tragic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tragic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tragic trong Tiếng Anh.
Từ tragic trong Tiếng Anh có các nghĩa là bi thảm, thảm, bi kịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tragic
bi thảmadjective I was stunned by the tragic images, and I wept. Tôi sửng sốt trước những hình ảnh bi thảm đó, và tôi đã khóc. |
thảmadjective Her husband had been killed in a tragic accident a few years earlier. Chồng của người ấy chết trong một tai nạn thảm thương một vài năm trước. |
bi kịchadjective At the other end of the spectrum, you've got tragedy and tragic art. Và ở bên phía còn lại, bạn có bi kịch và nghệ thuật bi thương. |
Xem thêm ví dụ
A Tragic Fulfillment in the Offing Sự ứng nghiệm thảm hại trong tương lai gần kề |
While these past weeks have been a time of national exhilaration in this country, it would be tragic if you thought this meant your job was done. Trong khi những tuần vừa qua đã là thời điểm niềm hân hoan tràn ngập khắp đất nước này, sẽ thật đáng tiếc nếu bạn nghĩ điều này nghĩa là công việc của mình đã hoàn thành. |
Which brings me to this tragic business. Điều đưa tôi tới công việc bi thảm này. |
(Psalm 34:19) In 1963, while still in Chile, Patsy and I experienced the tragic death of our baby girl. Vào năm 1963, trong khi còn ở Chi-lê, Patsy và tôi phải khổ vì cái chết thảm thương của bé gái chúng tôi. |
Tum Teav is a classic tragic love story of the Cambodian literature set in Kampong Cham, Botumthera Som's village, Kamprau, is on the border of the former district of Tbong Khmom where Tum Teav takes place. Tum Teav là một câu chuyện tình yêu bi kịch cổ điển của nền văn học Campuchia lấy bối cảnh ở Kampong Cham ngay tại làng Kamprau của Botumthera Som nằm trên cương giới cũ của huyện Tbong Khmom nơi Tum Teav sinh sống. |
While Roman Catholic, Eastern Orthodox, and Muslim communities in that tragic land fight for territory, many individuals long for peace, and some have found it. Trong khi cộng đồng Công giáo, Hồi giáo và Giáo hội Chính thống Đông phương trong xứ đầy thảm cảnh đó đang tranh giành lãnh thổ, thì có nhiều người khao khát hòa bình, và một số người quả đã tìm được hòa bình. |
He also became famous for his tragic dramas. Ông cũng trở nên nổi tiếng với những vở bi kịch. |
" Some were very tragic, others relatively harmless. " " Người thì bi thảm, người thì vẫn cứ vô tư " |
"Ivan Bukavshin dies tragically young". chess24.com. “Ivan Bukavshin dies tragically young (Cái chết trẻ bi kịch của Ivan Bukavshin)”. chess24. |
The diplomatic policy of non-alignment regarded the Cold War as a tragic and frustrating facet of international affairs, obstructing the overriding task of consolidating fledgling states and their attempts to end economic backwardness, poverty, and disease. Chính sách đối ngoại không liên kết coi Chiến tranh Lạnh là một khía cạnh bi kịch và xấu xa của các vấn đề quốc tế, ngăn cản việc thực hiện trách nhiệm tối cao là hỗ trợ các chế độ đang phát triển và sự tụt hậu kinh tế, nghèo đói và bệnh tật của họ. |
Tragically not for you. Bi kịch không dành cho cô đâu. |
(Genesis 1:26-28) When on earth, Jesus saw the tragic results of sin from a different perspective —he himself was a man, able to experience human feelings and emotions. Khi ở trên đất, Chúa Giê-su thấy những hậu quả tai hại của tội lỗi từ góc nhìn của một con người, với tình cảm và cảm xúc của con người. |
Cedric Diggory's death was a tragic accident. Cái chết của Cedric Diggory là một tai nạn thê thảm. |
(Romans 5:12) But how did the simple act of taking and eating fruit from a tree result in such tragic consequences? (Rô-ma 5:12) Tuy nhiên, tại sao chỉ ăn trái của một cây mà lại gây ra hậu quả bi thương như thế? |
How tragic it would be to fall from steadfastness in these final days! Thật là bi thảm nếu ta không đứng vững trong những ngày cuối cùng này! |
Tragically, millions in the world today still prize and choose “the riches of the earth” over the “riches of eternity” (D&C 38:39), not knowing or fully understanding that “he that hath eternal life is rich” (D&C 6:7; emphasis added), and that eternal life is God’s greatest gift to man (see D&C 14:7). Thảm thương thay, hằng triệu người trên thế gian ngày nay vẫn còn coi trọng và chọn “của cải của thế gian” hơn “của cải của sự vĩnh cửu” (GLGƯ 38:39), không biết hay không hiểu trọn vẹn rằng “kẻ nào được hưởng cuộc sống vĩnh cửu tức là kẻ đó giàu có rồi vậy” (GLGƯ 6:7; sự nhấn mạnh được thêm vào), và cuộc sống vĩnh cửu là ân tứ lớn lao nhất của Thượng Đế ban cho con người (xin xem GLGƯ 14:7). |
Missionaries may come face-to-face with some of these tragic circumstances. Giáo sĩ có thể phải đối mặt với một số bi kịch ấy. |
2:15-17) Had Adam and Eve obeyed his direction, they would have been spared tragic consequences —a life filled with pain and ending in their death with no hope. Nếu A-đam và Ê-va vâng theo chỉ dẫn này, họ có thể tránh được những hậu quả cay đắng, đó là một đời sống đầy đau khổ và kết thúc bằng cái chết mà không có hy vọng. |
But today hunger for bread has become a tragic issue. Nhưng ngày nay bánh mì trở nên hiếm và nạn đói thành một vấn đề nguy kịch. |
And it was obviously a tragic moment for the thousands of people who lost their lives, there and then subsequently all over the world. Và nó rõ ràng là một khoảnh khắc bi thảm cho hàng ngàn người bị mất cuộc sống của họ, và sau đó lá kéo theo toàn bộ thế giới. |
So the feast of King Belshazzar came to a tragic end as a condign punishment for him and his grandees —because of their holding up “the Lord of the heavens” to shame, contempt, and indignity by misuse of the temple vessels stolen from Jehovah’s sacred dwelling place in Jerusalem. Như thế bữa tiệc của vua Bên-xát-sa kết thúc cách thê thảm, trừng phạt đích đáng ông ta và các đại thần —vì họ đã vênh vang sỉ nhục, xúc phạm và làm mất phẩm giá Đấng làm “Chúa trên trời” bằng cách lạm dụng những khí dụng của đền thờ lấy cắp từ nơi ngự thánh của Đức Giê-hô-va tại Giê-ru-sa-lem. |
What tragic consequence of Hezekiah’s mistake did Isaiah prophesy? Ê-sai tiên tri hậu quả bi thảm nào vì lỗi lầm của vua Ê-xê-chia? |
I love this tragic ritual. Tao yêu cái nghi lễ bi thương này quá. |
Every superhero needs a tragic family story: Siêu nhân nào cũng cần phải có một câu chuyện gia đình bi thảm. |
In October 1998, 19-year-old Zac Newton, who lived only three houses east of us, was killed in a tragic automobile accident. Vào tháng Mười năm 1998, Zac Newton, 19 tuổi, chỉ ở cách chúng tôi ba nhà về phía đông, đã chết thảm thương trong một tai nạn xe hơi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tragic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tragic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.