to begin with trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ to begin with trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ to begin with trong Tiếng Anh.
Từ to begin with trong Tiếng Anh có các nghĩa là lúc đầu, đầu tiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ to begin with
lúc đầuadverb The people did not have much to begin with, and what little they had was swept away. Những người này lúc đầu đã không có gì nhiều, và những gì ít ỏi mà họ có đều đã bị cuốn đi mất. |
đầu tiênadjective Well, to begin with, you will release the man who killed Condé's nephew. Vậy thì, bước đầu tiên, ngươi phải thả tên tù nhân giết cháu của Condé ra. |
Xem thêm ví dụ
Thus, to begin with there was no injustice. Cho nên, lúc ban đầu đã không có sự bất công. |
It may be good to begin with chapter 2 or another subject appropriate for him. Trong một số trường hợp, tốt hơn nên bắt đầu từ chương 2 hoặc chủ đề khác phù hợp với chủ nhà. |
You can dispense with the tough guy act to begin with. Anh có thể phân chia với người mạnh mẽ để bắt đầu. |
To begin with... Để bắt đầu với... |
6 To begin with, it is a best-seller, the most widely circulated book in all history. 6 Trước hết, Kinh-thánh là cuốn sách bán chạy nhất, được phổ biến rộng rãi nhất trong suốt lịch sử. |
To begin with, there are Satan and his demons. Trước hết có Sa-tan cùng các quỉ sứ hắn. |
Hmm. You're not much to begin with... but I'll do my best. Các anh vẫn chưa sẵn sàng để bắt đầu... nhưng tôi sẽ làm hết sức mình. |
To know anything, you have to begin with yourself. Để biết bất cứ thứ gì, bạn phải bắt đầu với chính bạn. |
And I'm going to be talking, to begin with, as I said, about diarrheal disease organisms. Và tôi sẽ bắt đầu bài nói chuyện với, như tôi đã nói, với các sinh vật gây bệnh tiêu chảy. |
To begin with, it is not the opportune moment. Trước hết, bây giờ không phải lúc. |
I should never have left the station to begin with. Dẫu thế nào tớ sẽ không bao giờ rời khỏi nhà ga đâu. |
To begin with, take a look around your home. Trước tiên, hãy xem xét nhà bạn. |
To begin with, we need to have standards that are truly reliable. Trước tiên, chúng ta cần có những tiêu chuẩn đáng tin cậy. |
I'd like to begin with four questions. Tôi muốn bắt đầu với bốn câu hỏi |
You’ll either come out with increased intimacy—or learn that there was very little to begin with. Bạn hoặc là sẽ càng thân thiết hơn – hoặc khám phá ra rằng có rất ít cơ hội cho mối quan hệ này. |
Well, to begin with, you will release the man who killed Condé's nephew. Vậy thì, bước đầu tiên, ngươi phải thả tên tù nhân giết cháu của Condé ra. |
To begin with, I came to work with this virus that causes that ugly tumor in the chicken. Để bắt đầu, tôi làm việc với loại virus này nó gây ra khối u xấu xí trên gà. |
Therefore, any curriculum for training emotion intelligence has to begin with attention training. Vì thế, bất kì chương trình đào tạo trí thông mình xúc cảm nào cũng đều phải bắt đầu với việc rèn luyện sự tập trung chú ý. |
So I want to begin with this wonderful illusion by [Dutch] artist M.C. Tôi muốn bắt đầu với bức vẽ tuyệt đẹp này của nghệ sĩ người Hà Lan M.C. |
To begin with, we are assured that all of God’s ways are truthful, righteous, and loving. Trước hết, chúng ta biết chắc rằng tất cả đường lối của Đức Chúa Trời đều chân thật, công bằng và yêu thương. |
Oh, you know, you should have just said so to begin with. Cô biết không, cô nên nói như thế để bắt đầu với. |
To begin with, is it not true that parents have the advantage of age and experience? Trước hết, chẳng phải tuổi đời và kinh nghiệm là lợi thế của cha mẹ sao? |
And this is what every student has to begin with. Đây là công đoạn học viên nào cũng phải bắt đầu. |
To begin with, do you know what “sacred” means?— The word means holy, clean, or very special. Đầu tiên, con có biết “thánh” là gì không?— Từ này có nghĩa là thánh khiết, trong sạch hoặc rất đặc biệt. |
“Don’t you think it would be wise to begin with flirting?” “Anh không nghĩ sẽ khôn ngoan hơn nếu bắt đầu với cách tán tỉnh à?” |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ to begin with trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới to begin with
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.