treasure trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ treasure trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ treasure trong Tiếng Anh.
Từ treasure trong Tiếng Anh có các nghĩa là châu báu, của quý, kho báu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ treasure
châu báuverb How much treasure do you want to lift the siege and go away? Anh muốn bao nhiêu vàng bạc châu báu mới không vây hãm và rời khỏi? |
của quýverb I'm surrounded by treasures. Thích, tất cả đều là của quý. |
kho báuverb Treasure salving, finding money for treasure salving, and one other thing. Săn tìm kho báu, kiếm tiền để săn tìm kho báu, và một điều nữa. |
Xem thêm ví dụ
TREASURES FROM GOD’S WORD | MARK 13-14 KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | MÁC 13, 14 |
It's like a treasure hunt. Cứ như truy tìm kho báu vậy. |
We need to view “the very knowledge of God” as “silver” and as “hid treasures.” Chúng ta cần xem “tri-thức của Đức Chúa Trời” như “bạc” và “bửu-vật ẩn-bí”. |
Jehovah does not deny us this pleasure, but realistically we know that such activities do not in themselves help us to store up any spiritual treasures in heaven. Đức Giê-hô-va không cấm niềm vui này, nhưng trên thực tế chúng ta biết rằng những hoạt động đó không giúp chúng ta cất giữ của cải thiêng liêng ở trên trời. |
Jesus warned: “So it goes with the man that lays up treasure for himself but is not rich toward God.” —Luke 12:16-21. Giê-su cảnh cáo: “Hễ ai thâu-trữ của cho mình mà không giàu-có nơi Đức Chúa Trời thì cũng như vậy” (Lu-ca 12:16-21). |
It's our own treasure, it's our Islamic culture there. Đó là của cải của riêng chúng tôi, là nền hóa Hồi giáo của chúng tôi. |
TREASURES FROM GOD’S WORD | ISAIAH 29-33 KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | Ê-SAI 29-33 |
TREASURES FROM GOD’S WORD | PROVERBS 1-6 KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | CHÂM-NGÔN 1-6 |
TREASURES FROM GOD’S WORD | DANIEL 10-12 KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | ĐA-NI-ÊN 10-12 |
Even though not all of the conclusions reached by these truth seekers were in full harmony with the Bible, these men humbly searched the Scriptures and treasured the truth that they learned. Dù không phải tất cả kết luận của ba người tìm kiếm sự thật ấy đều phù hợp với Kinh Thánh, nhưng họ khiêm nhường xem xét Kinh Thánh và quý trọng sự thật mà mình đã tìm thấy. |
When the committee counted the treasure, they found they only had half the money Harpalus had declared he possessed. Khi ủy ban kiểm kê kho báu, người ta nhận thấy chỉ có một nửa so với những gì Harpalos tuyên bố. |
It houses over 10 million volumes, including over 1,134,000 foreign books and some of the National Treasures of South Korea. Nó chứa hơn 9,18 triệu quyển sách, bao gồm hơn 1.134.000 sách nước ngoài và một vài Kho báu quốc gia của Hàn Quốc. |
“A good man brings forth good out of the good treasure of his heart,” Jesus reasoned, “but a wicked man brings forth what is wicked out of his wicked treasure; for out of the heart’s abundance his mouth speaks.” Chúa Giê-su lập luận: “Người lành bởi lòng chứa đều thiện mà phát ra đều thiện, kẽ dữ bởi lòng chứa đều ác mà phát ra đều ác; vì do sự đầy-dẫy trong lòng mà miệng nói ra” (Lu-ca 6:45). |
If i didn't trust him...... i wouldn't have handed such a valuable treasure to him. Nếu không tin tưởng cậu ta...... Tôi sẽ không giao một kho báu có giá trị cho cậu ta. |
The poor in spirit and honest of heart find great treasures of knowledge here. Những người có lòng khó khăn và chân thật sẽ tìm thấy kho báu vĩ đại của kiến thức ở đây. |
Many of the Japanese artworks and imported treasures from other countries during the era of Emperors Shōmu and Shōtoku are archived in Shōsō-in of Tōdai-ji temple. Rất nhiều tác phẩm nghệ thuật và báu vật từ nước ngoài của Nhật Bản dưới thời Nhật hoàng Shōmu và Shōtoku đều được sưu tầm ở Shōsō-in ở đền Tōdai-ji. |
(Psalm 56:8) Yes, Jehovah treasures up and remembers all the tears and suffering we endure while maintaining our loyalty to him. (Thi-thiên 56:8) Đúng vậy, Đức Giê-hô-va coi trọng và nhớ tất cả những giọt nước mắt và sự đau khổ mà chúng ta chịu đựng trong khi vẫn trung thành với Ngài. |
Similar to souvenirs, memorabilia (Latin for memorable (things), plural of memorābile) are objects treasured for their memories or historical interest; however, unlike souvenirs, memorabilia can be valued for a connection to an event or a particular professional field, company or brand. Tương tự như quà lưu niệm, kỷ vật (tiếng Latinh đáng nhớ (mọi thứ), số nhiều của memorābile) là những vật thể quý giá cho những kỷ niệm hoặc sở thích lịch sử của chúng; Tuy nhiên, không giống như đồ lưu niệm, các kỷ vật có thể được đánh giá cao để kết nối với một sự kiện hoặc một lĩnh vực chuyên môn, công ty hoặc thương hiệu cụ thể. |
An assurance of God’s favor is worth far more than all the world’s treasures. Sự bảo đảm nhận được ân huệ của Đức Chúa Trời có giá trị hơn tất cả những kho báu của thế gian rất nhiều. |
Preach My Gospel missionaries treasure up continually the words of eternal life, they rely upon the virtue of the word, and they have the power of the word in them. Những người truyền giáo Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta luôn tích trữ những lời nói về cuộc sống vĩnh cửu, nên họ trông cậy vào hiệu năng của lời nói, và họ có quyền năng của lời nói trong họ. |
14 The privilege Christians have of preaching the good news is likened by Paul to “treasure in earthen vessels.” 14 Sứ đồ Phao-lô nói đến việc rao giảng tin mừng giống như “của quí nầy trong chậu bằng đất” (II Cô-rinh-tô 4:1, 7). |
2 Jehovah God treasures his loyal elderly servants. 2 Đức Giê-hô-va quý mến những tôi tớ cao niên trung thành của Ngài. |
+ 18 Tell them to work at good, to be rich in fine works, to be generous,* ready to share,+ 19 safely treasuring up for themselves a fine foundation for the future,+ so that they may get a firm hold on the real life. + 18 Hãy bảo họ làm điều lành, giàu có trong việc tốt, rộng rãi, sẵn sàng chia sẻ,+ 19 tích trữ cho mình một kho báu an toàn, là nền tảng tốt cho tương lai,+ hầu nắm chắc sự sống thật. |
He said: “Stop storing up for yourselves treasures upon the earth, where moth and rust consume, and where thieves break in and steal.” Ngài nói: “Các ngươi [hãy ngưng] chất-chứa của-cải ở dưới đất, là nơi có sâu-mối, ten-rét làm hư, và kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”. |
11 If we treasure our ministry, we will be like the apostle Paul, continuing to preach despite persecution. 11 Nếu trân trọng thánh chức, chúng ta sẽ giống như sứ đồ Phao-lô, tiếp tục rao giảng bất kể sự bắt bớ (Công 14:19-22). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ treasure trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới treasure
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.