actions, it might be too late. (Mác 7:21, 22; Gia-cơ 1:14, 15) Điều đáng tiếc là khi một số điểm xấu thể hiện rõ qua hành động của một người thì có lẽ đã quá trễ. |
On account of the definitive traits associated with this "robust" line of australopithecine, anthropologist Robert Broom established the genus Paranthropus and placed this species in it. Trên tài khoản của những đặc điểm dứt khoát liên quan đến dòng này "mạnh mẽ" của australopithecine, nhà nhân chủng học Robert Broom thành lập các chi Paranthropus và đặt loài này ở trong đó. |
The opposite of convergence is divergent evolution, where related species evolve different traits. Ngược lại sự hội tụ là sự tiến hóa khác nhau, nơi các loài liên quan phát triển các đặc tính khác nhau. |
However, the University of Utah considers dimples an "irregular" dominant trait that is probably controlled mostly by one gene but is influenced by other genes. Trường Đại học Utah, Hoa Kỳ kết luận các lúm này là một tính trạng trội "bất thường", chủ yếu được kiểm soát bởi một gen nhất định nhưng lại bị ảnh hưởng bởi nhiều gen khác. |
Johanna Carlson of Comics Worth Reading found the traits of the characters to be annoying but said that the detailed and expressive art grounded the story, making it more believable. Carlson Johanna của Comics Worth Reading tìm thấy những đặc điểm của tuyến nhân vật gây khó chịu, nhưng nét vẽ chi tiết và biểu cảm đã tạo nền móng cho câu chuyện và làm nó đáng tin hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trait trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới trait
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.