traditionally trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ traditionally trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ traditionally trong Tiếng Anh.

Từ traditionally trong Tiếng Anh có các nghĩa là theo truyền thống, truyền thống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ traditionally

theo truyền thống

adverb

But, traditionally, cemeteries haven't been taken care of by the local authority.
Nhưng theo truyền thống, các nghĩa địa không được chăm sóc bởi chính quyền địa phương.

truyền thống

adjective noun

See, my dad wasn't traditionally masculine, so he didn't teach me how to use my hands.
Bố tôi không nam tính kiểu truyền thống, nên ông không dạy tôi cách sử dụng đôi tay.

Xem thêm ví dụ

In the United States, long division has been especially targeted for de-emphasis, or even elimination from the school curriculum, by reform mathematics, though traditionally introduced in the 4th or 5th grades.
Ở Mỹ, phép chia số lớn này đã được coi là mục tiêu đặc biệt cho sự nhấn mạnh, hoặc thậm chí loại bỏ hẳn chương trình học cũ, bằng cách cải cách toán học, mặc dù theo truyền thống phép chia này được đưa ra trong các lớp 4 hoặc 5.
Traditionally, territories were acquired by the United States for the purpose of becoming new states on equal footing with already existing states.
Theo truyền thống thì các lãnh thổ bị Hoa Kỳ thu phục nhằm mục đích trở thành các tiểu bang mới ngang hàng với các tiểu bang đã tồn tại.
The breakthrough in his formula was the first “foundation and powder in one”; traditionally, an actor was made up with an oil/emollient-based make-up, which was then set with powder to reduce the reflection and ensure it would not fade or smudge.
Bước đột phá trong công thức của ông là "chất nền và bột màu trong một"; theo truyền thống, một diễn viên đã trang điểm với mỹ phẩm chất nền dầu/chất mềm da, sau đó dùng phấn để giảm độ phản chiếu và đảm bảo rằng nó sẽ không phai mờ.
You know, traditionally, women are much more communal than men.
Cô biết không, phụ nữ giao tiếp với nhau dễ hơn là đàn ông.
Traditionally, in rural Karnataka children collect money and wood in the weeks prior to Holi, and on "Kamadahana" night all the wood is put together and lit.
Theo truyền thống, ở nông thôn Karnataka trẻ em thu gom tiền và gỗ trong những tuần lễ trước Holi, và vào đêm "Kamadahana" tất cả gỗ được đặt lại với nhau và đốt cháy.
In the West, views on sin have traditionally been clear-cut, and most people have agreed that sin exists and should be avoided.
Ở Tây phương, các quan niệm về tội lỗi đã được định nghĩa rõ ràng từ lâu, và đa số người ta nhìn nhận rằng tội lỗi có thật và nên tránh.
Traditionally, a factory outlet was a store attached to a factory or warehouse, sometimes allowing customers to watch the production process such as in the original L.L. Bean store.
Theo truyền thống, một outlet nhà máy là một cửa hàng bán trực tiếp các mặt hàng được sản xuất tại nhà máy hoặc được vận tải từ kho chứa hàng, đôi khi nhà sản xuất còn cho phép khách hàng xem trực tiếp công đoạn sản xuất sản phẩm từ đầu đến cuối, ví dụ như tại cửa hàng của L.L. Bean.
The KMT traditionally has strong cooperation with military officers, teachers, and government workers.
Quốc dân Đảng có truyền thống hợp tác vững chắc với các sĩ quan quân đội, giáo viên và nhân viên chính phủ.
It is a heavy draught horse which is always chestnut in colour, traditionally spelled "chesnut" by the breed registries.
Nó là một con ngựa kéo hạng nặng mà luôn luôn là màu hạt dẻ (hồng mã), theo truyền thống đánh vần "chesnut" bởi các cơ quan đăng ký giống.
Filipinos traditionally eat three main meals a day: agahan or almusal (breakfast), tanghalían (lunch), and hapunan (dinner) plus an afternoon snack called meriénda (also called minandál or minindál).
Theo truyền thống, người Philippines ăn ba bữa một ngày: agahan hay là almusal (bữa sáng), tanghalían (bữa trưa) và hupunan (bữa tối) cộng với bữa xế gọi là meriénda (còn gọi là minandál hoặc minindál).
Surviving examples of blades used by this school appear to combine an arrow's shape with that of a needle traditionally used in Japanese leatherwork and armor manufacture.
Các mẫu phi tiêu còn sót lại từng được ngôi trường này sử dụng có vẻ như là được kết hợp giữa hình dạng của một mũi tên với một loại kim thường được sử dụng trong việc sản xuất áo giáp và đồ da ở Nhật.
Traditionally, women had always voted in village elections for podestà i.e. village elders, and other local officials, and it has been claimed that they also voted in national elections under the Republic.
Theo truyền thống, phụ nữ thường đi bỏ phiếu trong các cuộc bầu cử tại làng để bầu chọn podestà tức là già làng và các quan chức địa phương khác, và còn xác nhận là họ cũng đã bỏ phiếu trong các cuộc bầu cử quốc gia dưới thời kỳ Cộng hòa.
Traditionally, a number of offshore jurisdictions offered banking licences to institutions with relatively little scrutiny.
Theo truyền thống, một số khu vực pháp lý nước ngoài cung cấp giấy phép ngân hàng cho các tổ chức với sự giám sát tương đối ít.
Traditionally, the Palouse region was defined as the fertile hills and prairies north of the Snake River, which separated it from Walla Walla County, and north of the Clearwater River, which separated it from the Camas Prairie, extending north along the Washington and Idaho border, south of Spokane, centered on the Palouse River.
Theo truyền thống, vùng Palouse được định nghĩa như là một vùng đồi và đồng cỏ phì nhiêu nằm ở phía bắc của Sông Snake mà chia cắt nó khỏi Xứ Walla Walla, nằm ở phía bắc của Sông Clearwater mà chia cắt nó khỏi Đồng cỏ Camas, kéo dài lên phía bắc dọc theo ranh giới giữa tiểu bang Washington và Idaho, phía nam của Spokane, có trung tâm trên Sông Palouse.
In Western markets, the Subaru brand has traditionally been popular among a dedicated core of buyers.
Ở các thị trường phương Tây, thương hiệu Subaru có truyền thống là nổi tiếng trong nhóm nhỏ người mua trung thành.
Traditionally, most of Saturn's moons have been named after Titans of Greek mythology.
Thông thường, đa số các vệ tinh của Sao Thổ được đặt tên theo các vị thần Titan trong thần thoại Hy Lạp.
Although the mean content of flavonoids and catechins in a cup of green tea is higher than that in the same volume of other food and drink items that are traditionally considered to promote health, flavonoids and catechins have no proven biological effect in humans.
Mặc dù hàm lượng trung bình flavonoid và catechin trong một tách trà xanh cao hơn trong cùng loại mặt hàng thức uống khác mà theo truyền thống được coi là tăng cường sức khỏe, flavonoids và catechins chưa có bằng chứng chứng minh được tác dụng sinh học đối với cơ thể người.
Traditionally, elimination theory is concerned with eliminating one or more variables from a system of polynomial equations, usually by the method of resultants.
Thông thường, lý thuyết loại trừ được xem xét với sự loại trừ một hoặc nhiều biến từ một hệ phương trình đa thức, thường theo phương pháp của kết thức.
Traditionally, shamrock is said to have been used by Saint Patrick to illustrate the Christian doctrine of the Holy Trinity when Christianising Ireland in the 5th century.
Theo truyền thống, shamrock được cho là đã được sử dụng bởi Thánh Patrick để minh họa giáo lý Thiên chúa về Ba Ngôi khi trong công cuộc cải đạo ở Ireland trong thế kỷ thứ 5.
Traditionally, Catholics often chose Latinized names for their children, such as Catharina and Wilhelmus, while Protestants more commonly chose simple Dutch forms such as Trijntje and Willem.
Theo truyền thống, người Công giáo thường chọn tên Latin cho trẻ em của họ, như Catarina và Wilhelmus, trong khi người Tin Lành thường chọn tên đơn giản Hà Lan, chẳng hạn như Trijntje và Willem.
The site of construction for Fort Gatlin, a defensible position with fresh water between three small lakes, was likely chosen because the location was on a main trail and is less than 250 yards from a nearby Council Oak tree where Native Americans had traditionally met.
Khu vực xây dựng pháo đài Gatlin, một vị trí phòng thủ với nguồn nước ngọt từ ba hồ nhỏ, nhiều khả năng được chọn bởi vị trí gần một con đường chính và chỉ cách khoảng 230 mét tới một cây sồi thiêng gần đó nơi thổ dân châu Mỹ thường gặp nhau.
Historian Frederick Merk, in Manifest Destiny and Mission in American History: A Reinterpretation (1963), argued that the failure of the All Oregon and All Mexico movements indicates that manifest destiny had not been as popular as historians have traditionally portrayed it to have been.
Sử gia Frederick Merk trong tác phẩm Manifest Destiny and Mission in American History: A Reinterpretation (1963) cho rằng sự thất bại của các phong trào "Cả Oregon" và "Cả Mexico" chứng tỏ Vận mệnh hiển nhiên đã không được ưa chuộng như là các sử gia từ trước tới nay đã diễn tả nó.
The PlayStation 3 version was noted for its anti-aliasing technique on a console that has traditionally had difficulty with AA.
Phiên bản PlayStation 3 đã được ghi nhận về kỹ thuật chống răng cưa của nó trên một hệ máy console vốn có truyền thống gặp khó khăn với AA.
The king was traditionally elected by the highest-ranking aristocrats, the dukes, as several attempts to establish a hereditary dynasty failed.
Nhà vua theo truyền thống được bầu bởi các quý tộc cấp cao nhất, các công tước, và mọi nỗ lực để thiết lập một triều đại cha truyền con nối đều thất bại.
Traditionally available in hues ranging from soft lavender to dark purple , lilacs have now been bred to come in white and pink as well , all beautiful romantic shades .
Theo truyền thống thì nó được phân loại theo màu sắc từ màu xanh nhạt đến màu tím đậm , nhưng tử linh hương giờ đây đã được gầy thành màu trắng và hồng , tất cả tạo một bức tranh xinh đẹp và lãng mạn .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ traditionally trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.