toad trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ toad trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toad trong Tiếng Anh.

Từ toad trong Tiếng Anh có các nghĩa là cóc, con cóc, người đáng ghét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ toad

cóc

noun (amphibian similar to a frog)

Do you know what happens to a toad when it's struck by lightning?
Mày có biết, con cóc khi bị sét đánh sẽ thế nào không?

con cóc

noun (amphibian similar to a frog)

I thought the toad Solonius would at least remain.
Tôi nghĩ ít nhất con cóc Solonius sẽ ở lại.

người đáng ghét

verb

Xem thêm ví dụ

NURSE Well, sir; my mistress is the sweetest lady. -- Lord, Lord! when'twas a little prating thing, -- O, there's a nobleman in town, one Paris, that would fain lay knife aboard; but she, good soul, had as lief see a toad, a very toad, as see him.
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
Uh, mid-level felon, goes by " The Toad. "
Tội phạm tầm trung, biệt hiệu " The Toad. "
Its distribution is considered unusual because despite being separated from its closest relative, S. nicholsi in Puerto Rico, another species, the Puerto Rican Crested Toad (Bufo lemur), has a geographic range that includes both islands, yet it has not diverged.
Sự phân bố của chúng được xem là bất thường do sự tách biệt các loài có quan hệ gần gũi của nó như S. nicholsi ở Puerto Rico, một loài khác Puerto Rican Crested Toad (Bufo lemur), có dải phân bố bao gồm trên cả hai đảo vẫn chưa tách ra.
The species was previously classed as Bufo bufo gargarizans, a subspecies of the common toad.
Các loài trước đây được phân loại như là Bufo bufo gargarizans, một phân loài của Bufo bufo, loài cóc thông thường.
Toad To Hell.
Dữ dội lắm.
Pebble toad's rock and roll life, Matt Walker, BBC, 15 October 2009, Retrieved 6 November 2015 Media related to Josefa Celsa Señaris (herpetologist) at Wikimedia Commons
Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2015. ^ Pebble toad's rock and roll life, Matt Walker, BBC, ngày 15 tháng 10 năm 2009, Retrieved ngày 6 tháng 11 năm 2015 Phương tiện liên quan tới Josefa Celsa Señaris (herpetologist) tại Wikimedia Commons
(Laughter) At the end of its breeding cycle, the Great Basin Spadefoot toad digs itself down about a meter under the hard-panned desert soil of the American West, where it can stay for many seasons until conditions are just right for it to emerge again.
Ở phần cuối của chu kỳ sinh sản của nó, Great Basin thuộc họ cóc đào bới xuống mét dưới nền đất cứng nóng gay gắt miền đất sa mạc của miền tây nước Mỹ, nơi mà nó có thể ở lại trong nhiều mùa cho đến khi đủ điều kiện chỉ cần phải cho nó xuất hiện.
The Miyako subspecies, Bufo gargarizans miyakonis, is also known as the Miyako toad.
Phụ loài Ryukyu, Bufo gargarizans miyakonis, còn được gọi là cóc Miyako.
Poison from the innards of poisonous toads.
Thuốc độc. Từ bộ lòng của những con cóc độc.
A fossil toad (specimen UCMP 41159) from the La Venta fauna of the late Miocene of Colombia is indistinguishable from modern cane toads from northern South America.
Một hóa thạch (mẫu vật UCMP 41159) tại La Venta từ thế Miocene của Colombia hoàn toàn giống với cóc mía hiện đại.
In 1995, she was cast in Toad the Wet Sprocket's music video "Good Intentions".
Năm 1995, cô tham gia clip "Good Intentions" của Toad the Wet Sprocket.
Great Uncle Algie was so pleased he bought me my toad.
Ông cậu Algie mừng đến nỗi mua cho tôi một con cóc nè!
Deadly Toad
Cóc Chết
You're horny as a toad.
Anh tuổi chó sao, ăn không đủ à?
The cane toad has many other common names, including "giant toad" and "marine toad"; the former refers to its size, and the latter to the binomial name, R. marina.
Cóc mía cũng có các tên gọi thông thường phô biến khác, gồm "giant toad" (cóc khổng lồ) và "marine toad" (cóc biển); tên đầu chỉ kích thước, tên còn lại nói đến tên khoa học của cóc mía, R. marina.
In 1935, cane toads were deliberately introduced to Queensland from Hawaii in a poorly-thought-out and unsuccessful attempt to reduce the number of French's cane and greyback cane beetles that were destroying the roots of sugar cane plants, which are integral to Queensland's economy.
Năm 1935, cóc mía được chủ động đưa từ Hawaii đến Queensland trong một nỗ lực thiếu suy nghĩ và bất thành nhằm giảm số lượng bọ mía Pháp và bọ mía Greyback đang tàn phá rễ cây mía, là cây trồng không thể thiếu đối với kinh tế Queensland.
It is the world's largest toad.
Đây là tháp lớn nhất thế giới.
One toad less.
Bớt đi một con cóc.
In Trinidadian English, they are commonly called crapaud, the French word for toad.
Trong tiếng Anh Trinidad, crapaud là tên thông thường của chúng, nghĩa từ này trong tiếng Pháp là "cóc".
Its local name is sapo-rana comun ("common toad-frog").
Tên gọi bản địa của nó là sapo-rana comun ("common toad-frog").
He was educated at Whiteknights Primary School and Meadway School, a local comprehensive in Tilehurst, where he appeared in school productions such as Toad of Toad Hall and Oh, What a Lovely War!.
Ông được giáo dục tại Trường tiểu học Grove, Trường Tiểu học Whiteknights, sau đó là Trường Trung học Meadway, Tilehurst, nơi ông diễn xuất trong các tác phẩm của trường như Toad of Toad Hall và Oh, What a Lovely War!.
Its local name is sapo-rana rugoso de Boulenger ("Boulenger's rough toad-frog").
Tên gọi bản địa của nó là sapo-rana rugoso de Boulenger ("Boulenger's rough toad-frog").
In this latest discovery , Shaw and colleagues identified two mini-proteins or " peptides " ( typically shorter than proteins but made from similar building blocks , amino acids ) secreted on the skin of the Waxy Monkey Frog and the Giant Firebellied Toad that have the potential to stimulate or switch off " angiogenesis " , the process of growing new blood vessels .
Trong khám phá mới nhất này , Shaw và đồng nghiệp phân biệt 2 prô-tê-in nhỏ hay còn gọi là " pép-tít " ( thường ngắn hơn so với các prô-tê-in nhưng cũng được tạo thành từ các khối thành phần tương tự , a-xít aminô ) tiết ra trên da của ếch xanh lá và giống cóc Firebellied lớn , có tiềm năng kích thích hay làm tắt " sự tạo mạch " , quá trình phát triển mạch máu mới .
They are sometimes known as Asian toads, metacarpal-tubercled toads, or slender litter frogs, although many species-specific common names do not follow these conventions, and many species do not have common names.
Chúng thỉnh thoảng được biết với tên cóc châu á (Asian toads) hoặc cóc sần metacarpal (metacarpal-tubercled toads) hay ếch lứa thon thả (slender litter frogs), mặc dù nhiều tên không theo những công ước này, và nhiều loài không có tên thông thường.
In 2003, northern quolls were translocated to Astell and Pobassoo Islands to isolate them from the toxic invasive cane toad.
Năm 2003, Mèo túi phía Bắc đã được chuyển đến đảo Astell và Pobassoo vì lý do bảo tồn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toad trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.