traffic jam trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ traffic jam trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ traffic jam trong Tiếng Anh.
Từ traffic jam trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự kẹt xe, ách tắc giao thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ traffic jam
sự kẹt xenoun |
ách tắc giao thôngnoun (situation in which all road traffic is stationary or very slow) based upon income levels, traffic jams dựa trên mức thu nhập, mức độ ách tắc giao thông |
Xem thêm ví dụ
We, at this time of year, get lots of traffic jams. Khoảng thời gian này hàng năm có rất nhiều tắc đường. |
How are you gonna get to her in the middle of a traffic jam? Sao cậu đón được cô ấy khi kẹt xe như vậy? |
Bet you've never experienced a real traffic jam before. Tôi cá là anh chưa trải qua tắc đường trước đây đâu, |
Nairobi has horrendous traffic jams. Nairobi kẹt xe kinh khủng. |
However, such projects have yet to make any meaningful impact, and the traffic jams and congestion continue unabated. Tuy nhiên, các dự án như vậy vẫn chưa tạo ra bất kỳ tác động có ý nghĩa nào, và tắc nghẽn giao thông và tắc nghẽn tiếp tục không suy giảm. |
On the way here, there was a traffic jam. Anh bị tắc đường khi tới đây. |
And all this against incredible logistical odds, like heat and traffic jams. Và đó là chưa kể đế những khó khăn như sức nóng và kẹt xe. |
The traffic jam is awful in Tokyo, as you know. Bạn biết đó, ở Tokyo kẹt xe kinh khủng. |
While red-faced car drivers sit blowing their horns, donkeys easily find their way through traffic jams. Trong lúc tài xế ô tô nóng nảy ngồi bóp kèn thì lừa ung dung đi qua những con đường kẹt xe. |
Traffic jam's backed up across the border there at Nuevo Laredo. Kẹt xe đã trở lại ngang biên giới ở Nuevo Laredo. |
We'd better leave early to avoid traffic jams. Chúng ta nên đi sớm để tránh kẹt xe. |
A record 140 traffic jams were recorded on one evening in September . Một kỷ lục 140 lần kẹt xe được ghi trong một buổi tối vào tháng Chín . |
Dad, please don't turn a three-hour traffic jam into an educational experience. đừng biến chuyện kẹt xe 3 tiếng đồng hồ thành một trải nghiệm giáo dục chứ. |
Považská Bystrica lies on the major traffic route Bratislava - Žilina causing many traffic jams in the recent years. Považská nằm trên tuyến đường giao thông lớn Bratislava - Zilina gây ra ùn tắc giao thông nhiều trong những năm gần đây. |
Traffic jam. Tắc đường mà. |
Sometimes, inevitably, there are traffic jams. Thỉnh thoảng không tránh khỏi có " kẹt đường đi ". |
Among the more recent issues within Paya Terubong are the clearing of hills and daily traffic jams. Một trong những vấn đề gần đây ở Paya Terubong là việc phát quang các ngọn đồi và ùn tắc giao thông hàng ngày. |
Traffic jams, conflicting and changing values, misunderstandings, injustices, or other frustrations of daily life cause a lot of stress. Nạn kẹt xe, những ý kiến xung đột và bất ổn định, những sự hiểu lầm, những sự bất công hoặc những bất mãn trong đời sống hằng ngày tạo ra nhiều áp lực căng thẳng. |
Due to a traffic jam, we were late in getting to a slum, a large slum, which had caught fire. Bởi vì tắc đường, chúng tôi đã bị trễ khi đến một khu ổ chuột, một khu ổ chuột lớn, vừa bị cháy. |
Traffic jams are just a symptom of this challenge, and they're really very, very inconvenient, but that's all they are. Những vụ tắc đường như 1 triệu chứng của thử thách này, và chúng thực sự rất là bất tiện, nhưng chúng là như vậy. Nhưng một vấn đề lớn hơn |
Expressways are used to avoid heavy traffic jams in Bangkok and reduce traffic time but are sometimes congested in rush hour. Đường cao tốc được sử dụng để tránh ùn tắc giao thông nặng ở Bangkok và giảm thời gian lưu thông, nhưng đôi khi chính nó bị tắc nghẽn trong giờ cao điểm. |
“First I headed toward my home, which was on high ground, but I was soon caught in a traffic jam,” Toru explained. Anh Toru cho biết: “Thoạt tiên, tôi hướng về nhà được xây trên vùng đất cao, nhưng chẳng bao lâu tôi bị kẹt xe. |
On 27 May, the Luftwaffe bombed the resulting traffic jam thoroughly for two hours, destroying or immobilising about 80 percent of the vehicles. Ngày 27 tháng 5, không quân ném bom gây tắc nghẽn giao thông suốt 2 tiếng đồng hồ, phá hủy hay làm kẹt cứng khoảng 80% xe cộ Đồng Minh. |
Does your child see you lose your temper in a traffic jam, cut in line at the store, or interrupt others in conversation? Con bạn có thấy bạn nổi nóng khi kẹt xe, chen lấn ở cửa tiệm, hoặc ngắt lời người khác lúc nói chuyện không? |
And last summer -- many of you probably saw this -- there was a hundred-mile traffic jam that took 11 days to clear in China. Mùa hè vừa rồi -- rất nhiều trong số các bạn đã thấy -- đã có vụ tắc đường dài hàng trăm dặm mà phải 11 ngày mới hết tắc ở Trung Quốc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ traffic jam trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới traffic jam
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.